Đề kiểm tra cuối tuần 16 Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối tuần 16 Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOA THÁM
LỚP: 2A 
HỌ VÀ TÊN: ...................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 16
MƠN TỐN 
ĐỀ SỐ 1
Bài 1 : ( 1 điểm ). 
 a. Viết tiếp số thích hợp vào chỡ chấm: 41; 42; ; ....; ....; ....; ...; ..;49
b. Đọc sớ: 36..................................................; 72...............................................................
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 1điểm )
52 + 27
71 – 29
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
25l +36l = l
40	B. 41	C. 51 
Bài 4 : Tìm X biết ( 1 điểm )
X – 29 = 56
 b) X + 35 = 85
Bài 5 : ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7 dm = . cm
50 cm = . dm
b) 90 cm =  dm
3 dm = .. cm
Bài 6( 1 điểm). Số
- Trong hình bên:
Cĩ . hình tam giác
Cĩ .. hình tứ giác
Bài 7(2 điểm) Mẹ cho Hoa 65 viên kẹo, Hoa cho lại em Hịa 17 viên. Hỏi Hoa cịn lại bao nhiêu viên kẹo?
Bài giải
..
...
....
Bài 8 ( 2 điểm). Hùng cĩ 53 viên bi, Hiệp cĩ 28 viên bi. Hỏi cả hai bạn cĩ bao nhiêu viên bi?
Bài giải
 .
...
ĐỀ SỐ 2
 Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
68; 69; 70;.....;......;......;......; 75
66; 68; 70;.....;.......;......;.....; 80
 Câu 2: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
..................................
 34
...................................
..................................
 70
....................................
 Câu 3: Đặt tính rồi tính :
 46 + 35	 	 53 - 28	 36 + 54	 	 80 - 47	
 .............. .............. .............. ..............
 .............. .............. ..............	 .............. 	 .............. .............. .............. .............. 
 Câu 4: Tìm x: 
 50 - x = 25 x + 32 = 70 x – 15 = 27
 ................... ................... 	  
 ................... ................... 
 Câu 5: Giải bài tốn:
 Anh Hồng cân nặng 46 kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hồng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
 Bài giải:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
 Hình vẽ bên:
 a) Cĩ hình tam giác.
 b) Cĩ  hình tứ giác.
MƠN TIẾNG VIỆT
Câu kiểu Ai làm gì?
VD: - Mẹ đang thổi cơm.
Bé Uyên đi xe đạp ở ngồi sân.
Bà đang tiếp khách.
Bài tập 1: Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau:
Cơ giáo ơm Chi vào lịng.
Chi cùng bố đến trường cảm ơn cơ giáo.
Bố tặng nhà trường một khĩm hoa cúc đại đĩa màu tím đẹp mê hồn.
Bài tập 2: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì?
Mẹ .
Chị .
Em .
Anh chị em 
Em nhỏ 
 g,Bố mẹ ..
Câu kiểu Ai là gì?
. Đặt câu hỏi cho bộ phận in nghiêng
Bạn Hoa là lớp trưởng.
...............................................................................................................................
Cô Lan là cô giáo mới.
................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE KT CUOI TUAN L2.doc