Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 2,3,4 - Phòng GD&ĐT Quế Phong

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 2,3,4 - Phòng GD&ĐT Quế Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 
....
Lớp: ..
 Đề kiểm tra cuối năm học 2006-2007
Môn toán Lớp 4
(Đề tham khảo)
Thời gian 40 phút không kể thời gian giao nhận bài thi
Bài 1 Khoang vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a, b, c, d.
1) Chữ số 3 trong số 593 670 chỉ 
a. 	3	b. 30000	 c. 3000	d. 300
2) Phân số bằng phân số nào dưới đây
a. 	b. 	c. 	d. 
3) Phân số nào lơn hơn 1:
a. 	b.	c.	d. 
4) Phần tô dậm trong hình vẽ bên là 
a. 	 	b. 	
c 	d.	
5) Số thích hợp để viết vào chỗ trống của 2m2 35cm2 = . cm2 là
a. 235	b. 1 035	c. 23 500	d. 20 035
Bài 2 Tìm x 
x - = 	b. x : = 6
Bài 3: Tính:
a) 2 - = 	
b) + x =  	
Bài 4: Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 
Chiều rộng thửa ruộng đó?
Diện tích thửa ruộng đó ?
Phòng Giáo dục quế phong
 Họ và tên: 
....
Lớp: ..
 Đề kiểm tra cuối năm học 2006-2007
Môn toán Lớp 3
(Đề tham khảo)
Thời gian 40 phút không kể thời gian giao nhận bài thi
Bài 1 Mỗi phần bài tập sau đây có các câu trả lời a, b, c, d.
Khoang vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1) Số liền sau của số số 65 456 là
A. 65 455 	B. 65 457	C. 65 446 	D. 65 466
2) Số lớn nhất trong các số 8796; 8976; 8679; 8769 là
A. 8796; 	B. 8769	C. 8679; 	D. 8976; 
 3) Kết quả phép tính 1025 x 4 là
A. 4100	B. 410	C. 4080	D. 4180
 4) Kết quả phép chia 27360 : 9
A. 3400	B. 304	C. 3040 	D. 3004
3dm
 2dm
 5) Chu vi Hình chữ nhật có chiều dài 3 dm 
 chiều rộng 2 dm là.
A. 5 dm	B. 6 cm2
C. 6 dm2 	D. 60 dm
Bài 2 Đặt tính rồi tính
16 895 - 7 965	 25840 + 56 789
Bài 3. Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Hãy viết vào chỗ  
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:	 A	 	 B
.....
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:	 2 dm
.....	 D	 C	
5dm cm
Bài 4 Đồng hồ chỉ mấy giờ?	 
..	..
 Bài 5. Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 l nước. Hỏi trong 6 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút là như nhau)
.
..
.
Phòng Giáo dục quế phong  Đề kiểm tra cuối năm học 2006-2007
Họ và tên: 
....
Lớp: ..
Môn toán Lớp 2
(Đề tham khảo)
Thời gian 40 phút không kể thời gian giao nhận bài thi
Bài 1 Mỗi phần bài tập sau đây có các câu trả lời a, b, c, d.
Khoang vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1). Năm trăm năm mươi hai được viết là
A. 502	B. 552	C. 525	D. 52
2). Ba trăm bảy mươi được viết là:
A. 37	B. 307	C. 370	D. 730
3). Số bé nhất trong dãy số 583;	 853 ; 538; 583 là:
A. 583;	B. 853	C. 538	D. 583
4). Số lớn nhất trong các số 973; 937	; 793; 379 là:
A. 973	B. 937	C. 793	D.379
5). Số để viết vào chỗ trống 462	; 464; 466; .. là
 	A. 463	B. 465 	C. 467; 	D. 468
Bài 2 Đặt tính rồi tính
 84 + 19 	536 + 353 	 974 - 342 	898 - 234
 	 	 .
 	 	 .
 	 	 .
 	 	 .
Bài 3 Hà có 12 viên bi ve. Toàn có nhiều hơn Hà 7 viên bi ve. Hỏi Toàn có mấy viên bi ve?
..
..
..
	A	 B
Bài 4 	Hình bên có ........... hình tam giác 
 	và ............ hình tứ giác
	D	 H 	 C
Phòng Giáo dục quế phong
Hướng dẫn chấm kiểm tra cuối năm học 2006-2007
Môn toán Lớp 2 (Đề tham khảo)
Bài 1. (3 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. Riêng bài 5 Cho 1 điểm. 
Kết quả: 1). B. 552; 2)	C. 370 ; 3). C. 538; 4). A. 973; 	5)	D. 468
Bài 2 (4 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi bài cho 1 điểm (không đặt tính mà tìm ra kết quả trừ 0,5 điểm)
Bài 3: (2điểm)
- Nêu câu lời giải cho 0,5 điểm. Tính đúng số bi ve cho 1 điểm. Nêu đáp số cho 0,5 điểm (HS không làm phần nào thì trừ điểm phần đó)
Bài 4: (1 điểm )
Nêu được số hình từ giác cho 0,5 điểm . Nêu được số hình tam giác cho 0,5 điểm	
Hướng dẫn chấm kiểm tra cuối năm học 2006-2007
Môn toán Lớp 2 (Đề tham khảo)
Bài 1. (3 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. Riêng bài 5 Cho 1 điểm. 
