Đề kiểm tra cuối năm năm học: 2012- 2013 môn: toán7

doc22 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra cuối năm năm học: 2012- 2013 môn: toán7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán7
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 05 năm 2013



Bài 1(3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 2(1, 5 điểm) 
Cho biểu thức M = . Tính giá trị biểu thức tại x = -1; y = 2
Bài 3(1, 5 điểm) 
Cho hai đa thức :
f(x) = .
g(x) = .
a/ Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức f(x) và g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ tính: f(x) + g(x) .
c/ Tính : f(x) - g(x) .
Bài 4(3, 0 điểm) 
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; BC = 10cm. Kẻ đường cao AH, (, trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB.
a) Tính độ dài cạnh AC;
b) Chứng minh tam giác BAD cân;
c Từ C kẻ CE vuông góc với đường thẳng AD (E thuộc đường thẳng AD), đường thẳng CE cắt AH tại M. Chứng minh CB là tia phân giác của góc ACM.
Bài 5(0, 5 điểm) 
Tìm hệ số a, b, c của đa thức G(x) = ax2 + bx + c + 3 biết G(1) = 2013 và a, b, c theo thứ tự tỉ lệ với 3, 2, 1


..................................(Đề có 01 trang).....................................

Họ và tên thí sinh:.......................................................SBD:...............................
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 2

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2011- 2012
Môn: Toán7
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 03 tháng 05 năm 2012



Bài 1(1, 5 điểm) Thực hiện phép tính:
1) 72 : 8 + (-5).7
2) 
3) 

Bài 2(2, 5 điểm) 
1) Tính giá trị của biểu thức P = tại x = -3.
2) Tìm x biết:
a) 
b) 

Bài 3(2, 5 điểm) Cho hai đa thức:
f(x) = .
g(x) = .
1) Sắp xếp hai đa thức f(x) và g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
2) Tính tổng f(x) + g(x) và hiệu f(x) - g(x) .

Bài 4(3, 5 điểm) .
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm.
1) Tính độ dài BC.
2) Kẻ BM sao cho BM là tia phân giác của góc ABC ( M AC), MH vuông góc với BC (H BC). Chứng minh .
3) Chứng minh AM < MC.
4) Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = CH. 
Chứng minh ba điểm N, M, H thẳng hàng


..................................(Đề có 01 trang)................................



UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 3

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2010- 2011
Môn: Toán7
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 05 năm 2011



Bài 1(1, 5 điểm) Thực hiện phép tính:
1) 8.5 + (-3). 9
2) 
3) 

Bài 2(2, 5 điểm) 
1) Tính giá trị của biểu thức B = tại x = -1.
2) Tìm x biết:
a) 
b) 

Bài 3(2, 5 điểm) Cho hai đa thức:
f(x) = .
g(x) = .
1) Sắp xếp hai đa thức f(x) và g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
2) Tính Tổng f(x) + g(x) và hiệu f(x) - g(x) .
3) Tìm nghiệm của đa thức h(x) = f(x) + g(x) 

Bài 4(3, 5 điểm) .
Cho tam giác ABC cân tại A có . Trên cạnh BC lấy các điểm D và E sao cho BD = CE < .
a/ Tính số đo các góc B, góc C.
b/ Chứng minh tam giác ADE cân.
c/ Kẻ DH vuông góc với AB và EK vuông góc với AC (HAB; K AC). 
Chứng minh AH = AK.
d/ Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh ba đường thẳng AM, DH và EK cắt nhau tại một điểm.

..................................(Đề có 01 trang)................................
Họ và tên thí sinh:....................................................SBD:........................
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 4

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2009- 2010
Môn: Toán7
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 06 tháng 05 năm 2010



Bài 1(2, 0 điểm) 
Tính giá trị của biểu thức sau: tại x = 1; x = -6.

Bài 2(1, 5 điểm) Thực hiện phép tính:
1) 2010: (-5) + 400 - 1
2) 
3) 

Bài 3(2, 0 điểm) Cho hai đa thức:
f(x) = .
g(x) = .
Sắp xếp hai đa thức f(x) và g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. 
Tính tổng f(x) + g(x) .

