Đề kiểm tra cuối năm Các môn Khối Tiểu học - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Bình Phú B
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Các môn Khối Tiểu học - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Bình Phú B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: TIẾNG VIỆT 1 ( KT VIẾT ) – THỜI GIAN : 40 PHÚT. ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS B.KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm ). 1. Chính tả (Nghe – Viết ) : Gv đọc cho học sinh viết hai khổ thơ đầu bài thơ “ Đi học “ ( TV1 – Tập 2 – Trang 130 ) . Tựa bài : 2.a.Điền vần ăn hay ăng ? Bé ngắm tr ; Mẹ mang ch ra phơi nắng b.Điền vào chỗ trống ng hay ngh : ỗng đi trong ngõ ; é nghe mẹ gọi Đánh giá , cho điểm : Viết đúng mẫu chữ , đúng chính tả , tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút ( 6 điểm ). Viết sạch đẹp , đều nét ( 2 điểm ). Làm đúng bài tập chính tả âm vần 2 điểm ( Điền đúng mỗi từ đạt 0.5 điểm ) . TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: TIẾNG VIỆT 1 ( KT ĐỌC ) ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : 1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau : Bài số 1 : Hồ Gươm ( TV1 – Tập 2 – Trang 118 ). Bài số 2 : Cây bàng ( TV1 – Tập 2 – Trang 127 ). Bài số 3 : Anh hùng biển cả ( TV1–Tập 2 –Trang 145 ). Bài số 4 : Sau cơn mưa ( TV1 – Tập 2 – Trang 124 ). 2. GV yêu cầu học sinh tìm và đọc đúng tiếng chứa âm , vần , dấu thanh dễ lẫn do GV nêu ra . KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG : BÀI ĐỌC SỐ . ĐIỂM ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG B. ĐỌC - HIỂU : 30 phút Học sinh đọc thầm bài : “Nói dối hại thân” ( TV1 – Tập 2 – Trang 133 ) , sau đó khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau : Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu , ai đã chạy đến giúp ? Mẹ chú bé đến giúp Các bạn chú bé đến giúp Các bác nông dân đang làm việc gần đấy đến giúp Khi sói đến thật , chú kêu cứu , có ai đến giúp không ? a.Các bạn chú bé đến giúp b.Các bác nông dân đang làm việc gần đấy đến giúp c.không ai đến giúp Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau : - Đọc đúng , lưu loát , tốc độ đọc khoảng 30 tiếng / phút : 6 điểm. - Trả lời đúng câu hỏi về âm , vần dễ nhầm lẫn do giáo viên nêu : 1 điểm . - Đọc hiểu ( 3 điểm ) : Trả lời đúng mỗi câu hỏi trắc nghiệm đạt 1.5 điểm. ( Tùy mức độ sai sót mà GV bớt điểm ). TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: TOÁN 1 – THỜI GIAN : 40 PHÚT ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS Câu 1 : Viết các số : ( 1 điểm ) - Bốn mươi bảy : .. ; - Bảy mươi tám : - Chín mươi ba : ; - Sáu mươi chín : . b.Khoanh vào số lớn nhất : ( 1 điểm ) 72 ; 69 ; 85 ; 47 Câu 2 : a.Tính : ( 2 điểm ) 21 + 2 + 2 = ; 43 + 5 - 2 = 90 - 50 - 30 = ; 36 - 20 - 4 = b.Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm ) 26 + 62 ; 52 + 37 ; 68 - 31 ; 98 - 41 .. .. . .. .. . .. .. . Câu 3 : Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm ( 1 điểm ) Câu 4 :Một băng giấy dài 75 cm , em cắt bỏ đi 25 cm . Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét ? ( 2 điểm ) Bài giải .. .. Câu 5 : Đúng ghi Đ , sai ghi S : ( 1 điểm ) TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: CHÍNH TẢ – TLV2 – THỜI GIAN : 40 PHÚT ***..*** HỌ VÀ TÊN : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS I. Chính tả ( Nghe viết ) : ( 5 điểm )- Thời gian 15 phút. Bài viết : Người làm đồ chơi ( Tiếng Việt 2 – Tập 2 – Trang 135 ) Tựa : .. II. Tập làm văn : ( 5 điểm ) – Thời gian 25 phút. Viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 5 câu để nói về em bé của em (hoặc em bé của nhà hàng xóm ). ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM : - Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm ; - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định trừ 0.5 điểm. Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài. - TLV : Đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm : Viết được bài văn khoảng 4 đến 5 câu , nội dung đúng yêu cầu. Biết dùng từ , đặt câu, viết đúng chính tả . Tùy sai sót mà giáo viên bớt điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: TIẾNG VIỆT 2 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG) ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 6 điểm ). 1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau : Bài số 1 : Đàn bê của anh Hồ Giáo ( TV2 – Tập 2 – Trang 136 ). Bài số 2 : Ai ngoan sẽ được thưởng( TV2 – Tập 2 – Trang 100 - 101 ). Bài số 3 : Người làm đồ chơi ( TV2 – Tập 2 – Trang 133 ). Bài số 4 : chuyện quả bầu ( TV2 – Tập 2 – Trang 116 ). Bài số 5 : Bóp nát quả cam ( TV2–Tập 2 –Trang 124 - 125 ). 2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu . KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG : BÀI ĐỌC SỐ . ĐIỂM ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau : - Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm. Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 đ ; Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ 5 đến 6 tiếng : 1,5 điểm ; sai từ 7 đến 8 tiếng : 1 đ ; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng : 0.5 đ ; Đọc sai trên 10 tiếng : 0 đ - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1 hoặc 2 dấu câu ) : 1 điểm. Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu : 0.5 điểm ) ; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên : 0 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 50 tiếng / phút ) : 1 điểm. - Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm . ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm). TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: TIẾNG VIỆT 2 ( KT ĐỌC HIỂU – LTVC ) – THỜI GIAN : 30 PHÚT ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS B. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm ) GV cho HS đọc thầm bài “ Bĩp nát quả cam “ ( TV2 – Tập 2 – Trang 124 - 125 ) ,sau đó khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây : Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta ?( 0.5 điểm ) Cướp nước ta Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. Chia rẽ sự đồn kết các dân tộc . Thấy sứ giặc ngang ngược đủ điều , Trần Quốc Toản như thế nào ? ( 0.5 điểm ) Bình thản Vô cùng căm giận Xem như không có việc gì xảy ra Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ? ( 0.5 điểm ) Xin lên thuyền rồng để chơi Xin đánh giặc. Xin quả cam để ăn . Vì sao vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản cam quý ? ( 1 điểm ) Vì Quốc Toản còn trẻ con . Vì Quốc Toản còn nhỏ mà đã biết lo việc nước . Vì Quốc Toản rất đáng yêu. Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau ? ( 0.5 điểm ) Người lớn - Quả cam Khen – chê Giận – Đánh Bộ phận in đậm trong câu “ Trần Quốc Toản vô cùng căm giận ” trả lời cho câu hỏi nào ?( 1 điểm ) Làm gì ? Là gì ? Như thế nào ? TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: TOÁN 2 – THỜI GIAN : 40 PHÚT ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS Câu 1 : Viết các số 108 ; 801 ; 951 ; 159 ; 915 theo thứ từ từ lớn đến bé ( 0.5 điểm ). . Câu 2 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) 286 + 701 ; 72 - 36 ; 432 + 517 ; 862 - 310 .. . . .. . . .. . . Câu 3 : Tính nhẩm ( 2 điểm ) 4 x 8 = ; 5 x 7 = ; 2 : 2 x 0 = ; 600 dm + 30 dm = Câu 4 : > , < , = ? ( 1 điểm ). 