Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC : 2013 - 2014
MÔN : TOÁN LỚP 4 - Thời gian : 45 phút
Họ và tên:.......................................................................... Lớp: 4 .....
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
 A. 	B.	C.	D.
Câu 2: Phân số được rút gọn là:
	A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 3/ 45 km2 6hm2 =..hm2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
	A. 456	B. 4506	 C. 45006	 D. 450006
Câu 4/ 3 phút 25 giây = giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 215	B. 205	 C. 325	 D. 2025
Câu 5/ Các phân số cho dưới đây phân số nào lớn hơn 1 ?
A. 	B. 	 C.	 D. 
Câu 6/ Cho các phân số : ; ; được xếp từ bé đến lớn là:
A. ; ; 	 B. ; ; 	C. ; ; 
Câu 7/ 
Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình trên là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 8/ Khoanh vào ý đúng:
Hình bình hành và hình thoi cùng có chung đặc điểm: Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau. Đúng hay Sai ?
A. Đúng	B. Sai 
II/ Phần tự luận (6 điểm)
1.Tính: (2 điểm)
a) + 	= 
b) - 	= 
c) x 	= 
d) - : 	= .
2.Tìm x (1 điểm)
 a) : x = 4	 b) 	- = 
	 . 
	 . 
	 . 
	 . 
3. Bài toán: (3 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 150 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của miếng đất đó ? (yêu cầu vẽ sơ đồ bài toán)
Bài giải:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Họ và tên.. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM 
Lớp 4. Môn: Toán - Thời gian: 45 phút
 Điểm
 Lời phê của Thầy cô giáo
 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất..
1. Chữ số 8 trong số 7 685 320 có giá trị là:
 	A. 8 000 	B. 80 000 	C. 800 	D. 80
2. Số cần viết vào € của số 13€ để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là: 
 	A. 0 	B. 5 	C. 3 	D. 2
3. Số tích hợp để điền váo chỗ chấm của 2m2 35cm2 = cm2 là:
 	A. 235 B. 2 350 	C. 2 035 	 D. 20 035
4. Hình thoi ABCD: có AC = 6cm, BD = 3cm (như hình bên).
 Diện tích của hình thoi bên là: B 
	A. 12 cm2	 
 B. 9 cm2 A	 C 3cm
 C. 14 cm2 
 D 
 6 cm
 5. Phân số nào dưới đây bé hơn 1: 
 A. B. C. 	
 6. Số tích hợp để điền vào chỗ chấm của là:
A. 1 B. 3 C. 6 D. 18
 7. Kết quả của phép tính: 16 666 + 7 330 – 20 419 là: 
A. 3 500 B. 3 577 C. 3 600 D. 14 800
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
167 + 2080 +33 = .........................................................................................
Bài 2: Tính.
a. ...
b. ...
c. x..
d. ..
Bài 3: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ . Tính số tuổi của mỗi người?

File đính kèm:

  • docDe kiem tra toan cuoi hoc ki 2 lop 4(19).doc