Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Minh Tiến
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Minh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS MINH TIẾN Năm học: 2013 -2014 BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MễN TOÁN LỚP 3 ( Thời gian làm bài: 40 phỳt) Điểm Họ và tờn: . Bài 1: Viết( theo mẫu) (1 điểm) Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12 368 12 369 12 370 . 39 989 . Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 .... .... .... Bài 4: (0,5 điểm) Điền vào chỗ chấm: - Ngày mùng 2 tháng 9 là thứ hai, vậy ngày mùng 7 tháng 9 cùng năm đó là thứ - Xem đồng hồ cú kim giờ chạy qua số 7, kim phỳt chỉ vào số 3. Lỳc đú là giờ.. phỳt. Bài 3: (1,5 điểm) > < = 450 kg .. 5 tạ ? 1 km .. 999 m 2 giờ .. 120 phút Bài 5: (1 điểm) Viết các số 42 671 ; 36 761 ; 98 167; 89 345 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bé --> lớn: .;... ; ..;.. Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 5 cm. Hãy tính chu vi và diện tích hình chữ nhật rồi viết kết quả vào chỗ chấm? a) Chu vi hình chữ nhật là ..cm. b) Diện tích hình chữ nhật là .................. cm2. Bài 7: (3 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt: 6 can : 120 lít 8 can : (lít)? Bài giải: Đáp án Bài kiểm tra cuối Năm - môn Toán Lớp 3 (Năm học: 2013 -2014) thời gian làm bài: 40 phút ) Đáp án: Bài 1: Viết( theo mẫu) (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0, 5 đ Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12 368 12 369 12 370 39 988 39 989 39 990 Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0, 5 đ 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 7386 6732 4 635 6 336 9 03 704 36 0 + 9548 - 4528 x 6 16934 2204 27 810 Bài 3: (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0, 5 đ > < = 450 kg <. 5 tạ ? 1 km >.. 999 m 2 giờ =.. 120 phút Bài 4: Điền vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,2 5 đ - Ngày mùng 2 tháng 9 là thứ hai, vậy ngày mùng 7 tháng 9 cùng năm đó là thứ thứ bảy - Xem đồng hồ cú kim giờ chạy qua số 7 kim phỳt chỉ vào số 3. Lỳc đú là. 7giờ 15 phỳt Bài 5: (1 điểm) Viết các số 42 671 ; 36 761 ; 98 167; 89 345 theo thứ tự từ bé đến lớn . Bé --> lớn: 36 761; 42 671 ; 89 345 ;98 167 Bài 6: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0, 5 đ Cho hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng 5 cm. Hãy tính chu vi và diện tích hình chữ nhật và viết kết quả vào chỗ chấm? a) Chu vi hình chữ nhật là ..70.. cm. b) Diện tích hình chữ nhật là ..150... cm2 . Bài 7: (3 điểm) Mỗi lời giải và 1 phép tính đúng được 1,5 điểm (Nếu thiếu đáp số thì trừ 0,25 đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt: 6 can : 120 lít 8 can : . (lít)? Bài giải: Mỗi can có số lít là: 120 : 6 = 20 (l) 8 can có số lít là: 8 x 20 = 160 (l) Đáp số : 160 lít
File đính kèm:
- BAI KIEM TRA HOC KY LOP 3 LAN 4 TOAN 3.doc