Đề kiểm tra cuối năm môn: Toán 9 - Trường thcs Hòa Mạc

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm môn: Toán 9 - Trường thcs Hòa Mạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2013 – 2014.
Môn: Toán 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
 Cấp độ 
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Căn thức bậc hai 
Biết tìm các căn bậc hai của 1 số
Biết Tìm được căn bậc hai của một số 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
 1
 1,0
 10%
2
1,25
=12,5%
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
=10%
3.Hàm số y=ax2(a#0),phương trình bậc hai một ẩn
Biết dạng của đồ thị hàm số bậc hai,nhận biết được nghiệmPT bậc hai. Biết xác định hệ số a,b,c
Biết GPT bậc hai một ẩn
Tìm ĐK phương trình có 2 nghiệm trái dấu
.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
5
2,75
=27,5%
4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và cạnh huyền,hình chiếu của chúng
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
=5%
5. Góc với đường tròn,hình trụ ,hình nón,hình cầu.
Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn, hình nón
Tính được diện tích xung quanh, S toàn phần của hình trụ
Chứng minh được tứ giác nội tiếp đường tròn,chứng minh tam giác vuông dựa vào các góc cùng chắn một cung
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5
1
1,0
10%
1
3,0
4
4,5
=45%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
10
4,0
3
3,0
 1
3,0
14
10=100%
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2013 – 2014.
Môn: Toán 9
 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A.Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Các căn bậc hai của 81 là:
A . 9 và -9 B. 9 C.-9 D. 81
Câu 2: Đồ thị của hàm số y=ax2( a<0) là:
A. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ. 
B. Là đường cong Parabol nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành.
C. Là đường cong Parabol nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.
D. Là đường thẳng song song với trục ox.
Câu 3: Phương trình 5x2 - 4x -2 =0 có số nghiệm
A. Có nghiệm kép. B.Vô nghiệm 
C.Có chắc chắn hai nghiệm phân biệt D.Một đáp án khác
Câu 4: Phương trình x2-x -2 =0 có hệ số a, b, c lần lượt là
A. 1; -1; 2 B. -1 ; 2 ; 1 C. 1 ; -1; -2 D . 1 ; 1; 2
Câu 5: Cho hình vẽ bên:
a. Hệ thức giữa hai cạnh góc vuông và đường cao là:
A, B, 
C, D,
 b. 
A, B, h= b’c’. C, h = c’.a D, h = b’.a.
Câu 6: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn là:
 A. 2p rh B: p rh C. p rl D.2 p rl
 Câu 7: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là
A. prl B. prh C. pr2 D.Một đáp án khác
B.Tự luận (8 điểm)
Câu 1:(1 điểm) Tính
 a. b. 
 Câu 2: (1 điểm) Giải hệ phương trình sau: 
Câu 3: ( 2 điểm)
Giải phương trình: x2 - 5x - 6 =0
Với giá trị nào của m thì phương trình x2 - 2x + 2m - 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Câu 4:(1 điểm) 
Một hình trụ có bán kính đaý là 4cm và chiều cao bằng 8cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ đó.
Câu 5( 3 điểm)
Cho nửa đường tròn ,đường kính AB và một dây CD.Qua C vẽ đường vuông góc với CD,cắt AB ở I,các tiếp tuyến tại A và B của nửa đường tròn cắt đường thẳng CD tại E và F.Chứng minh rằng:
a. Tứ giác AECI và BFCI là các tứ giác nội tiếp 
b,Tam giác IEF vuông.
PHÒNG GD&ĐT VĂN BAN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2013 – 2014.
Môn: Toán 9
 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần A: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi ý 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
5a
5b
6
7
Đáp án
A
B
C
A
B
A
A
A
Phần B: Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1 điểm)
a. = 
 = 10
0,25
b. 
 = 
 = 
 =2
0.25
0.25
0.25
2
(1 điểm)
Giải hệ phương trình sau:
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (2;1)
0.25
0.25
0.25
0.25
3
( 2 điểm)
Giải phương trình : x2 - 5x -6 =0
Ta có: a - b +c = 1+ 5 - 6 = 0 nên phương trình có hai nghiệm x1 = -1 và x2 = 6.
0.5
0.5
 b .Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì 
a.c < 0 hay 2m - 1 < 0
 Û m < 
0.5
0.5
4
( 1 điểm)
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
2p.4.8 = 64p (cm2)
0,5
Diện tích toàn phần cuả hình trụ là
64p + 32p = 96 p (cm2)
0,5
5
(3 điểm)
GT..
KL
 Chứng minh:
a,Tứ giác AECI và BFCI có:
Nên chúng là các tứ giác nội tiếp.
b,Xét 
(Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung CI của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AECI)
(Hai góc cùng chắn cung CI)
Do đó 
Mà 
Vậy vuông.
0.5
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
GIÁO VIÊN RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG

File đính kèm:

  • docKiem tra HKII.doc