Đề kiểm tra cuối năm Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Trường Tiểu học Quảng Thọ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Trường Tiểu học Quảng Thọ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:TH Qu¶ng Thä ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: MÔN: KHOA HỌC- KHỐI 4 Lớp:4A Thời gian: 60 phút( Không kể thời gian phát đề) Điểm Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời em cho là đúng nhất ( Từ câu 1 đến câu 15) Câu 1 Thành phần nào dưới đây là quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của mọi sinh vật? Khí ô-xi b. Khí ni-tơ c. Khí các-bô-níc d. Khí mê-tan Câu 2 Nhờ đâu lá cây lay động được? a. Nhờ có gió b. Nhờ có khí ô-xi c. Nhờ có hơi nước d. Nhờ có khí các-bô-níc Câu 3 Nêu nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm? Khí độc, khói nhà máy và các phương tiện giao thông b. Bụi c. Vi khuẩn d. Tất cả các ý trên Câu 4 Âm thanh do đâu phát ra? Do các vật va đập với nhau b. Do các vật rung động c. Do uốn cong các vật d. Do nén các vật Câu 5 Khi nào mắt ta nhìn thấy vật? Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật b. Khi vật phát ra ánh sáng c. Khi vật được chiếu sáng d. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt Câu 6 Loài vật cần ánh sáng để làm gì? Di chuyển b. Tìm thức ăn, nước uống c. Phát hiện những nguy hiểm cần tránh d. Tất cả các ý trên Câu 7 Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu? a. 350C b. 360C c. 370C d. 380C Câu 8 Những chất nào cần thiết cho sự sống của thực vật? a. Nước, chất khoáng c. Không khí c. Ánh sáng d. Tất cả các ý trên Câu 9 Trong quá trình hô hấp, thực vật thải ra khí nào? a. Khí các-bô-níc b. Khí ni-tơ c. Khí ô-xi d. Tất cả các ý trên Câu 10: Động vật cần gì để sống? a. Không khí, thức ăn b. Nước uống c. Ánh sáng d. Tất cả các ý trên Câu 11: Trong quá trình hô hấp, động vật thải ra chất nào? a. Khí các-bô-níc b. Nước tiểu c. Các chất thải d. Tất cả các ý trên Câu 12 Sinh vật nào dưới đây có khả năng sử dụng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ những chất vô cơ? a. Con người b. Động vật c. Thực vật d. Tất cả các ý trên Câu 13 Cây lúa cần ít nước vào giai đoạn nào? a. Đẻ nhánh b. Làm đòng c. Chín d. Mới cấy Câu 14 Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm? Gió sẽ ngừng thổi, Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ không có mưa Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống Tất cả các ý trên Câu 15 Cho vào cốc nước nóng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc sau em thấy thìa nào nóng hơn? Thìa bằng nhựa nóng hơn Thìa bằng kim loại nóng hơn Cả hai thìa đều nóng như nhau d. Cả hai thìa đều không nóng Câu 16 Điền các từ : phát triển, khô hạn, , nước vào chỗ chấm sao cho phù hợp. Các loại cây khác nhau có nhu cầu khác nhau. Có cây ưa ẩm, có cây chịu được Cùng một cây, trong những giai đoạn khác nhau cần những lượng nước khác nhau. Câu 17 Nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. 1/2/3/ 4/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Từ câu 1 đến câu 15, học sinh khoanh đúng mỗi câu được ,05 điểm Câu 1 a. Khí ô-xi Câu 2 a. Nhờ có gió Câu 3 d. Tất cả các ý trên Câu 4 b. Do các vật rung động Câu 5 c. Khi vật được chiếu sáng Câu 6 d. Tất cả các ý trên Câu 7 c. 370C Câu 8 d. Tất cả các ý trên Câu 9 a. Khí các-bô-níc Câu 10 d. Tất cả các ý trên Câu 11 d. Tất cả các ý trên Câu 12 c. Thực vật Câu 13 c. Chín Câu 14 d. Tất cả các ý trên Câu 15 b. Thìa bằng kim loại nóng hơn Câu 16 Học sinh điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm theo thứ tự lần lượt như sau: nước, khô hạn, phát triển Câu 17 Học sinh nêu đúng mỗi ý được 0,25 điểm Ví dụ: 1/ Vứt rác bừa bãi. 2/ Khí thải của các nhà máy,xí nghiệp. 3/Khói bụi của phương tiện giao thông. 