60 cm + 40 cm 1 m 1 km 800 m Câu 5 : Tìm X ( 2 điểm ). X - 32 = 45 ; X + 45 = 79 .. .. Câu 6 : Hình nào được khoanh vào số hình ? ( 1 điểm ). Hình : A Hình : B Hình .. được khoanh vào số hình. Câu 7 : ( 1.5 điểm ) Một hình tứ giác MNPQ , biết độ dài mỗi cạnh của hình đó đều bằng 5 cm. Bài làm .. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: TIẾNG VIỆT 3 ( KT ĐỌC HIỂU – LTVC ) – THỜI GIAN : 30 PHÚT ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS B. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm ) Đọc thầm bài “ Người đi săn và con vượn “ ( TV 3 – Tập 2 – Trang 113 ) , sau đó khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây : Chi tiết nào trong bài nói lên tài săn bắn của bác thợ săn ? ( 1 điểm ) Bắn rất thiện xạ. Bắn trúng vượn lông xám. Nếu con thú rừng nào không mai gặp bác ta thì hôm ấy coi như ngày tận số. Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên điều gì ? (0.5 điểm ) Nó tức giận kẻ bắn nó chết trong lúc vượn con đang rất cần chăm sóc. Giận vì mình phải xa con. Giận vì bị bắn đau đớn. Chứng kiến cái chết của vượn mẹ , bác thợ săn làm gì ? ( 1 điểm ) Đứng lặng , chảy nước mắt. Bác đứng lặng, chảy nước mắt , cắn môi , bẻ gãy nỏ , lẳng lặng ra về, bỏ hẳn nghề đi săn. Mừng rỡ và đến nhặt xác vượn mẹ mang về. Bộ phận gạch dưới trong câu “ Người đi săn đứng lặng” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây ? ( 1 điểm ) Ai ? Con gì ? Cái gì ? Câu chuyện muốn nói lên điều gì với chúng ta ? ( 0.5 điểm ) TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: TIẾNG VIỆT 3 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG) ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 6 điểm ). 1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau : Bài số 1 : Gặp gỡ ở Lúc – xăm - bua ( TV3 – Tập 2 – Trang 98 ). Bài số 2 : Buổi học thể dục ( TV3– Tập 2 – Trang 89 ). Bài số 3 :Người đi săn và con vượn ( TV3–Tập 2 –Trang 113 - 114 ). Bài số 4 : Sự tích chú Cuội cung trăng ( TV3 – Tập 2 – Trang 131 ). Bài số 5 : Cóc kiện trời ( TV3 – Tập 2 – Trang 122 - 123 ). 2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra. KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG : BÀI ĐỌC SỐ . ĐIỂM ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau : - Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm. Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 đ ; Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ 5 đến 6 tiếng : 1,5 điểm ; sai từ 7 đến 8 tiếng : 1 đ ; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng : 0.5 đ ; Đọc sai trên 10 tiếng : 0 đ. - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1 hoặc 2 chỗ ) : 1 điểm. ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0.5 điểm ) ; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm ) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 70 tiếng / phút ) : 1 điểm. - Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm . ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm ) TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: CHÍNH TẢ & TLV3 – THỜI GIAN : 40 phút ***..*** HỌ VÀ TÊN : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS Chính tả ( nghe - viết ) : ( 5 điểm ) - Thời gian 15 phút. Bài viết : Thì thầm ( TV3 – Tập 2 – Trang 133 ) Tựa bài : II. TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm ) – Thời gian : 25 phút. Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu ) kể lại một việc tốt em đã làm để gĩp phần bảo vệ môi trường. BÀI LÀM Đánh giá , cho điểm : * Chính tả : GV đọc cho học sinh viết.Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm. Mỗi lỗi trong bài viết trừ 0,5 điểm.Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài . * TLV : Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm :Trình bày nội dung đúng yêu cầu . Biết dùng từ , đặt câu đúng , viết đúng chính tả. Tùy mức độ sai sót mà giáo viên bớt điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: TOÁN 3 – THỜI GIAN : 40 phút ***..