Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Hòa

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Long Hòa 	Thứ, ngàytháng .năm 2014
Lớp:  	Kiểm tra cuối năm
Họ & tên HS:	Năm học 2013- 2014
	Môn Toán lớp Ba
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Giáo viên ký tên
Bài 1: (1 điểm) Đánh dấu x vào ô vuông trước kết quả đúng
a) Số lớn nhất trong các số 85732, 58732, 91100, 90999
c 91100	c 85732	c 90999 	c 58732
b) 30 m 5 dm =  dm	Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
c 305	c 350	c 35	c 530	
Bài 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước kết quả đúng
a) Nhìn vào hình vẽ bên ta nói:
A. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình tròn
B. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình tròn
C. Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình tròn
D. Diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện tích hình tròn
b) Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó ? 	
A. 32 cm2 	B. 36 cm2 	C. 12 cm2	 D. 24 cm2
Bài 3: (1 điểm)
a) Tìm số liền sau của các số sau:
+ 1234; ................................
+ 9999; ................................
b) Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ trống:
8700 – 700 .......... 8000
9000 + 900 .......... 10000
Bài 4: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ trước phép tính đúng:
 A. 24 : 6 : 2 = 4 : 2
 = 2
 B. 24 : 6 : 2 = 24 : 3
 = 8
Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 64827 + 21957 92896 - 65748 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 6 (1 điểm)Tìm y, biết:
 y x 6 = 8460 	 y : 3 = 1326
............................ 	 ...............................
............................ 	 ...............................
Bài 7: (2 điểm) Một kho chứa 63150 kg thóc. Người ta cho vào thêm 2 lần, mỗi lần 10715kg thóc. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
 Bài giải:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 8: (2 điểm)
 Một hình chữ nhật có chiều dài là 36 cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó bao nhiêu xăng- ti- mét vuông? 
 Bài giải:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Hết
(Giáo viên không giải thích gì thêm)

File đính kèm:

  • docToán 3.doc