4/Sử dụng thuốc trừ sâu, hóa chất trong nông nghiệp Trường : TH Qu¶ng Thä ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 4....... MÔN ĐỊA LÝ– lÞch sö Họ và tên: ..................................... Thời gian: 40 phút Điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4: (4 điểm) . Câu 1: Ở nước ta, đồng bằng còn nhiều đất chua, đất mặn là: A. Đồng bằng duyên hải miền Trung B. Đồng bằng Bắc Bộ C. Đồng bằng Nam Bộ Câu 2: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì : A. Đồng bằng nằm ở ven biển. B. Đồng bằng có nhiều cồn cát. C. Đồng bằng có nhiều đầm phá. D. Núi lan ra sát biển. Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyên hải miền Trung? A. Bãi biển đẹp B. Khí hậu mát mẻ quanh năm C. Nước biển trong xanh D. Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều Câu 5: ( 2điểm) Quan sát Bảng số liệu về diện tích và số dân của một số thành phố (năm 2003) sau: Thành phố Diện tích (km2) Số dân (người) Hà Nội Hải Phòng Đà Nẵng Thành phố Hồ Chí Minh Cần Thơ 921 1503 1247 2090 1389 2 800 000 1 700 000 700 000 5 400 000 1 112 000 Câu a: Năm 2003, Thành phố Cần Thơ có diện tích va số dân là bao nhiêu? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu b: Thành phố Cần Thơ có diện tích và số dân đứng thứ mấy so với các thành phố có trong bảng? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 6: (4đ) Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 4 Câu 1: 1 điểm khoanh vào ý C Câu 2: 1 điểm khoanh vào ý D Câu 3: 1 điểm khoanh vào ý B Câu 4: 1 điểm khoanh vào ý C Câu 5: (2 điểm) Câu a: 1 điểm (mỗi ý được 0,5 điểm) - Diện tích: 1389 km2 - Dân số: 1 112 000 người. Câu b: 1 điểm ( mỗi ý được 0,5 điểm) - Thành phố Cần Thơ có diện tích đứng thứ 3 và số dân đứng thứ tư so với các thành phố có trong bảng. Câu 6: (4 điểm) Em hãy nêu vai trò của biển đối với nước ta? Học sinh trả lời các nội dung như sau thì được (4 điểm). - Biển Đông có vai trò điều hòa khí hậu - Biển Đông là kho muối vô tận. - Biển Đông có nhiều khống sản, hải sản quý. - Biển Đông có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh, thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển. Trường: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Lớp: MÔN LỊCH SỬ KHỐI 4 Họ và tên: Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi: Người chấm: Câu 1: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Lê Lợi lên ngôi hoàng đế đóng đô ở đâu? A. Hoa Lư B. Phú Xuân C. Thăng Long D. Phong Châu b) Phố cổ Hội An được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào ngày tháng năm nào? A. 02/12/1999 B. 03/12/1999 C. 04/12/1999 D. 05/12/1999 c) Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm nào? A. Năm 1789 B. Năm 1788 C. Năm 1777 D. Năm 1786 d) Tên các nhà văn, nhà thơ tiêu biểu của thời Hậu Lê là: A. Lê Lợi, Lý Tử Tấn B. Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông C. Lê Quý Đôn, Trần Hưng Đạo D. Lê Thánh Tông, Trần Hưng Đạo Câu 2: (3 điểm) Điền các từ (vun vút, nghênh chiến, bỗng nhiên, giả vờ thua, sườn núi, bì bõm) vào chổ chấm cho thích hợp Mờ sáng, chúng đến cửa ải Chi Lăng. Kị binh ta ra . Rồi quay đầu Để nhữ Liễu Thăng cùng đám kị binh vào ải. Kị binh của Liễu Thăng ham đuổi nên bỏ xa hàng vạn quân bộ ở phía sau đang lũ lượt chạy. Khi ngựa của chúng đang vượt qua đồng lầy, thì một loạt pháo hiệu nổ vang như sấm dậy. Lập tức từ hai bên , những chùm tên và những mũi lao ..phóng xuống . Câu 3: (2 điểm) Nối tên tác phẩm ở cột A với tên tác giả ở cột B cho đúng A Bình Ngô Đại Cáo Hồng Đức Quốc Âm thi tập Đại thành toán pháp Đại Việt sử kí toàn thư B Ngô Sĩ Liên Lương Thế Vinh Nguyễn Trãi Lê Thánh Tông Câu 4: (3 điểm) Bộ luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào? Đáp án môn lịch sử cuối học kì II Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) C Thăng Long b) D 05/12/1999 c) A Năm 1789 d) B Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông Câu 2: (3 điểm) Điền đúng vị trí mỗi từ được 0,5 điểm. Thứ tự đúng là: nghênh chiến - giả vờ thua - bì bõm - bỗng