Đề kiểm tra cuối năm học 2008 - 2009 môn Toán học khối 1

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 617 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm học 2008 - 2009 môn Toán học khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - ĐT Hưng Hà
Trường tiểu học điệp nông
đề kiểm tra cuối năm học 2008 - 2009
Môn Toán k1
( thời gian làm bài 40 phút )
Bài 1: ( 3đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.
a). Số lớn nhất có 2 chữ số và số nhỏ nhất có 2 chữ số là :
A: 10, 11
B: 10, 88
C: 11, 99
D: 10, 99
b). Những số nhỏ hơn 99 và lớn hơn 95 là :
A: 95, 96, 97
B: 97, 98, 99
C: 96, 97, 98 
c). Các số 5, 3, 8, 1 , 10 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A : 1, 3, 8, 5, 10
C: 1, 3, 5, 8, 10
B: 1, 5, 3, 8, 10
D: 10, 8, 5, 3, 1
Bài 2: ( 2đ) Đặt tính rồi tính.
63 + 25 
..
..
.
94 - 34 
..
..
.
5 + 12 
..
..
.
95 - 5 
..
..
.
Bài 3: ( 2đ) Đúng ghi Đ sai ghi S 
12 + 37 = 49 
57 - 7 < 57 - 4 
45 > 95 - 50
25cm + 10cm = 35 cm 
Bài 4: ( 2 đ)
 Bác An trồng được 38 cây cam và 20 cây bưởi. Hỏi bác An trồng được tất cả bao nhiêu cây ?
Tóm tắt
..
.
..
Bài giải
..
.
..
.
Bài 5: ( 1 điểm ) Hình bên có 
.. hình tam giác
... hình vuông 
.. đoạn thẳng 
Phòng GD - ĐT Hưng Hà
Trường tiểu học điệp nông
Biểu điểm đề môn toán k1 
năm học 2008 - 2009
Bài 1: ( 3 điểm )
a). Khoanh vào chữ D : 10, 99 ( 1 điểm )
b). Khoanh vào chữ D : 96, 97 , 98 ( 1đ)
c). Khoanh vào chữ D: 10 , 8 , 5 , 3 , 1 ( 1đ)
Bài 2: ( 2 điểm )
Đặt tính và tính mỗi ý đúng 0.5 điểm 
- Đặt tính đúng cho 0.25đ
- Tính đúng cho 0.25đ
- Đặt sai tính đúng không cho điểm 
Bài 3: 2 điểm 
Đ
Đ
Mỗi ý đúng cho 0.5đ 
12 + 37 = 49 
S
57 - 7 < 57 - 4 
S
45 > 95 - 50
25cm + 10cm = 35 cm 
Bài 4: ( 2 điểm )
Tóm tắt ( 0.5đ )
Có 28 cây cam 
Có 20 cây bưởi 
Tất cả có  cây ?
Bài giải ( 1.5đ)	
Số cây có tất cả là :
38 + 20 = 58 cây
Đáp số : 58 cây 
Bài 5: ( 1 điểm )
Mỗi ý đúng cho 0.3đ 
Trả lời đúng :
Có : 1 hình vuông 
Có : 5 hình tam giác 
Có : 10 đoạn thẳng 
Phòng GD - ĐT Hưng Hà
Trường tiểu học điệp nông
đề kiểm tra cuối năm học 2008 - 2009
Môn Toán k1
( thời gian làm bài 40 phút )
Bài 1: ( 2đ) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ).
Đọc số 
Viết số 
Đọc số 
Viết số
Hai mươi 
Bốn mươi chín 
..
20
..
64
Mười chín 
Sáu mươi mốt 
19
84
.
Bài 2: Đúng điền Đ sai điền S vào ô trống ( 3 điểm ).
 18 
 + 1
 19
 20 
+ 30
 50
 84 
- 4
 44
 84
- 4
 80
 84
- 4
 80
b).
17 - 7 + 5 = 15
84 - 21 = 27
20 + 30 = 50 
62 - 2 = 42 
Bài 3: Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ)
17 + 2 . 2 + 17 
60 + 20 .. 80 - 20
81 - 41 .. 25 + 11
n + m   m + n ( n, m là số < 51 )
Bài 4: ( 2 đ) 
a). Tuấn có 24 viên bi đỏ và 12 viên bi xanh. Hỏi Tuấn có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
b). Sợi dây dài 72cm, người ta cắt bớt đi 32cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng - ti - mét.
Bài giải
Bài 5: Hình bên có 
 điểm 
.. hình tam giác 
. đoạn thẳng 
Phòng GD - ĐT Hưng Hà
Trường tiểu học điệp nông
Biểu điểm môn toán k1 
năm học 2008 - 2009
Bài 1: ( 2đ)
- Viết đúng 1 số và đọc đúng 1 số được 0.5đ
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S ( 3đ)
a). ý a ( 1.5đ)
Điền đúng mỗi ô trống cho 0.3đ
b). ý b ( 1.5đ).
- Điền đúng mỗi ô trống cho 0.4đ. Đúng cả 4 ý cho 1.5đ.
Bài 3: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm ( 2đ)
- HS làm đúng 1 ý cho 0.5đ.
Bài 4: Giải toán ( 2đ)
a). ý a : 1 điểm 
b). ý b ( 1đ )
Cả hai ý được tính như sau :
- Viết đúng câu lời giải cho 0.2 điểm 
- Viết đúng phép tính và kết quả cho 0.6đ 
- Viết đúng phép tính nhưng kết quả sai cho 0.4đ.
- Viết phép tính đúng sai đánh số cho 0.5đ.
- Viết đúng đáp số cho 0.2đ.
Bài 5: 
- Có 7 điểm cho 0.3đ
- Có 10 hình tam giác cho 0.3đ
- Có 14 đoạn thẳng cho 0.4đ
- Có 12 hoặc 13 đoạn thẳng cho 0.2đ.

File đính kèm:

  • docDE CUOI NAM Toan 1.doc