Đề kiểm tra cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Bình A
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tân Bình A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN BÌNH A PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2013 - 2014 MÔN: TIẾNG VIỆT 3 ( KT ĐỌC HIỂU – LTVC ) – THỜI GIAN : 30 PHÚT ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS B. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm ) Đọc thầm bài “ Sự tích chú cuội cung trăng” ( TV 3 – Tập 2 – Trang 131) , sau đó khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây : Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý ? ( 1 điểm ) Nhờ bố mẹ dạy. Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ con bằng lá thuốc, Cuội phát hiện ra cây thuốc quý. Nhờ bạn bè chỉ dẫn. Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì ? (1 điểm ) Cuội dùng thuốc cứu sống mọi người. Dùng thuốc cứu người để kiếm tiền. Dùng thuốc cứu sống phú ơng. Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng ? ( 1 điểm ) Vì ở cung trăng cĩ chị Hằng xinh đẹp Vì vợ Cuội quên lời dặn của chồng , đem nước giải tưới cho cây thuốc, khiến cây lừng lững bay lên trời .Cuội sợ mất cây , nhảy bổ tới , túm rễ cây .Cây thuốc cứ bay lên, đưa Cuội lên tận cung trăng. Cả 2 ý trên. Bộ phận gạch dưới trong câu “ Từ khi cĩ cây thuốc quý, Cuội cứu sống được rất nhiều người” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây ? ( 1 điểm ) Ai ? Con gì ? Cái gì ? TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN BÌNH A PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2013 - 2014 MÔN: TIẾNG VIỆT 3 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG) ***..*** Họ & Tên : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 6 điểm ). 1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau : Bài số 1 : Gặp gỡ ở Lúc – xăm - bua ( TV3 – Tập 2 – Trang 98 ). Bài số 2 : Buổi học thể dục ( TV3– Tập 2 – Trang 89 ). Bài số 3 :Người đi săn và con vượn ( TV3–Tập 2 –Trang 113 - 114 ). Bài số 4 : Sự tích chú Cuội cung trăng ( TV3 – Tập 2 – Trang 131 ). Bài số 5 : Cóc kiện trời ( TV3 – Tập 2 – Trang 122 - 123 ). 2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra. KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG : BÀI ĐỌC SỐ . ĐIỂM ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau : - Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm. Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 đ ; Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ 5 đến 6 tiếng : 1,5 điểm ; sai từ 7 đến 8 tiếng : 1 đ ; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng : 0.5 đ ; Đọc sai trên 10 tiếng : 0 đ. - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1 hoặc 2 chỗ ) : 1 điểm. ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0.5 điểm ) ; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm ) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 70 tiếng / phút ) : 1 điểm. - Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm . ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm ) TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN BÌNH A PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2013 - 2014 MÔN: CHÍNH TẢ & TLV3 – THỜI GIAN : 40 phút ***..*** HỌ VÀ TÊN : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS Chính tả ( nghe - viết ) : ( 5 điểm ) - Thời gian 15 phút. Bài viết : Cĩc kiện trời ( TV3 – Tập 2 – Trang 124 ) Tựa bài : II. TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm ) – Thời gian : 25 phút. Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu ) kể lại một việc tốt em đã làm để gĩp phần bảo vệ môi trường. BÀI LÀM Đánh giá , cho điểm : * Chính tả : GV đọc cho học sinh viết.Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm. Mỗi lỗi trong bài viết trừ 0,5 điểm.Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài . * TLV : Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm :Trình bày nội dung đúng yêu cầu . Biết dùng từ , đặt câu đúng , viết đúng chính tả. Tùy mức độ sai sót mà giáo viên bớt điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN BÌNH A PHIẾU KTĐK CUỐI NĂM – NH : 2013 - 2014 MÔN: TOÁN 3 – THỜI GIAN : 40 phút ***..*** HỌ VÀ TÊN : LỚP: ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ CỦA GV CHỮ KÝ CỦA PHHS Câu 1 : a. Khoanh vào số lớn nhất trong các số : ( 0.5 điểm ) 42963 ; 42968 ; 49269 ; 49296 b. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 0.5 điểm ) Biểu thức (4 + 16 ) x 5 cĩ giá trị là : A. 100 ; B.36 ; C.84 ; Câu 2 : a. Đặt tính rồi tính :( 3 điểm ) 4083 + 3269 8763 - 2469 6004 : 5 6047 x 5 . . . . . . [ b. Tính giá trị biểu thức : ( 1 điểm ) 97012 - 21506 x 4 Câu 3 : Tìm X ( 1 điểm ) X x 2 = 2826 . . Câu 4 : Khoanh vào câu trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây : ( 2 điểm ) a)Diện tích hình vuông có cạnh 6 cm là : A. 24 cm 2 ; B. 36 cm 2 ; C. 12 cm 2 b)Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9 cm , chiều rộng 6 cm là : A. 54 cm 2 ; B. 30 cm 2 ; C. 15 cm 2 Câu 5 : (2 điểm ) Cĩ 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau.Hỏi cĩ 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hang như thế ? Bài giải
File đính kèm:
- DE KTDK CUOI NAM K3 NH 2013 2014.doc