*** HỌ VÀ TÊN : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS Câu 1 : a. Khoanh vào số lớn nhất trong các số : ( 0.5 điểm ) 42963 ; 44158 ; 43669 ; 44202 b. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 0.5 điểm ) Biểu thức 4 + 16 x 5 cĩ giá trị là : A. 100 ; B.320 ; C.84 ; D.94 Câu 2 : a. Đặt tính rồi tính :( 3 điểm ) 8612 + 425 4915 - 372 4035 : 5 421 x 5 . . . . . . [ b. Tính giá trị biểu thức : ( 1 điểm ) ( 1382 + 207 ) x 2 Câu 3 : Tìm X ( 1 điểm ) X : 3 = 1628 . . Câu 4 : Khoanh vào câu trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây : ( 2 điểm ) Diện tích hình vuông có cạnh 5 cm là : A. 25 cm 2 ; B. 52 cm 2 ; C. 20 cm 2 Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt 10 cm , 20 cm , 25 cm có chu vi là : A. 55 cm ; B. 5000 cm ; C. 225 cm Câu 5 : (2 điểm ) Một người đi xe đạp trong 12 phút đi được 3 km . Hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 28 phút thì đi được mấy ki – lơ – mét ? Bài giải TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: TIẾNG VIỆT 4 ( KT ĐỌC HIỂU – LTVC ) – THỜI GIAN : 30 PHÚT ***..*** TRƯỜNG TH : Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS B. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 5 điểm ) GV cho HS đọc thầm bài “ Ăng – co Vát” ( TV4 – Tập 2 – Trang 123 ) ,sau đó khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây : 1. Ăng – co Vát được xây dựng ở đâu ? ( 1 điểm ) a. Việt Nam ; b. Cam-pu-chia ; c. Thái Lan 2. Ăng – co Vát được xây dựng từ bao giờ ? ( 1 điểm ) a. Đầu thế kỉ XII ; b. Đầu thế kỉ XI ; c. Đầu thế kỉ IX 3. Khu đền chính đồ sộ như thế nào ? ( 0.5 điểm ) a. Khu đđền chính gồm 3 giang , ba tầng . b. Khu đđền chính gồm ba tầng , hành lang dài, cĩ 390 gian phịng. c. Khu đđền chính gồm ba tầng với những ngọn tháp lớn , ba tầng hành lang dài gần 1500 mét . Cĩ 398 gian phịng. 4. Trong bài văn trên có những loại câu nào em đã học ? ( 0.5 điểm ) a. Câu kể và câu cảm b.Chỉ có câu kể c. Có cả câu kể , câu hỏi , câu cảm 5. Câu “Lúc hồng hơn , Ăng – co Vát thật huy hồng ” thuộc loại câu gì ? ( 1 điểm ) a. Câu kể b. Câu hỏi c. Câu khiến 6. Trong câu “ Lúc hồng hơn , Ăng – co Vát thật huy hồng ” , bộ phận nào là chủ ngữ ? Hãy ghi lại chủ ngữ trong câu đó .( 1 điểm ) TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: TIẾNG VIỆT 4 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG) ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 5 điểm ). 1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau : - Bài số 1 : Đường đi Sa Pa ( TV4 – Tập 2 – Trang 102 - 103 ). - Bài số 2 : Ăng – co Vát ( TV4 – Tập 2 – Trang 123 – 124 ). - Bài số 3 : Con chuồn chuồn nước ( TV4 – Tập 2 – Trang 127 ). - Bài số 4 : Vương quốc vắng nụ cười ( TV4 – Tập 2 – Trang 143 - 144 ). - Bài số 5 : Tiếng cười là liều thuốc bổ ( TV4 – Tập 2 – Trang 153 ). 2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra. KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG : BÀI ĐỌC SỐ . ĐIỂM ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau : - Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1 điểm. ( Đọc sai dưới 4 tiếng : 0,5 đ ; Đọc sai trên 5 tiếng : 0 đ ) - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm. (Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 2 đến 3 chỗ : 0.5 điểm ) ; Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm ) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 90 tiếng / phút ) : 1 điểm. - Giọng đọc bước đầu có diễn cảm : 1 điểm . - Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm). TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: CHÍNH TẢ 4 – THỜI GIAN : 15 PHÚT ***..