Đề kiểm tra cuối năm môn toán 6

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm môn toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra cuối năm môn toán 6 đề9 
Bài 1.
 1/ Chọn đáp án đúng a) Số nghịch đảo của là : A. B. 13 C. - 13 D. Một số khác
 b) Kết quả của biểu thức 4 + 7 – 3 : - 1 là : A. B. C. D. 
 2/ Chỉ ra đáp án sai số x mà 3x – 60% = - 1,5 Là: A. B. C. – 0, 625 D. 
 3/ Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho AB = OA. Chọn đáp án đúng
 A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. B. Hai điểm A và B nằm về cùng một phía đối với diểm O
 C. Điểm B nằm giữa hai điểm O và A D. Điểm B có thể nằm trên tia AO hoặc trên tia đối của tia AO 
Bài 2. 1/ Tính giá trị của biểu thức : + : 5 - . ( - 3 )2 2/ Tìm x : 25 . x – 23 . x + x = ( 55 : 52 ) . 2
Bài 3.Tổng kết năm học, bốn lớp 6A, 6B, 6C, 6D có 75 em đạt danh hiệu học sinh tiên tiến. Số học sinh tiên tiến lớp 6A bằng tổng số học sinh tiên tiến khối 6, số học sinh tiên tiến lớp 6B bằng 108% số học sinh tiên tiến lớp 6A, số học sinh tiên tiến lớp 6C nhiều hơn lớp 6D là3 em
 a) Tính số học sinh tiên tiến mỗi lớp.
 b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh tiên tiến lớp 6D so với số học sinh tiên tiến cả khối 6
Bài 4. Cho hai góc xOy và yOz kề nhau. Biết góc xOy bằng 350 và góc yOz bằng 700
 a) Tính góc xOz
 b) Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tia Oy cólà tia phân giác của góc xOm không? Vì sao?
 c) Gọi On là tia đối của tia Ox. Tính góc nOz.
Bài 5. Chứng minh rằng: + + ... + < 1
đề kiểm tra cuối năm môn toán 6 đề10 
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng a) + bằng: A. B. C. 
 b) – ( - 85 ) + 15 bằng : A. -70 B. -100 C. 70 c) bằng : A. B. C. 
 d) Kết quả rút gọn của phân số đến tối giản là : A. B. C. 
Bài 2. Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể )
 A = . + . + 1 B = C = 
Bài 3. Tìm x, biết: a) 1 – (5 = 0 b) 4,85 – ( 3 + 1, 105 ) < x < 9,1 – (6, 85 - 2) (x ẻ Z )
Bài 4. Tổng kết năm học 4 lớp 6A, 6B, 6C, 6D có 45 em đạt học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng tổng số học sinh giỏi của khối 6. Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh của lớp 6A. Số học sinh giỏi của lớp 6C nhiều hơn 6D là 2 em.
 a) Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp. 
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi lớp 6A so với số học sinh giỏi cả khối 6
Bài 5. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc xOy bằng 800; góc xOz bằng 1200.
 a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
 b) Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOm.
Bài 6
 a) Cho biểu thức A = ( n ẻ Z ) Với giá trị nào của n thì A là số nguyên ?
 b)Tìm n để ( 2n +2; 2n – 4 ) = 1 hay 2n + 2 và 2n – 4 nguyên tố cùng nhau. 
đề kiểm tra cuối năm môn toán 6
Bài 1. 
 a) Điền vào chỗ trống
 - Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì hai tia ... và ... đối nhau, hai tia ... và... trùng nhau, hai tia ... và ... trùng nhau.
 - Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì ... nằm giữa hai tia Ox và Oy và góc ... bằng góc ...
 b) Các câu sau đúng hay sai
 - Trung điểm của đoạn thẳng AB là tâm của đường tròn đường kính AB
 - Trong ba phân số phân số lớn nhất là : 
 - Tích của hai phân số âm là một phân số âm.
Bài 2. Tính bằng cách hợp lí
 a) b) c) 
Bài 3. Tìm x, biết :
 a) b) 75% x – x = - 1 c) 1 – ( 5 = 0
Bài 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : - 2008; 2; - 3; | - 2009 |
Bài 5. Số học sinh một lớp trong khoảng 30 đến 50 em. Trong bài kiểm tra toán số học sinh đạt loại giỏi; đạt loại khá; đạt loại trung bình; còn lại là yếu.Hỏi có bao nhiêu học sinh mỗi loại ?
Bài 6. Trên tia Ax lấy các điểm B và C sao cho AB = 8 cm; AC = 3 cm. 
 a) O là điểm nằm ngoài đường thẳng AB, biết góc AOC bằng 400; góc COB bằng 500. Tính góc AOB
 b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = 4cm. Tính EB.
Bài 7. Cho 3 điểm A, B, C thoả mãn: AB = BC = CA. Chứng tỏ rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
đề kiểm tra cuối năm môn toán 6
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng
 1) Viết hỗn số - 4 dưới dạng phân số là: A. B. C. 
 2) Phân số tối giản của phân số là : A. B. C. 
 3) ( )2 bằng : A. B. C. 
 4) Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là : A. – 7 B. 1 C. 37
Bài 2. Tính giá trị biểu thức .
 a) A = b) B = c) 
Bài 3. Tìm x, biết : a) 45< x < 81 với x là bội của 9 b) 11x – 7x + x = 325
 c) | x + 3 | = 9 d) 2x + 1 = 5 - x