Bài 4(3, 5 điểm) .
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm.
Tính độ dài AC.
Kẻ BD là tia phân giác của (D AC). Từ D kẻ DH (HBC). Chứng minh BD .
Gọi E là giao điểm của DH và AB. Tính AE.

Bài 5(1, 0 điểm) .
Tìm hai số hữu tỉ a và b sao cho a + b = a.b = a : b (b .


..................................(Đề có 01 trang)................................

Họ và tên thí sinh:....................................................SBD:........................



UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 5

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2008- 2009
Môn: Toán7
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 06 tháng 05 năm 2009



Bài 1(3, 0 điểm) 
1. Thực hiện phép tính sau:
a/ 3. 7 + (-5).6
b/ 

2. Tính giá trị của biểu thức A = tại x = 4.

Bài 2(2, 0 điểm) 
1/ Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm M (1; -2). Hãy tìm a.
2/ Cho hai đa thức: f(x) = .
 g(x) = .
Tính tổng f(x) + g(x) .
Bài 3(1, 5 điểm) 
Trong đợt thi đua chào mừng ngày 26 tháng 3, hai bạn An và Bình hái được 48 bông hoa điểm tốt. Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn, biết rằng tỉ số hoa điểm tốt của An và Bình là .
Bài 4(3, 0 điểm) .
Cho tam giác ABC cân tại A có . Trên cạnh AB lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Kẻ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC (H, KBC). 
Tính số đo các góc B, góc C của tam giác ABC.
Chứng minh DH = EK.
Gọi M là trung điểm của HK, chứng minh M là trung điểm của DE.
Bài 5(0, 5 điểm) .
Chứng minh rằng nếu với .

..................................(Đề có 01 trang)................................
Họ và tên thí sinh:....................................................SBD:........................
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 6

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2007- 2008
Môn: Toán7
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 02 tháng 05 năm 2008



Bài 1(2, 0 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
1/ Đơn thức có bậc đối với tập hợp các biến là.
A) 11
B/ 9
C) 10
D) 18
2/ Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(-3; 2) nên có hệ số a là:
A) 
B/ 
C) 
D) 

3/ tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh:
A) 10; 15; 12
B) 5; 13; 12
C) 7; 7; 10
D) 3; 4; 6
4/ cân có . Khi đó đo của góc A là 
A) 
B) 800 
C) 900
D) 700
Bài 2 (3,0 điểm) 
1. Tính giá trị của biểu thức A = tại x = 3; y = - 5.
2. Tìm x biết: a) 2x - 9 = -33 b) .
Bài 3 (1,5 điểm) .
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 100m và tỉ số giữa hai cạnh của nó là . Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài 4(3,5 điểm) .
Cho tam giác ABC cân tại A có( . 
Từ B và C theo thứ tự kẻ BD, CE . Gọi O là giao điểm của BD và CE.
1/ Chứng minh .
2/ Chứng minh cân.
3/ Kẻ EH là tia phân giác của ; DK là tia phân giác của . Chứng minh EH = DK.
4/ Gọi I là giao điểm của EH và DK. Chứng minh ba điểm A, O, I thẳng hàng.
..................................(Đề có 01 trang)................................
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 7

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2006 - 2007
Môn: Toán7
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 03 tháng 05 năm 2007


Bài 1(2, 0 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
1/ Kết quả phép tính: là.
A. 
B. 
C. 
D. 
2/ Cho a; b . Khẳng định nào sau đây đúng:
1/ A. . nếu a và b khác dấu
2/ B .. nếu a và b cùng dấu
3/ C . . nếu a và b khác dấu
4/ D. . nếu a và b khác dấu
3/ Số đo các góc A, B, C của tỉ lệ với các số 2: 3: 5. Thế thì góc B bằng:
A. 440
B. 520
C. 540
D. 640
E. 560
4/ Cho vuông tại A. Kẻ AH ; kẻ HK . Có bao nhiêu cặp góc phụ nhau trong hình vẽ:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
E. 9
Bài 2 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể
1/ 
2/ 
3/ 
4/ 
Bài 3 (2,5 điểm) .
a/ Tìm x biết: b/ .
c/ Tính số học sinh của hai lớp 7A và lớp 7B biết rằng số học sinh lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp 7A và 7B là 8: 9.
Bài 4 (3,5 điểm) .
Cho . Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A dựng tia Bx vuông góc với BC. Trên tia Bx lấy điểm D sao cho AH = BD.
a/ Chứng minh rằng từ đó suy ra AB//DH.
b/ Tính .
c/ Gọi I là trung điểm của BH. Chứng minh A, I, D thẳng hàng.
..................................(Đề có 01 trang)................................
Họ và tên thí sinh:....................................................SBD:........................
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 8

