Đề kiểm tra cuối năm Tiếng việt Lớp 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2012-2013

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Tiếng việt Lớp 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Tiếng Việt lớp 4
I. ĐỌC ( 10 điểm)
* Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
GV cho học sinh bốc thăm để đọc thành tiếng 1 đoạn và trả lời 1 câu hỏi trong các bài sau đây:
1)Đường đi Sa Pa (( SGK TV 4 tập 2 trang 102,103)
2)Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất ( SGK TV 4 tập 2 trang 114,115)
3)Ăng – co Vát ( SGK TV 4 tập 2 trang 123,124)
4)Con chuồn chuồn nước ( SGK TV 4 tập 2 trang 127,128)
5)Vương quốc vắng nụ cười( SGK TV4 tập 2 trang 132,133)
6)Ăn mầm đá ( SGK TV 4 tập 2 trang 157,158)
7)Tiếng cười là liều thuốc bổ (SGK TV 4 tập 2 trang 153)
* Đọc hiểu ( 5 điểm)
Đề bài: Câu chuyện về chị Võ Thị Sáu
Vào năm mười hai tuổi, Sáu đã theo anh trai tham gia hoạt động cách mạng. Mỗi lần được các anh giao nhiệm vụ gì Sáu đều hoàn thành tốt. Một hôm, Sáu mang lựu đạn phục kích giết tên cai Tòng, một tên Việt gian bán nước ngay tại xã nhà. Lần đó, Sáu bị giặc bắt. Sau gần ba năm tra tấn, giam cầm, giặc Pháp đưa chị ra giam ở Côn Đảo.
Trong ngục giam, chị hồn nhiên, vui tươi, tin tưởng vào ngày chiến thắng của đất nước. Bọn giặc Pháp đã lén lút đem chị đi thủ tiêu, vì sợ các chiến sĩ cách mạng trong tù sẽ nổi giận phản đối. Trên đường ra pháp trường, chị đã ngắt một bông hoa còn ướt đẫm sương đêm cài lên tóc. Bọn chúng kinh ngạc vì thấy một người trước lúc hy sinh lại bình tĩnh đến thế. Tới bãi đất, chị gỡ bông hoa từ mái tóc mình tặng cho người lính Âu Phi. Chị đi tới cột trói: mĩm cười, chị nhìn trời xanh bao la và chị cất cao giọng hát.
Lúc một tên lính bảo chị quỳ xuống, chị đã quát vào mặt lũ đao phủ “ Tao chỉ biết đứng, không biết quỳ”.
Một tiếng hô: “ Bắn”.
Một tràng súng nổ, chị Sáu ngã xuống. Máu chị thấm ướt bãi cát.
 ( Trích trong quyển cẩm nang đội viên)
Đọc thầm bài: “Câu chuyện về chị Võ Thị Sáu” và hãy khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Chị Sáu tham gia cách mạng khi chị bao nhiêu tuổi? ( 0,5 điểm)
a. Mười lăm tuổi
b. Mười sáu tuổi
c. Mười hai tuổi
Câu 2: Chị Sáu bị giặc Pháp bắt giữ, tra tấn, giam cầm ở Côn Đảo trong hoàn cảnh nào?( 0,5 điểm)
a. Chị luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
b. Chị đã tham gia hoạt động cách mạng.
c. Chị Sáu mang lựu đạn phục kích giết tên cai Tòng, một tên Việt gian bán nước.
Câu 3: Khi bị giam trong ngục thái độ của chị Sáu như thế nào? ( 0,5 điểm)
a. Hồn nhiên, vui tươi, tin tưởng vào ngày chiến thắng của đất nước.
b. Luôn tin tưởng vào ngày chiến thắng của đất nước.
c. Không sợ chết
Câu 4: Thái độ đáng khâm phục của chị Sáu khi đối diện với cái chết như thế nào?( 0,5 điểm)
a. Một tràng súng nổ, chị đã ngã xuống.
b. Máu chị thấm ướt bãi cát
c. Bất khuất, kiên cường
Câu 5: Hãy cho biết nghĩa của từ “ Lạc quan” là gì? ( 0,5 điểm)
a. Luôn sống vui vẻ, thoải mái.
b. Không biết buồn phiền.
c. Cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp.
Câu 6: Tìm trong bài một câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn, một câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . ( 0,5 điểm) 
 Câu có trạng ngữ chỉ thời gian là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . ( 0,5 điểm)
Câu 7: Em hãy chuyển câu kể sau thành câu hỏi, câu cảm, câu cầu khiến:
Chị đã quát vào mặt lũ đao phủ.
Câu hỏi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) 
Câu cảm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Câu cầu khiến: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
* Chính tả:
 - Nghe-viết: Con chuồn chuồn nước. Thời gian: 16 phút
Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng. Chú bay lên cao hơn và xa hơn. Dưới tầm cánh chú bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh. Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ; dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi. Còn trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút.
 NGUYỄN THẾ HỘI
* Tập Làm văn ( 5 điểm)
Đề bài: Tả một con vật nuôi ở nhà ( hoặc ở nhà bạn em) mà em thích.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 4
I. Đọc ( 10 điểm )
* Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm
Đọc sai từ 2 – 4 tiếng: 0,5 điểm
Đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm
+Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: ( Có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 dấu câu): 1 điểm
+Giọng đọc bước đầu biểu cảm: 1 điểm 
+Tốc độ đạt yêu cầu ( 90 chữ/ 1 phút): 1 điểm
( Đọc từ trên 1 – 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm )
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm
* Đọc hiểu ( 5 điểm)
Câu 1: c 	Câu 2: c	Câu 3: a	Câu 4: c	Câu 5:c
Câu 6: 
Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn là: Trong ngục giam, chị hồn nhiên, vui tươi, tin tưởng vào ngày chiến thắng của đất nước( hoặc là: Trên đường ra pháp trường, chị đã ngắt một bông hoa còn ướt đẫm sương đêm cài lên tóc; Tới bãi đất, chị gỡ bông hoa từ mái tóc mình tặng cho người lính Âu Phi.)