*** HỌ VÀ TÊN : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS A. CHÍNH TẢ ( NGHE -VIẾT ) : ( 5 điểm ) BÀI VIẾT : Nghe lời chim nĩi ( TV4 – Tập 2 – Trang 124 ) TỰA :. ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM : - Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng bài văn : 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định ) trừ 0.5 điểm. Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: TLV 4 – THỜI GIAN : 35 PHÚT ***..*** HỌ VÀ TÊN : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS B. TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm ) ĐỀ : Viết một đoạn văn miêu tả ngoại hình của một con vật nuơi trong nhà . BÀI LÀM ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM : Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm : + Viết được đoạn văn miêu tả con vật nuơi trong nhà có độ dài bài viết từ 12 câu trở lên ; + Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả ; + Chữ viết rõ ràng , trình bày bài viết sạch sẽ. Tuỳ mức độ sai sót mà GV bớt điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: TOÁN 4 – THỜI GIAN : 40 PHÚT ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS Câu 1 : Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần : ( 0.5 điểm ) ; ; ; .. Câu 2 : a. Tính : ( 3 điểm ) 47836 + 5409 2542 - 4185 3167 x 24 7368 : 24 .. . . .. .. . . .. .. . . .. b. Tính giá trị biểu thức : ( 0.5 điểm ) Câu 3 : Tìm X : ( 1 điểm ) X : 13 = 205 Câu 3 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm ) 3 tấn 25 kg = . kg 3 giờ 15 phút = phút 5 m2 9 dm2 = .. dm2 50 000 cm2 = . m2 Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây : (2 điểm ) Hình thoi có độ dài đường chéo là 10 dm và 20 dm . Diện tích của hình là : A. 200 dm 2 ; B. 100 dm 2 ; C. 50 dm 2 Hình bình cĩ độ dài đáy là 10 cm , chiều cao là 5 cm . Diện tích là : A. 50 cm 2 ; B. 25 cm 2 ; C. 15 cm 2 Câu 5 : (2 điểm ) Tìm hai số , biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ của hai số đĩ là . Bài giải TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: KHOA HỌC 4 – THỜI GIAN : 40 PHÚT Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS 1. Đánh mũi tên và điền tên các khí vào chỗ chấm trong sơ đồ trao đổi khí của thực vật dưới đây cho phù hợp. ( 2 điểm ) Hấp thụ Thải ra Khí Thực vật Khí 2.Kể tên 5 động vật và thức ăn của chúng . ( 2 điểm ) 3.Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ơ vuơng trong các ý sau : ( 2 điểm ) - Đồng là vật dẫn nhiệt tốt. - Gỗ là vật dẫn nhiệt tốt. - Nhơm là vật dẫn nhiệt kém. - Nhựa là vật dẫn nhiệt kém . 4.Nêu một số cách chống ơ nhiễm khơng khí . ( 2 điểm ) 5.Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau : 5.1. Khơng khí bị ơ nhiễm cĩ chứa những thành phần nào ? ( 1 điểm ) a. Khĩi nhà máy và các phương tiện giao thơng. b. Khí độc ; c. Bụi ; d.Vi khuẩn e. Tất cả các ý trên. 5.2. Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái đất khơng được Mặt trời sưởi ấm ? ( 1 điểm ) a. Giĩ sẽ ngừng thổi. b. Trái đất trở nên lạnh giá . c. Nước trên trái đất sẽ ngừng chảyvà đĩng băng , sẽ khơng cĩ mưa. d. Trái đất trở thành một hành tinh chết , khơng cĩ sự sống. e. Tất cả những ý trên. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: KHOA HỌC 5 – THỜI GIAN : 40 PHÚT Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS 1. Nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá . ( 2 điểm ) 2. Nêu một số biện pháp bảo vệ mơi trường. ( 2.5 điểm ) 3. Nguyên nhân làm ơ nhiễm khơng khí và nước ? ( 2.5 điểm ) 4.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau : 4.1.Mơi trường bao gồm những gì ? ( 1.5 điểm ) Nhà ở , trường học , làng mạc , thành phố , cơng trường , nhà máy . Đất đá , khơng khí , nước , nhiệt độ , ánh sáng. Thực vật , động vật , con người. Tất cả những thành phần tự nhiên và thành phần nhân tạo ( kể cả con người ). 