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2005- 2006
Môn: Toán7
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 06 tháng 05 năm 2006


Bài 1(3, 0 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
1/ Giá trị của biểu thức: . Tại a = 1; b = -1 là:
A. 
B. 
C. -2
D. 2
2/ Tổng của ba đơn thức: là :
A. 0
B. 
C. 
D. 
3/ Nghiệm của đa thức: P(x) = 2x + 1 là:
A. 
B. 
C. 
D. 
4/ Trong một tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là:
A. Góc nhọn
B. Góc vuông
C. Góc tù
D. Góc đầy
5/ Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là trung trực ứng với cùng một cạnh thì tam giác đó là:
A. Tam giác thường
B. Tam giác vuông
C. Tam giác đều
D. Tam giác cân
6/ Đa thức Q(x) có tập nghiệm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 2(2, 0 điểm) 
a. Tìm x, y, z biết: và x + y - z = 4.
b. Tính giá trị của biểu thức A = tại x = 1; y = - 1.
Bài 3(1, 5 điểm) 
Cho hai đa thức: f(x) = . g(x) = .
a/ Tính tổng f(x) + g(x) .
b/ x = 1 là nghiệm của f(x) ; g(x) hay f(x) + g(x) ? vì sao?.
Bài 4 (3, 5 điểm) 
Cho góc nhọn xOy. Trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm N và M sao cho ON = OM. Tia phân giác của góc xOy cắt NM tại I.
a/ Chứng minh .
b/ Gọi P là hình chiếu của điểm N trên Oy, Q là giao điểm của NP với OI. Chứng minh MQ Ox.
c/ Giải sử , ON = OM = 6cm. Tính độ dài của đoạn thẳng OQ.

..................................(Đề có 01 trang)................................
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 9

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2004- 2005
Môn: Toán7
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 04 tháng 05 năm 2005


Bài 1(2, 0 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
1/ Nghiệm của đa thức: P(x) = 3x + là:
A. 
B. 
C. 
D. 
E. 
2/ Nếu đa thức có nghiệm là - 3 thì c bằng:
A. 39
B. -3
C. -33
D. 3
E. 33
3/ Chu vi của tam giác ABC cân ở A có AC = 9cm, BC = 4cm là số nào trong các số sau đây:
A. 17cm
B. 18cm
C. 21cm
D. 22cm
E. không xác định
4/ Chtam giác ABC có đường trung tuyến AM, trọng tâm G trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng.
A. 
B. 
C. 
D. 
E.
Bài 2(2, 0 điểm) 
Tìm x, y, z biết: và x + y + z = 22.
Tìm x biết: .
Bài 3(2, 0 điểm) 
Cho ba đa thức: f(x) = .
 g(x) = .
 h(x) = 
a/ Tính tổng: f(x) - g(x) + h(x) .
b/ Tìm x sao cho: f(x) - g(x) + h(x) = 0.
Bài 4 (4, 0 điểm) 
Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng:
a/ BE = CD.
b/ .
c/ AM là tia phân giác của .
d/ Cho AB = AC = 5cm, BC = 6cm, AM cắt BC ở H. Chứng minh rằng: . Tính AH

..................................(Đề có 01 trang)................................

UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đề số 10

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2003 - 2004
Môn: Toán7
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 05 năm 2004



Bài 1(1, 0 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Giá trị của biểu thức: A = tại x = - 1; y = 2; z = -1 nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. -24
B. 26
C. 24
D. 16
E. 22
Bài 2(1, 5 điểm) 
Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN bằng nhau. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Hãy nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải bởi dấu ”=” để được khẳng định đúng.
A. GM
1/ MC
B. 
2/ AC
C. NB
3/ GN
D. AB
4/ 

5/ 
Bài 3 (2, 0 điểm) 
Cho hai đa thức: f(x) = .
 g(x) = .
a/ Tính hiệu f(x) - g(x) .
b/ x = 1 là nghiệm của f(x) ; hay g(x) ? vì sao?
Bài 4 (2, 5 điểm) 
a/ Tìm x biết: .
b/ Tìm x, y, z biết: và x + y - 2 z = 10.
Bài 4 (3, 0 điểm) 
Cho tam giác cân ABC tại A (AB = AC) . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho . Từ C kẻ tia Cx song song với AD cắt tia BA tại E.
a/ Chứng minh rằng tam giác AEC là tam giác cân;
b/ trong tam giác AEC cạnh nào là lớn nhất? Tại sao? 


..................................(Đề có 01 trang)................................

Họ và tên thí sinh:....................................................SBD:........................

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THỨA
Đề số 11

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán7 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2004


Bài 1(2, 0 điểm) 
Bài kiểm tra môn toán của một lớp kết quả nh sau:
4 điểm 10
4 điểm 6
7 điểm 8
3 điểm 4
3 điểm 9
6 điểm 5
10 điểm 7
3 điểm 3
a/ Lập bảng tần số. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng (trục hoành biểu diễn điểm số, trục tung biểu diễn tần số).
b/ Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra Toán của lớp đó.
Bài 2 (1, 0 điểm) 
Cho tam giác MNP; có . Hãy viết bất đẳng thức giữa các cạnh của tam giác.
Bài 3 (1, 0 điểm) 
Tính tích hai đơn thức và rồi tính giá trị của đơn thức tìm được tại x = 3 và y = .
Bài 4 (1, 0 điểm) 
Cho hai đa thức: 
M = .
N = .
a) Thu gọn các đa thức M và N.
b/ Tính tổng: M + N; và hiệu M - N
Bài 5 (1, 0 điểm) 
a/ Khi nào thì số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x).
b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 2x + x2 +6 - x2.
Bài 6 (3, 0 điểm) 
Cho tam giác vuông ABC vuông ở C có . Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E. Kẻ EK vuông góc với AB (. Kẻ BD vuông góc với tia AE (. Chứng minh:
a/ AC = AK và AE CK;
b/ KA = KB;
c/ EB > AC.
d/ Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm.
..................................(Đề có 01 trang)................................

Họ và tên thí sinh:....................................................SBD:........................

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THỨA
Đề số 12


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán7 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2004


Bài 1(1,5 điểm) 
Điểm kiểm tra môn toán của các bạn trong một tổ được ghi ở bảng sau:

Tên
Hà
Hiền
Bình
Hưng
Phú
Kiên
Hoa
Tiến
Liên
Minh
Điểm
8
7
7
10
3
7
6
8
6
7
a/ Tính tần số của điểm 7.
b/ Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra của tổ đó?

Bài 2 (1,5 điểm) 
Cho tam giác MNP; có . Hãy viết bất đẳng thức giữa các cạnh của tam giác.

Bài 3 (2, 0 điểm) 
a/Tìm x biết: 
b/ Thực hiện phép tính sau: 

Bài 4 (2, 0 điểm) 
Cho đa thức: P(x) = .
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.

Bài 5 (3, 0 điểm) 
Cho tam giác ABC vuông ở A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E cắt BC tại F.
a/ Chứng minh FA = FB.
b/ Từ F kẻ FH . Chứng minh .
c/ Chứng minh EH// BC và EH = .

..................................(Đề có 01 trang)................................

Họ và tên thí sinh:....................................................SBD:........................



TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THỨA
Đề số 13

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán7 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014


Bài 1(3, 0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
c/ 
d/ 

Bài 2(2, 0 điểm) 
a) Tìm x biết:

b/ 
b) Cho biết điểm M( thuộc đồ thị hàm số y = . Tìm a?
Bài 3(2, 0 điểm) 
Số học sinh giỏi Toán, Văn, T. Anh của lớp 7A tương ứng tỉ lệ với 1,4; 1,2 và 2,2. Hỏi rằng lớp 7A có bao nhiêu học sinh giỏi mỗi môn kể trên. Biết rằng tổng số học sinh giỏi Toán và Văn nhiều hơn số học sinh giỏi T. Anh là 2 học sinh.
Bài 4(3,0 điểm) 
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm, BC = 6cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH ?
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.
c) Chứng minh: .



