Đề kiểm tra cuối năm Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Bình A
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Bình A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN BÌNH A PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2013 - 2014 MÔN: CHÍNH TẢ – TLV2 – THỜI GIAN : 40 PHÚT ***..*** HỌ VÀ TÊN : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS I. Chính tả ( Nghe viết ) : ( 5 điểm )- Thời gian 15 phút. Bài viết : Đàn bê của anh Hồ Giáo ( Tiếng Việt 2 – Tập 2 – Trang 140 ) Tựa : .. II. Tập làm văn : ( 5 điểm ) – Thời gian 25 phút. Viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 5 câu kể về một người than của em. ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM : - Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm ; - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định trừ 0.5 điểm. Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài. - TLV : Đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm : Viết được bài văn khoảng 4 đến 5 câu , nội dung đúng yêu cầu. Biết dùng từ , đặt câu, viết đúng chính tả . Tùy sai sót mà giáo viên bớt điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN BÌNH A PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2013 - 2014 MÔN: TIẾNG VIỆT 2 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG) ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 6 điểm ). 1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau : Bài số 1 : Đàn bê của anh Hồ Giáo ( TV2 – Tập 2 – Trang 136 ). Bài số 2 : Ai ngoan sẽ được thưởng( TV2 – Tập 2 – Trang 100 - 101 ). Bài số 3 : Chiếc rễ đa trịn ( TV2 – Tập 2 – Trang 107 ). Bài số 4 : Chuyện quả bầu ( TV2 – Tập 2 – Trang 116 ). Bài số 5 : Bóp nát quả cam ( TV2–Tập 2 –Trang 124 - 125 ). 2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu . KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG : BÀI ĐỌC SỐ . ĐIỂM ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau : - Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm. Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 đ ; Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ 5 đến 6 tiếng : 1,5 điểm ; sai từ 7 đến 8 tiếng : 1 đ ; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng : 0.5 đ ; Đọc sai trên 10 tiếng : 0 đ - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1 hoặc 2 dấu câu ) : 1 điểm. Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu : 0.5 điểm ) ; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên : 0 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 50 tiếng / phút ) : 1 điểm. - Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm . ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm). TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN BÌNH A PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2013 - 2014 MÔN: TIẾNG VIỆT 2 ( KT ĐỌC HIỂU – LTVC ) – THỜI GIAN : 30 PHÚT ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS B. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm ) GV cho HS đọc thầm bài “ Kho báu “ ( TV2 – Tập 2 – Trang 124 - 83 ) ,sau đó khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây : Những hình ảnh nĩi lên sự cần cù chịu khĩ của vợ chồng người nơng dân ?( 0.5 điểm ) Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu ;Ra đồng từ lúc gà gáy sang , trở về khi đã lặn mặt trời. Vụ lúa , họ cấy lúa, gặt hái xong lại trồng khoai , trồng cà ; khơng cho đất nghỉ , chẳng lúc nào ngơi tay. Cả hai ý trên. Trước khi mất người cha cho các con biết điều gì ? ( 0.5 điểm ) Cha để dành kho báu cất trong tủ. Cha để dành rất nhiều tiền để trong gương. Ruộng nhà cĩ một kho báu , các con hãy tự đào lên mà dùng. Theo lời cha hai người con đã làm gì ? ( 0.5 điểm ) Siêng năng trồng lúa. Đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu nhưng khơng thấy.Vụ mùa đến họ đành trồng lúa. Khơng ngừng ngày đêm đào bới cả đám ruộng dể tìm kho báu. Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì ? ( 1 điểm ) Lao động chuyên cần mới là kho báu làm nên hạnh phúc ấm no. Ai yêu quý đất đai , ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng , người đĩ cĩ cuộc sống ấm no , hạnh phúc. Cả 2 ý trên. Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau ? ( 0.5 điểm ) Chuyên cần – chăm chỉ Chuyên cần – Lười biếng Chuyên cần – Cần cù Bộ phận in đậm trong câu “ Lúc ấy , họ mới hiểu lời dặn dị khi trước của người cha ” trả lời cho câu hỏi nào ?( 1 điểm ) Làm gì ? Là gì ? Như thế nào ? TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN BÌNH A PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2013 - 2014 MÔN: TOÁN 2 – THỜI GIAN : 40 PHÚT ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS Câu 1 : Viết các số 810 ; 801 ; 851 ; 158 ; 815 theo thứ từ từ lớn đến bé ( 0.5 điểm ). . Câu 2 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) 602 + 36 ; 347 - 37 ; 422 + 515 ; 642 - 310 .. . . .. . . .. . . Câu 3 : Tính nhẩm ( 2 điểm ) 5 x 6 = ; 4 x 7 = ; 300 dm + 300 dm = 30 : 5 = 28 : 7 = 1000 km - 500 km = Câu 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm ) 1 cm = m m ; 10 m m = cm 1 m = . m m ; 1000 m m = m Câu 5 : Tìm X ( 2 điểm ). 700 - X = 400 ; X + 700 = 1000 .. .. Câu 6 : Hình nào được khoanh vào số hình ? ( 1 điểm ). Hình : A Hình : B Hình .. được khoanh vào số hình. Câu 7 : ( 1.5 điểm ) Tính chu vi hình tam giác ABC , biết độ dài các cạnh là : AB = 30 cm , BC = 15 cm , AC = 35 cm. Bài làm ..
File đính kèm:
- DE KTDK CUOI NAM KHOI 2 NH 2013 2014.doc