2. 4.2.Hậu quả của việc phá rừng : ( 1.5 điểm ) a. Khí hậu thay đổi , lũ lụt , hạn hán xảy ra thường xuyên. b. Đất bị xĩi mịn trở nên bạc màu. c. Động vật và thực vật quý hiếm giảm dần. d.Tất cả những ý trên. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 4 – THỜI GIAN : 40 PHÚT ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS A.PHẦN LỊCH SỬ : ( 5 điểm ) 1.Nhà Nguyễn ra đời trong hồn cảnh nào ? ( 1 điểm ) 2.Chiến thắng Chi Lăng cĩ ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược của nghĩa quân Lam Sơn ? ( 1.5 điểm ) 3.Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập ? ( 1 điểm ) 4. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây : 4.1.Nội dung của “ Chiếu khuyến nơng “ là : ( 0.5 điểm ) Đào kênh mương dẫn nước vào đồng ruộng. Chia ruộng đất cho nơng dân ; Chia thĩc cho nơng dân. Lệnh cho nơng dân trở về quê cũ cày cấy , khai phá ruộng hoang . 4.2. Nhà Nguyễn thành lập năm : ( 0.5 điểm ) a. 1858 ; b.1802 ; c.1792 ; 1789 4.3. Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là : ( 0.5 điểm ) a. Nho giáo ; b.Phật giáo ; c.Thiên chúa giáo B.PHẦN ĐỊA LÍ 4: ( 5 điểm ) 1.Đồng bằng Nam Bộ do các sơng nào bồi đắp nên ? ( 1 điểm ) 2.Nêu những dẫn chứng cho thấy biển của nước ta rất phong phú về hải sản(1.5 điểm ) 3.Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau : a.Nước ta đang khai thác những loại khống sản nào ở Biển Đơng ? ( 0.5 điểm ) Dầu , khí , cát trắng , muối. A-pa-tít , than đá , muối. Than , sắt , bơ-xít , muối. b.Những loại đất nào cĩ nhiều ở đồng Bằng Nam Bộ ? ( 0.5 điểm ) a.Đất phù sa , đất mặn. b. Đất phù sa , đất phèn. c.Đất mặn , đất phèn. d. Đất phù sa , đất mặn , đất phèn. c.Thành phố Sài Gịn được mang tên Thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào ? ( 0.5 điểm ) a. 1974 ; b.1975 ; c.1976 ; d. 1977 d.Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là : ( 0.5 điểm ) a.Người Kinh , Thái , Mường. b.Người Kinh , Chăm , Hoa , Khơ-me. c.Kinh , Ba-na , Ê-đê. e.Đồng bằng lớn nhất nước ta là : ( 0.5 điểm ) a.Đồng bằng Nam Bộ. b.Đồng bằng Bắc Bộ. c.Các đồng bằng duyên hải miền Trung. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ B PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2012 - 2013. MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 5 – THỜI GIAN : 40 PHÚT ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS A.PHẦN LỊCH SỬ : ( 5 điểm ) Nêu ý nghĩa của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ . ( 1.5 điểm ) Vì sao cuối năm 1959 – đầu năm 1960 , khắp miền Nam bùng lên phong trào “ Đồng khởi “ chống Mĩ – Diệm ? ( 1 điểm ) Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của việc kí kết Hiệp định Pa – ri . ( 1.5 điểm ) 4.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau : ( 1 điểm ) 4.1.Hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau phong trào “ Đồng khởi “ là : Đấu tranh chính trị. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. Đấu tranh vũ trang. 4.2. Hiệp định Pa – ri về Việt Nam được kí kết vào ngày tháng năm nào ? a.Ngày 30 – 4 – 1975. b. Ngày 27 – 01 – 1973. c. Ngày 01 – 5 – 1975. B.PHẦN ĐỊA LÍ 5: ( 5 điểm ) 1.Viết tên các châu lục và đại dương trên thế giới : ( 1.5 điểm ) - Các châu lục , đĩ là : - Các đại dương , đĩ là : 2. Điền tên các châu lục , biển và đại dương vào chỗ chấm sao cho đúng : ( 1 điểm ) Phía bắc châu Âu giáp .; Phía tây giáp .; Phía nam giáp .; Phía đơng , đơng nam giáp .; 3. Kể tên một số mặt hàng của Trung Quốc mà em biết ( ít nhất 4 mặt hàng )( 1 điểm ) 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây
File đính kèm:
- DE KTDK CUOI NAM KHOI 4.doc