Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Vĩnh Thạnh

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 346 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Vĩnh Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VĨNH THẠNH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
 NĂM HỌC 2012– 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : 14 / 5 / 2013
Họ và tên : 
Số phách
Lớp : Số báo danh:
Trường :.
Điểm bắng số
Điểm bằng chữ
Số phách
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm)
 a. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. 
 B. 
	 C. 
D. 
 b. Trong các số : 568,394 ; 273,109 ; 485,90 ; 497,328 
	Số có chữ số 9 ở hàng phần trăm là:
A. 568,394
B. 273,109
C. 485,90
 D. 497,328
 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (2điểm)
a. 	 Tỉ số phần trăm của hai số 8 và 32 là : 0,25% 
b. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là : 27 cm2
c. Diện tích hình tròn có bán kính r = 0,5cm là : 11,304 cm2
d. Một người đi xe máy trong thời gian 2giờ 30phút với vận tốc 40km/giờ.
 Vậy quãng đường người đó đi được là 100 km.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống :(1điểm)
a. 3giờ 45phút = ....phút
	b. 7 m3 9dm3 = ..m3
c. giờ = .....phút 
2. Đặt tính rồi tính: (2điểm)
 a. 21,76 x 2,05	b. 14 phút 48 giây + 29 phút 17 giây
c. 75,95 : 3,5	 d. 34 giờ 40 phút : 5
3. a.Tính giá trị biểu thức. (1điểm)	 b. Tìm x : (1điểm)
 107 – 9,36 : 3,6 x 1,8 	 x : 5,6 = 19,04
4. Bài toán: (2điểm)
 Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Khi bể không có nước người ta mở cùng một lúc hai vòi nước chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 60 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít. Hỏi sau mấy giờ nước đầy bể? 
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2012 - 2013
 PHẦN I: (3 điểm)
 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
a. Đáp án C	b. Đáp án A 
 Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)	
 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (2 điểm)
a. Đáp án S	c. Đáp án S	
b. Đáp án S	d. Đáp án Đ	
 Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
 PHẦN II: (7 điểm)
 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1điểm)
 a. 3giờ 45phút = 225 phút
	 b. 7 m3 9dm3 = 7,009 m3
 c. giờ = 40 phút 
 Học sinh điền đúng 3 số đạt 1 điểm
 Học sinh điền đúng 2 số đạt 0,5 điểm
 Học sinh điền đúng 1 số : 0 điểm
 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
44,6080	c. 21,7
44 phút 5 giây	d. 6 giờ 56 phút
 Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
 3. a. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)	 b. Tìm x: ( 1điểm)
 107 – 9,36 : 3,6 x 1,8 	 x : 5,6 = 19,04
 = 107 – 2,6 x 1,8 (0,5 điểm)	 x = 19,04 x 5,6 (0,5 điểm)
 = 107 – 4,68 	 (0,5 điểm)	 x = 106,624 (0,5 điểm)
 = 102,32
 4. Bài toán: (2 điểm) 
 Bài giải
1 điểm
 Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là:
3,5 x 2 x 1,8 = 12,6(m3)
0,5 điểm Đđiểm
 Số lít nước mỗi phút hai vòi chảy vào bể là:
 60 + 40 = 100 ( lít)
 Đổi 12,6 m3 = 12600 dm3 = 12600 lít
0,5 điểm điểm
 Thời gian cả hai vòi nước cùng chảy vào để đầy bể là:
 12600 : 100 = 126 (phút) = 2,1 giờ 
 Đáp số : 2,1 giờ
Học sinh sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0.5 điểm trên cả bài.
* Lưu ý: Điểm toàn bài kiểm tra được làm tròn nguyên(Làm tròn 0,5 lên 1 điểm).

File đính kèm:

  • docDE HUONG DAN CHAM KT CUOI HKII TOAN 5.doc