Kết quả: 1). B. 552; 2)	C. 370 ; 3). C. 538; 4). A. 973; 	5)	D. 468
Bài 2 (4 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi bài cho 1 điểm (không đặt tính mà tìm ra kết quả trừ 0,5 điểm)
Bài 3: (2điểm)
- Nêu câu lời giải cho 0,5 điểm. Tính đúng số bi ve cho 1 điểm. Nếu đáp số cho 0,5 điểm (HS không làm phần nào thì trừ điểm phần đó)
Bài 4: (1 điểm )
Nêu được số hình từ giác cho 0,5 điểm . Nêu được số hình tam giác cho 0,5 điểm
Hướng dẫn chấm kiểm tra cuối năm học 2006-2007
Môn toán Lớp 4 (Đề tham khảo)
Bài 1. (3 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. Riêng bài 5 Cho 1 điểm. 
Kết quả: 1). c. 3000; 	2) b. ; 3) c.; 	 4) b. ; 5) d. 20 035
Bài 2 (2 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi bài cho 1 điểm (không đặt tính mà tìm ra kết quả trừ 0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi bài cho 1 điểm (không đặt tính mà tìm ra kết quả trừ 0,5 điểm)
Bài 4: (3 điểm )
- Nêu câu lời giải và tính đúng chiều rộng cho 1 điểm 
- Nêu câu lời giải và tính đúng diện tích thửa ruộng cho 1 điểm 
- Nêu đáp số đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Hướng dẫn chấm kiểm tra cuối năm học 2006-2007
Môn toán Lớp 4 (Đề tham khảo)
Bài 1. (3 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi bài cho 0,5 điểm. Riêng bài 5 Cho 1 điểm. 
Kết quả: 1). c. 3000; 	2) b. ; 3) c.; 	 4) b. ; 5) d. 20 035
Bài 2 (2 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi bài cho 1 điểm (không đặt tính mà tìm ra kết quả trừ 0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi bài cho 1 điểm (không đặt tính mà tìm ra kết quả trừ 0,5 điểm)
Bài 4: (3 điểm )
- Nêu câu lời giải và tính đúng chiều rộng cho 1 điểm 
- Nêu câu lời giải và tính đúng diện tích thửa ruộng cho 1 điểm 
- Nêu đáp số đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Hướng dẫn chấm kiểm tra cuối năm học 2006-2007
Môn toán Lớp 3 (Đề tham khảo)
Bài 1 (2,5 điểm )
 Học sinh khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
1) B. 65 457; 	2)	D. 8976; 	3) A. 4100;	4) C. 3040; 5) B. 100 cm
Bài 2 (2 điểm) Học sinh tính đúng mỗi bài cho 1 điểm (không đặt tính mà tìm ra kết quả trừ 0,5 điểm)
Bài 3. (2 điểm) 
Viết đúng kết quả mỗi phần cho 1 điểm. (Không ghi đơn vị trừ 0,5 điểm
Bài 4 1 điểm Mỗi lần viết đúng đồng hồ chỉ mấy giờ và phút cho 0,5 điểm?
Bài 5. (2,5 điểm )
- Nêu câu lời giải và tính đúng mỗi phút vòi nước chảy vào bể cho 1 điểm 
- Nêu câu lời giải và tính đúng số lít nước chảy vào bể trong 6 phút cho 1 điểm 
- Nêu đáp số đúng cho 0,5 điểm
Hướng dẫn chấm kiểm tra cuối năm học 2006-2007
Môn toán Lớp 3 (Đề tham khảo)
Bài 1 (2,5 điểm )
 Học sinh khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
1) B. 65 457; 	2)	D. 8976; 	3) A. 4100;	4) C. 3040; 5) B. 100 cm
Bài 2 (2 điểm) Học sinh tính đúng mỗi bài cho 1 điểm (không đặt tính mà tìm ra kết quả trừ 0,5 điểm)
Bài 3. (2 điểm) 
Viết đúng kết quả mỗi phần cho 1 điểm. (Không ghi đơn vị trừ 0,5 điểm
Bài 4 1 điểm Mỗi lần viết đúng đồng hồ chỉ mấy giờ và phút cho 0,5 điểm?
Bài 4: (2,5 điểm )
- Nêu câu lời giải và tính đúng mỗi phút vòi nước chảy vào bể cho 1 điểm 
- Nêu câu lời giải và tính đúng số lít nước chảy vào bể trong 6 phút cho 1 điểm 
- Nêu đáp số đúng cho 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDE thi cuoi nam hoc 0607 lop 15.doc