Bài 4. Trong dịp tổng kết cuối năm học, tổng số học sinh giỏi của một trường THCS là 120 em. Biết số học sinh giỏi khối 7, 8, 9 lần lượt bằng ; 0,3; 15% tổng số học sinh giỏi cả trường. Tính số học sinh giỏi khối 6 và tỉ số phần trăm số học sinh giỏi khối 6 so với số học sinh giỏi toàn trường.
Bài 5. Cho góc mAn bằng 800 và góc nAk bằng 300 là hai góc kề nhau.
a) Tính góc mAk.
b) Vẽ tia Ay là tia đối của tia Am và Ax là tia phân giác của góc kAx. Tính góc yAx.
c) Vẽ đường tròn tâm A bán kính 3cm, đường tròn này cắt tia Am tại N, cắt tia Ay tại M. Tính độ dài đoạn MN.
Bài 6. So sánh A và B biết rằng: A = ; B = 
đề kiểm tra 15 phút
 1. Cho tập hợp M = {xẻ Z; - 2 Ê x < 3} Số phần tử của tập hợp A là:
 A. 2 B. 4 C. 5 D. 7
 2.Cho .Số x thích hợp là: A.- 6 B. -3 C. 3
 3 Kêt quả rút gọn đến tối giản của phân số là:
 A. B. C. D. 
 4. Hỗn số viết dưới dạng phân số bằng :
 A. B C. D. 
 5. Kết quả rút gọn của bằng :
 A. B. C. D
 6. 2 của 63 bằng: A. 198 B. 154 C. 144 D. 99
 7. Một lớp có 48 học sinh, trong đó có 12,5% học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp là: A. 6 B. 8 C. 9 D. 12
 8. Số x mà 25% của nó bằng 4, 24 là số: 
 A. 106 B. 16,96 C. 1,06 D. 0, 1696 
 9 Tuổi con bằng tuổi mẹ. Biết tuổi con là 12. Tuổi mẹ là:
 A. 56 B. 52 C. 49 D. 42
.10. Cho hai góc phụ nhau, trong đó một góc bằng 480. Số đo góc còn lại là: A. 1320 B. 520 C. 420 D. 1020
1 Số phần tử của tập hợp A = {1954; 1955; 1956; ...; 2009} là:
 A. 55 B. 56 C. 57 D. 28 
2. Cho . Số x thích hợp là: A. 6 B. -5 C. 9 D. -6
3. Cho biểu thức: . Kết quả rút gọn biểu thức là:
 A.48 B. -14 C. 2
4. Cho các phân số : . Phân số lớn nhất trong các phân số đó là: A. B. C. 
5. Chỉ ra đáp án sai. Số là tích của 2 phân số :
A. B. C. D. 
6. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu M nằm giữa A và B thì MA + MB = AB
B. Nếu MA + MB = AB thì M nằm giữa A và B
C. Nếu MA = MB thì M là trung điểm của AB
D. Nếu tia Oz là tia phân giác của góc xOy thì góc xOz bằng góc yOz và bằng một nửa góc xOy.
 7. Cho phân số . Hãy chọn phân số sau đây để trừ đi phân số đã cho được kết quả bằng 4.
 A. B. C. D. 
8. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không bằng biểu thức ( - m ) . n . ( - p ) . ( - q )
A. mnp.(-q) B. m. (-n)(-p)(-q) C. (-m)np q D. (-m)(-n )p q
9. Cho hai góc A, B bù nhau và A-B=300. Số đo góc A bằng:
 A. 1500 B. 1050 C. 750 D. 650 
10. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OM, ta có:
A. Tia OA nằm giữa hai tia còn lại 
B. Tia OB nằm giữa hai tia còn lại. 
C. Tia OM nằm giữa hai tia còn lại.
D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
đề kiểm tra cuối năm môn vật lí 6
Câu 1. ở nhiệt độ lớp học, chất nào sau đây không tồn tại ở thể lỏng?
 A. Thuỷ ngân 
B. Rượu
C. Nhôm 
D. Nước
Câu 2. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ?
 A. Bỏ cục nước đá vào cốc nước
 C. Đốt một ngọn đèn dầu.
B. đốt một ngọn nến
D. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 3. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng?
 A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
 B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
 C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
 D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Câu 4. Chỉ ra kết luận sai.
 A. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự nóng chảy.
 B. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
 C.Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi.
 D. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
 A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
 C. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
D. Chỉ xảy ra đối với một số chất lỏng.
Câu 6. Tốc độbay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
 A. Nhiệt độ .
 C. Diện tích mặt thoáng.
B. Gió.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 7. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ?
 A. Sương đọng trên lá cây.
 C. Phơi quần áo cho khô.
B. Nước trong cốc cạn dần
D. Sự tạo thành hơi nước.
Câu 8. Trong khi nước đang sôi, nhiệt độ của nước:
 A. Tăng lên 
B.Giảm đi
C. Thay đổi
D. Không thay đổi
Câu 9. Để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi người ta dùng:
 A. Nhiệt kế rượu.
 C. Nhiệt kế y tế.
B. Nhiệt kế thuỷ ngân.
D. Nhiệt kế dầu.
Câu 10. Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi?
 A.Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
 B. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
 C. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
 D. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ nhất định của chất lỏng.

File đính kèm:

  • docde thi mon toan lop 6.doc