nhiên - sườn núi - vun vút. Mờ sáng, chúng đến cửa ải Chi Lăng. Kị binh ta ra nghênh chiến. Rồi quay đầu giả vờ thua. Để nhữ Liễu Thăng cùng đám kị binh vào ải. Kị binh của Liễu Thăng ham đuổi nên bỏ xa hàng vạn quân bộ ở phía sau đang lũ lượt chạy. Khi ngựa của chúng đang bì bõm vượt qua đồng lầy, thì bỗng nhiên một loạt pháo hiệu nổ vang như sấm dậy. Lập tức từ hai bên sườn núi, những chùm tên và những mũi lao vun vút phóng xuống. Câu 3: (2 điểm) Nối đúng mỗi ý được 0.5 điểm A Bình Ngô Đại Cáo Hồng Đức Quốc Âm thi tập Đại thành toán pháp Đại Việt sử kí toàn thư B Ngô Sĩ Liên Lương Thế Vinh Nguyễn Trãi Lê Thánh Tông Câu 4:(3 điểm) Nội dung cơ bản của bộ luật là bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ; bảo vệ chủ quyền quốc gia; khuyến khích phát triển kinh tế; giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc; bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ. Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi HK II M«n : LÞch sö & §Þa lý Thêi gian : 60 phót Trêng TH Trung Hòa I Líp 4: . Họ và tên:......................................... Hä tªn: §iÓm: LÞch sö:............. §Þa lý:............... Tæng ®iÓm:........ PHẦN I:LỊCH SỬ Khoanh trßn vµo trước ý trả lời đúng nhất ( Từ câu 1đến câu 4) C©u 1(0,5đ): Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì? a) Để quản lí đất đai. b. Để bảo vệ trật tự xã hội c. Để bảo vệ quyền lợi của vua Câu 2(0,5đ) : Tác phẩm nào dưới đây không phải là của Nguyễn Trãi? Bộ Lam Sơn thực lục Bộ Đại Việt sử kí toàn thư Dư địa chí Quốc âm thi tập Câu 3(0,5đ) :Các vua nhà Nguyễn thường quan tâm đến việc xây dựng các công trình gì? Trường học Chùa chiền Lăng tẩm Đê điều Câu 4 (0,5đ): UNESCO đã công nhận cố đô Huế là Di sản Văn hóa thế giới vào ngày , tháng, năm nào? 12 – 11 – 1993 11 – 12 – 1993 22 – 12 – 1993 5 – 12 – 1999 Câu 5 (1,5đ): Hãy chọn và điền các từ ngữ: đầu hàng, xâm lược, Hậu Lê, Hoàng đế, quân Minh, Lam Sơn vào chỗ chấm (...) trong các câu sau cho phù hợp. Dựa vào địa hình hiểm trở của ải Chi Lăng, nghĩa quân ................. đã đánh tan ............ .............. ở Chi Lăng Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác, quân Minh..................... phải ......................, rút quân về nước. Lê Lợi lên ngôi.......................... mở đầu thời ................. Câu 6 (1,5đ): Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích học tập ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ PHẦN II:ĐỊA LÍ Hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4: (2 điểm) . Câu 1: Ở nước ta, đồng bằng còn nhiều đất chua, đất mặn là: A. Đồng bằng duyên hải miền Trung B. Đồng bằng Bắc Bộ C. Đồng bằng Nam Bộ Câu 2: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì : A. Đồng bằng nằm ở ven biển. B. Đồng bằng có nhiều cồn cát. C. Đồng bằng có nhiều đầm phá. D. Núi lan ra sát biển. Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyên hải miền Trung? A. Bãi biển đẹp B. Khí hậu mát mẻ quanh năm C. Nước biển trong xanh D. Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều Câu 4: Thaønh phoá naøo sau ñaây laø thaønh phoá lôùn nhaát trong caû nöôùc ? A. Thaønh phoá Haûi Phoøng B . Thaønh phoá Haø Noäi C . Thaønh phoá Hoà Chí Minh Câu 5: ( 1điểm)Quan sát Bảng số liệu về diện tích và số dân của một số thành phố (năm 2003) sau: Thành phố Diện tích (km2) Số dân (người) Hà Nội Hải Phòng Đà Nẵng Thành phố Hồ Chí Minh Cần Thơ 921 1503 1247 2090 1389 2 800 000 1 700 000 700 000 5 400 000 1 112 000 Câu a: Năm 2003, Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích va số dân là bao nhiêu? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu b: Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích và số dân đứng thứ mấy so với các thành phố có trong bảng? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 6: (2đ) Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De thi nhom 4 lop 4 cuoi nam.doc