	Câu có trạng ngữ chỉ thời gian là: Vào năm mười hai tuổi, Sáu đã theo anh trai tham gia hoạt động cách mạng ( hoặc là: Một hôm, Sáu mang lựu đạn phục kích giết tên cai Tòng; Sau gần ba năm tra tấn, giam cầm, giặc Pháp đưa chị ra giam ở Côn Đảo.)
Câu 7:
Câu hỏi: Chị có quát vào mặt lũ đao phủ không?
	Câu cảm: A! Chị đã quát vào mặt lũ đao phủ kìa!
	Câu cầu khiến: Chị hãy quát vào mặt lũ đao phủ đi!
II. Viết( 10 điểm )
* Chính tả ( 5 điểm)
-Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ: 5 điểm.
-HS viết sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần trừ 0,5 điểm/ chữ; sai 3 dấu thanh trừ 0,5 điểm, không viết hoa theo đúng qui định trừ 0,5 điểm/chữ
-Những chữ sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần.
-Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài.
* Tập Làm văn ( 5 điểm)
- HS viết được từ 12 câu trở lên, đầy đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết bài đúng theo yêu cầu đã học; câu văn dùng từ đúng, viết câu đúng ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, không mắc lỗi chính tả: 5 điểm.
( Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 - 4- 3,5 - 2,5 – 2 - 1,5 – 1 - 0,5 )
PGD & ĐT CHÂU THÀNH	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM	
TRƯỜNG TH GIỤC TƯỢNG 3	 Năm học: 2012 – 2013
	 Môn( phân môn): Đọc hiểu. thời gian 20 phút
* Đọc hiểu ( 5 điểm)
Đề bài: Câu chuyện về chị Võ Thị Sáu
Vào năm mười hai tuổi, Sáu đã theo anh trai tham gia hoạt động cách mạng. Mỗi lần được các anh giao nhiệm vụ gì Sáu đều hoàn thành tốt. Một hôm, Sáu mang lựu đạn phục kích giết tên cai Tòng, một tên Việt gian bán nước ngay tại xã nhà. Lần đó, Sáu bị giặc bắt. Sau gần ba năm tra tấn, giam cầm, giặc Pháp đưa chị ra giam ở Côn Đảo.
Trong ngục giam, chị hồn nhiên, vui tươi, tin tưởng vào ngày chiến thắng của đất nước. Bọn giặc Pháp đã lén lút đem chị đi thủ tiêu, vì sợ các chiến sĩ cách mạng trong tù sẽ nổi giận phản đối. Trên đường ra pháp trường, chị đã ngắt một bông hoa còn ướt đẫm sương đêm cài lên tóc. Bọn chúng kinh ngạc vì thấy một người trước lúc hy sinh lại bình tĩnh đến thế. Tới bãi đất, chị gỡ bông hoa từ mái tóc mình tặng cho người lính Âu Phi. Chị đi tới cột trói: mĩm cười, chị nhìn trời xanh bao la và chị cất cao giọng hát.
Lúc một tên lính bảo chị quỳ xuống, chị đã quát vào mặt lũ đao phủ “ Tao chỉ biết đứng, không biết quỳ”.
Một tiếng hô: “ Bắn”.
Một tràng súng nổ, chị Sáu ngã xuống. Máu chị thấm ướt bãi cát.
 ( Trích trong quyển cẩm nang đội viên)
Đọc thầm bài: “Câu chuyện về chị Võ Thị Sáu” và hãy khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Chị Sáu tham gia cách mạng khi chị bao nhiêu tuổi? ( 0,5 điểm)
a. Mười lăm tuổi
b. Mười sáu tuổi
c. Mười hai tuổi
Câu 2: Chị Sáu bị giặc Pháp bắt giữ, tra tấn, giam cầm ở Côn Đảo trong hoàn cảnh nào?( 0,5 điểm)
a. Chị luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
b. Chị đã tham gia hoạt động cách mạng.
c. Chị Sáu mang lựu đạn phục kích giết tên cai Tòng, một tên Việt gian bán nước.
Câu 3: Khi bị giam trong ngục thái độ của chị Sáu như thế nào? ( 0,5 điểm)
a. Hồn nhiên, vui tươi, tin tưởng vào ngày chiến thắng của đất nước.
b. Luôn tin tưởng vào ngày chiến thắng của đất nước.
c. Không sợ chết
Câu 4: Thái độ đáng khâm phục của chị Sáu khi đối diện với cái chết như thế nào?( 0,5 điểm)
a. Một tràng súng nổ, chị đã ngã xuống.
b. Máu chị thấm ướt bãi cát
c. Bất khuất, kiên cường
Câu 5: Hãy cho biết nghĩa của từ “ Lạc quan” là gì? ( 0,5 điểm)
a. Luôn sống vui vẻ, thoải mái.
b. Không biết buồn phiền.
c. Cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp.
Câu 6: Tìm trong bài một câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn, một câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . ( 0,5 điểm) 
 Câu có trạng ngữ chỉ thời gian là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . ( 0,5 điểm)
Câu 7: Em hãy chuyển câu kể sau thành câu hỏi, câu cảm, câu cầu khiến:
Chị đã quát vào mặt lũ đao phủ.
Câu hỏi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm) 
Câu cảm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)
Câu cầu khiến: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docde kiem tra cuoi nam.doc