..................................(Đề có 01 trang)................................

Họ và tên thí sinh:....................................................SBD:........................









TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THỨA
Đề số 14

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Mụn: Toỏn7 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phỳt (khụng thể gian giao đề)
Ngày thi: 00 thỏng 00 năm 2014


Bài 1(3, 0 điểm) 
1. Điền giỏ trị thớch hợp vào bảng sau và tớnh số trung bỡnh cộng.
Giỏ trị (x)
Tần số (n)
Cỏc tớch (x.n)
1
3

2
5

3
7

4
4

5
1


N = ?
Tổng + ?
2. Trong cỏc tập hợp “bộ ba độ dài” cho sau đõy “bộ ba độ dài” nào cú thể lamef thành ba cạnh của một tam giỏc.
A. 
B.
C. 
D. 
3. Em cho biết kết quả đỳng của biểu thức: là:
A. 
B. 
C. 
D. 2
Bài 2(1, 0 điểm) 
Tớnh giỏ trị của biểu thức sau:
a/ . Tại x = 0; y = -1 b/ tại x = 1; y = -1; z = 2.
Bài 3(3, 0 điểm) 
Cho hai đa thức:
P(x) = ; Q(x) = .
a/ Sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tớnh tổng f(x) + g(x) và hiệu P(x) - Q(x) 
c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là một nghiệm của P(x) nhưng khụng là nghiệm của Q(x).
Bài4 (3, 0 điểm) 
Cho gúc nhọn xOy. Điểm H nằm trờn tia phõn giỏc của gúc xOy. Từ H dựng cỏc đường vuụng gúc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy).
a/ Chứng minh tam giỏc HAB là tam giỏc cõn.
b/ Gọi D là hỡnh chiếu của A trờn Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh .
c/ Khi gúc xOy bằng 600, chứng minh OA = 2OD.

..................................(Đề cú 01 trang)................................

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THỨA
Đề số 15

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Mụn: Toỏn7 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phỳt (khụng thể gian giao đề)
Ngày thi: 00 thỏng 00 năm 2014


Bài 1(2, 0 điểm) 
a/ Biết đại lương y tỉ lệ nghịch với đại lương x theo hệ số tỉ lệ là - 2
1. Tớnh y biết x = 8
2. Tớnh x biết y = - 5.
b/ Tỡm ba số cú tổng bằng 120. Biết ba số đú tương ứng tỉ lệ thuận với 2; 3; 5.
Bài 2(2, 0 điểm) 
Theo dừi điểm kiểm tra miệng mụn toỏn của lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được một bảng sau:
Điểm số
0
2
5
6
7
8
9
10

Tần số
1
2
5
6
9
10
4
3
N = 40
a/ Dấu hiệu điều tra là gỡ?
b/ Tớnh điểm trung bỡnh kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.
c/ Nhận xột kết quả kiểm tra miệng mụn Toỏn của cỏc bạn lớp 7A.
Bài 3(2, 5 điểm) 
Cho cỏc đa thức:
f(x) = .
 g(x) = .
a/ Sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tớnh tổng h(x) = f(x) + g(x) .
c/ Tỡm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 4 (3, 5 điểm) 
Cho tam giỏc ABC vuụng tại A với AB = 4cm; BC = 5cm;
a/ Tớnh độ dài cạnh AC.
b/ Đường phõn giỏc của gúc B cắt AC tại D (D . Kẻ DH . Chứng minh AB = BH.
c/ Chứng minh BD là đường trung trực của đoạn thẳng AH.



..................................(Đề cú 01 trang)................................

Họ và tờn thớ sinh:....................................................SBD:........................




TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THỨA
Đề số 16

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán7 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014


Cõu 1 (2,0 điểm). Cho đa thức: 
1) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa giảm dần của biến.
2) Tính và .
Cõu 2 (3,0 điểm). Cho hai đa thức và 
1) Tính 
2) Tính 
3) T́m nghiệm của đa thức 
Cõu 3 (1,0 điểm). Cho đa thức và 
	T́m đa thức C sao cho C + A = B
Cõu 4 (3 điểm). Cho vuông tại A. Kẻ phân giác BE (EAC). Kẻ EHBC (HBC), M là giao điểm của tia BA và tia HE. Chứng minh rằng:
	1) 
	2) 
	3) So sánh BC với MH
Cõu 5 (1 điểm). Cho hai đa thức:
 
Chứng tỏ rằng hai đa thức trên không đồng thời có giá trị dương tại mỗi giá trị của x,y.
____________________Hết____________________




Họ tờn học sinh:…………………………………Số bỏo danh:…………………...
Chữ kớ giỏm thị 1: …………………… Chữ kớ giỏm thị 2:…………………………





ĐỀ CHÍNH THỨC
PHềNG GD&ĐT 
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MễN: TOÁN - LỚP 7
 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)

Bài
Hướng dẫn
Điểm
Cõu 1
(2 điểm)
1) 
1,0

2) 
0,5

 
0,5
Cõu 2
(3 điểm)

0,5

 
0,5

 

0,5


 
0,5

3) h(x) = 0 th́ - 2x + 6 = 0
0,5

 - 2x = - 6
0,25

 x = 3
0,25
Cõu 3
(1 điểm)
 nờn 
 

0,5


0,5
Cõu 4
(3 điểm)
Vẽ h́nh đúng 0,25 điểm 








1) Xét và 
Có: 

0,25


BE là cạnh chung
 (BE là phân giác)
0,25


(Cạnh huyền, góc nhọn)
0,25


2) Xét và có 
AE = HE (hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
nờn(kề bù)
nờn(kề bù)
Suy ra 
 (đối đỉnh)



0,5






=( g,c,g)
0,25


Suy ra EM = EC
0,25

3) Ta có BA = BH (v́) 
 AM = HC (v́ =) 
0,25

Suy ra BM = BC ( 1)
0,25

Xét có suy ra BM > MH (2)
0,25

 Từ (1) và (2) Suy ra BC > MH
0,25
Câu 5 (1điểm)
Lấy đa thức A cộng với đa thức B, ta được 
 =
0,5

Mà . Suy ra .
0,25

Vậy hai đa thức trên không đồng thời có giá trị dương tại mỗi giá trị của x, y.
0,25
 
* Chú ư: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

 




























TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THỨA
Đề số 17

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán7 (Tự luyện)
Thời gian: 90 phút (không thể gian giao đề)
Ngày thi: 00 tháng 00 năm 2014


Bài 1 : ( 1,5 đ ) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của lớp 7A1 được ghi lại như sau : 
 8 7 9 8 8 10 5 4 8 5
 10 9 3 8 9 4 7 8 7 9
 7 6 5 6 4 8 4 7 6 8
 a) Hóy lập bảng tần số .
 b) Tớnh trung bỡnh cộng .

Bài 2 : ( 2 đ ) Cho đơn thức M = 10x2y2 . ( xy2 )
Thu gọn M và chỉ ra hệ số và bậc của đơn thức . 
Tớnh giỏ trị của biểu thức M tại x = 3 ; y = 

Bài 3 : ( 2 đ ) Cho A(x) = – 4x2 + 2x3 + 8x – 1 
 B(x) = 10x – 4x2 + 5 + 2x3 
Tớnh A(x) + B(x) 
Tớnh A(x) – B(x) 

Bài 4 : ( 1 đ ) Tỡm nghiệm của đa thức :
 a) P(x) = 7x + b) Q(x) = x2 – 3x 

Bài 5 : ( 3,5 đ ) Cho ABC cân tại A có đường cao AH.
Chứng minh ABH = ACH và AH là tia phõn giỏc của gúc BAC.
Cho BH = 8 cm, AB = 10 cm. Tớnh AH.
Gọi E là trung điểm của AC và G là giao điểm của BE và AH. Tính HG
Vẽ Hx song song với AC, Hx cắt AB tại F. Chứng minh: C, G, F thẳng hàng.














File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ki 2 toan 7(1).doc