Đề kiểm tra cuối năm năm học: 2013 – 2014. môn: toán 6 (thời gian làm bài: 90 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm năm học: 2013 – 2014. môn: toán 6 (thời gian làm bài: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS HềA MẠC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2013 – 2014. Mụn: Toỏn 6 (Thời gian làm bài: 90 phỳt) Cấp độ Chủ đề Nhận biờt Thụng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Tập hợp-Số phần tử của tập hợp. Dấu hiệu chia hết Biết được tập hợp, số phần tử của tập hợp. Dấu hiệu chia hết Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1C (C5) 0,25 2,5% 1C (C9) 1,5 10% 2 1,75 17,5% Chủ đề 2: Phõn số, cỏc phộp tớnh về phõn số, Cỏc dạng bài toỏn cơ bản về phõn số. Giỏ trị tuyệt đụi 1 số Biết tỡm số nghịch đảo của một số, tớnh tổng của 2 phõn số, Tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú. Tỡm giỏ trị phõn số của một số. Sử dụng cỏc phộp tớnh về phõn số để tớnh giỏ trị biểu thức. Tỡm x trong trường hợp đơn giản Vận dụng cỏc phộp tớnh về phõn số , giỏ trị tuyệt đối để tỡm x. Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 4C(C1;C2;C3, C4) 1 10% 1C(C10a) 0,75 7,5% 2C (C10b;C11a) 1,5 7,5% 1C(C11b) 1,25 12,5% 8 4,5 45% Chủ đề 3: Đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng Sử dụng định nghĩa trung điểm đoạn thẳng để tỡm độ dài 1 đoạn khi biết độ dài 2 đoạn thẳng Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1C(C6) 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% Chủ đề 4: Gúc-Tia phõn giỏc của một gúc, cộng hai gúc.Đường trũn ,tam giỏc. Nhận biết hai gúc phụ nhau, bự nhau, tia phõn giỏc . Biết định nghĩa tam giỏc Sử dụng kiến thức tia nằm giữa hai tia, gúc bẹt để tớnh số đo của một gúc. Vận dụng tớnh chất tia phõn giỏc, cộng hai gúc để tớnh gúc. Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2C (C7;C8) 0,5 5% 1C(C12c) 1 10% 1C(12a) 1 10% 1C (C12b) 1 10% 5 3,5 35% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 10 5 50% 4 2,75 27,5% 2 2,25 22,5% 16 10 100% PHềNG GD&ĐT VĂN BAN TRƯỜNG THCS HềA MẠC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2013 – 2014. Mụn: Toỏn 6 (Thời gian làm bài: 90 phỳt) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1. Trong cỏc cỏch viết sau, cỏc viết nào cho ta phõn số: A. B. C. -2,5 D. Cõu 2. Số nghịch đảo của số là: A. B. C. D. Cõu 3. Kết quả tỡm của -12 là: A. -16 B. C. -9 D. 9 Cõu 4. Kết quả tỡm một số, khi biết của số đú bằng 7,2 là: A. B. –1 C. 1,2 D. 10,8 Cõu 5. Nếu thỡ tổng a + b chia hết cho : A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 Cõu 6. Cho N là trung điểm của đoạn thẳng PQ và PN = 3(cm). Vậy PQ= ? A. 3 cm B. 6 cm C. 9cm D. 1,5 cm Cõu 7. Tia Ot là tia phõn giỏc của gúc nếu: A. + = và = B.+ = B. = C. Ba đỏp ỏn trờn đều sai. Cõu 8. Điền vào chỗ trống để được khái niệm về tam giỏc: Tam giỏc MNP là hỡnh gồm ..................................... .............. khi ........ PHẦN II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Cõu 9: (1,5điểm). Viết tập hợp con của tập hợp A cú 2 phần tử: A = { 1; 3; a; b } Cõu 10: (1,5 điểm).Tớnh a, b, Cõu 11: (2 điểm).Tỡm x biết 3.x = - 6 b, Cõu 12: (3 điểm) Cho gúc bẹt xOy. vẽ tia Oz sao cho = 600 (Hỡnh vẽ) a, Tớnh b, Vẽ Om, On lần lượt là tia phõn giỏc của và. Tớnh và ? c, Hỏi hai gúc và cú phụ nhau khụng? Tại sao? PHềNG GD&ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS HềA MẠC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2013 – 2014. Mụn: Toỏn 6 (Thời gian làm bài: 90 phỳt) I.TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Mỗi cõu chọn đỳng: 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn A B C D B B A Ba đoạn thẳng MN; NP; PM ...... ba điểm M; N; P khụng thẳng hàng II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Cõu Đỏp ỏn Điểm 9 1,5 đ B={1;3}; C={1;a} D= {1;b}; E= {3;a} F= {3;b}; G= {a;b} Mỗi tập con đỳng 0,25 điểm 10 1,5 đ a, Mỗi bước đỳng 0,25 điểm b, = = 2 Mỗi bước đỳng 0,25 điểm 11 2 đ a. 3.x= - 6 x= -6/3 x= -2 0,5 điểm 0,25 điểm b. x + 3 = 6 hoặc x + 3 = -6 suy ra x = 3 hoặc x = -9 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 12 3 đ a. Vỡ và là hai gúc kề bự nờn: + =1800 = 1800 – = 1800 – 600 = 1200 0,5 điểm 0,5 điểm b. Vỡ Om là tia phõn giỏc của nờn =: 2 = 1200 : 2 = 600 . Tương tự = 300 0,5 điểm 0,5 điểm c. Từ kq cõu b ta suy ra + = 600 + 300 = 900 Vậy và phụ nhau. 0,5 điểm 0,5 điểm GIÁO VIấN RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ CHUYấN MễN DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG
File đính kèm:
- Kiem tra HKII.doc