Đề kiểm tra cuối năm Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Xuyên Mộc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Xuyên Mộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Xuyên Mộc Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 4A . . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: Anh Văn – LỚP 4 Thời gian : 40 phút Điểm: Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo: Sắp xếp thành từ hoàn chỉnh: (2m) 1. crie → . 5. gdo → 2. bleu → . 6. enp → 3. ofrg → . 7. lmik → 4. rbid → . 8. cta → Điền âm còn thiếu để thành từ hoàn chỉnh: (1m) 1. p_ncil → . 3. rain_ → 2. sp_der → . 4. f_sh → Chọn từ khác với các từ còn lại: (1m) 1. a. pencil b. mother c. crayon d. pen 2. a. rabbit b. sunny c. rainy d. windy 3. a. milk b. ice cream c, chicken d. fish 4. a. hop b. swim c. hungry d. walk Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (3m) 1. pencils are there? (How many / How old) There are five pencils. 2. What . you want? (can/ do) I want pizza. 3. I am I want juice. (thirsty/ hungry) 4. I can play . a yo-yo. (with/ on) 5. . it run? (Do/Can) Yes, it can. 6. What do you . ? (like/ do) I like ice cream and yellow. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh: (3m) 1. is/ it/ sunny. . 2. want/ milk/ i/ and / pizza. . 3. is/ this/ a / red/ ruler. . 4. it/ can/ hop ? yes/ can/ it/,/ . . 5. are/ there/ two/ pencils. . .
File đính kèm:
- De kiem tra tieng anh cuoi nam lop 5.doc