Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 4

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và Tên : ........................	Nam/Nữ: .
Trường: ..	Lớp : 
Ví dụ mẫu
(không tính điểm, không tính vào thời gian làm bài)
1. Số "Hai triệu ba nghìn bốn trăm linh tám" viết là:
 A. 2 340 008	 B. 2 003 408	 C. 23 000 408 D. 23 408
2. Tính: 15286 - 6328 
Kết quả là: 
 A. 9958	 B. 8958	 C. 8858 	 D. 8968
3. Một cửa hàng có số gạo tẻ hơn số gạo nếp là 168kg. Số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?
 A. 48kg B. 120kg C. 112kg D. 280kg
Bài kiểm tra
Bài kiểm tra gồm 30 câu. Em hãy khoanh bằng bút mực vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số "Sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám" viết là: 
A. 610 578	B. 6 105 078	 C. 6 150 708	 D. 615 078.
2. Chữ số 8 trong số 4 728 159 chỉ : 
A. 8 đơn vị	 B. 8 nghìn	C. 8 trăm 	 	D. 8159.	
3. Số lớn nhất trong các số 145 372 ; 145 327; 145 723; 145 273 là : 
A. 145 372	B. 145 327	C. 145 723	 	D. 145 273.
4.Trong các số 7502; 3480 ; 6725 ; 91 552 số chia hết cho cả 2 và 5 là : 
A. 7502	B. 3480	C. 6725	D. 91 552. 
5. Tính : 	38267 + 24135
Kết quả là: 
A. 62402	B. 52402	C. 63402	D. 62403.
6. Tính : 	594708 – 438417
Kết quả là:
A. 156 391	B. 156 291	C. 164 391 	D. 166 391.
7. Tính : 126 x 21 
Kết quả là:
A. 368	B. 378 C. 2546 	 D. 2646.	
8. Tính : 1845 : 15
	Kết quả là:
A. 120 	B. 122 	C. 123	D. 133.
9. Phân số chỉ phần tô đậm so với toàn bộ băng giấy của hình bên là :
	A. 	 B. 
C. 	 D. .
10. Phân số bằng phân số nào dưới đây: 
	A. 	B. 	 C. 	 D. .
11. Phân số nào dưới đây bé hơn ? 
Kết quả là:
	A. 	B. 	 C. 	 D. .
12. Trong các phân số , phân số lớn hơn 1 là : 
	A. 	 B. 	 C. 	 D. .
13. Tính :	
	Kết quả là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. .
14. Tính :	 
	Kết quả là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. .
15. Tính :	
	Kết quả là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. .
16. Tính :	
	Kết quả là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. .
17. Tính :	 .
	Kết quả là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. .
18. Tìm x biết : 
Kết quả là: 
A. 	 B. 	 	C. 	 D. 40
19. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của: 4km2 =  m2 là:
A. 4000 B. 40 000 C. 400 000 	D. 4 000 000.
20. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của: 5m2 7cm2 =  cm2 là:
 A. 57 000 B. 50 007 C. 5007 	 D. 507.
21. Trong các khoảng thời gian sau khoảng thời gian nào dài nhất? 
	A. 600 giây	B. 20 phút	C. 	giờ 	D. giờ 
22. Năm 2011, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Hỏi Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ nào ?
 A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI.
M
N
P
Q
23. Trong hình bình hành MNPQ, hai cặp cạnh đối diện song song với nhau là : 
A. MN và NP; NP và QP	
B. NP và PQ; PQ và MQ	
C. MN và QP; NP và MQ	
D. PQ và MQ; MQ và MN.
24. Trong hình bên có số góc vuông là: 
	A. 4	 B. 5	
 C. 6 	 D. 7
25. Một hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao thuộc cạnh đáy đó là 23cm. Diện tích hình bình hành đó là: 
	A. 690cm2	B. 690cm 	C. 69dm2	D. 69cm2.
26. Chiều cao của các bạn Nam, Hoa, Mai, Sơn lần lượt là : 136cm; 129cm; 132cm; 139cm. Số đo trung bình chiều cao của các bạn đó là :
	A. 133cm	B. 134cm 	C. 135cm 	D. 143cm
27. Đội văn nghệ có tất cả 35 bạn, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ 9 bạn. Hỏi đội văn nghệ có bao nhiêu bạn nữ?
	A. 26 bạn	B. 13 bạn	C. 22 bạn	D. 9 bạn.
28. Một rổ cam có 24 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam? 
A. 16 quả cam	 B. 14 quả cam	C. 36 quả cam	 D. 8 quả cam.
29. Hà và Tuấn có tất cả 32 quyển vở. Số vở của Tuấn bằng số vở của Hà. Hỏi Hà có bao nhiêu quyển vở? 
A. 12 quyển vở	 B. 20 quyển vở	C. 24 quyển vở	 D.16 quyển vở. 
30. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90dm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng của mảnh vườn đó ? 
A. 10dm	 B. 40dm	 C. 50dm	 D. 9dm.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra toan 4 cuoi nam.doc