Đề kiểm tra cuối tuần 6 Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Đặng Thị Dự

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối tuần 6 Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Đặng Thị Dự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Điểm
Bài kiểm tra cuối tuần 6
MÔN TOáN
	Họ và tên:
Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) giờ =phút
A. 1 B. 6 C.10 D. 4
b) 567 giây =..phút..giây
A. 5 phút 67 giây B. 56 phút 7 giây C. 9 phút 45 giây D. 9 phút 27 giây
Câu 2( 0,5 điểm) Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào ?
A. Ta lấy tổng chia cho số hạng.
B. Ta tính tổng của các số đó rối chia cho số các số hạng.
C. Ta lây tổng trừ đi các số hạng.
 Câu 3(0,5 điểm). Trung bình cộng của các số từ 1 đến 9 là;
 A. 1 B. 10 C. 19 D.3
 Câu 4( 1 điểm) Trung bình cộng của các số 
1999 và 2001 là :
 A. 4000 B. 999 C. 2000 D. 2999
Câu 5(1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
9 tấn 25 kg =kg
 A. 925 kg B. 9 025 kg C. 9 250 kg D. 90 025 kg 
b) ngày = ..giờ
 A. 6 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 8 giờ
Câu 6(1 điểm)
Năm 2000 thuộc thế kỉ :
A. 20 B. XXI C. XX D. XV
b) Năm 301 thuộc thế kỉ:
A.IV B. 4 C. V D. III 
II. Phần tự luận:
Câu 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 25658+76183 b) 4267+5842 c) 435704-262790 d) 56789-23985
 Câu 2(3 điểm)
Một đoàn học sinh đi tham quan bằng ô tô, 2 xe đầu, mỗi xe chở được 45 học sinh. 3 xe sau, mỗi xe chở được 40 học sinh. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Câu 3(1 điểm) Tìm x
a) x+2005=12004 b) 47281-x=9088
..
	Chữ kí của phụ huynh	
 Điểm
	Bài kiểm tra cuối tuần 6
MÔN Tiếng việt
	Họ và tên:
Bài 1: Đọc các câu văn sau rồi làm theo yêu cầu.
 Những/ bông hoa/ mua/ đầu/ mùa/ đã/ bật/ nở, /tím hồng/ như /những/ ngọn đèn/ thấp thoáng/ trong/ làn/ sương/ ấm/. Những/ đọt/ măng trúc /đội/ đất/ ngoi/ lên/ Rồi /nảy/ cành,/ nở/ lá./ Cào cào/ bột/ nhảy/ tí tách/ trong/ cỏ./ Những/ con đông tây/ treo/ mình/ trên/ ngọn cải /ngồng/, ngọ ngoạy /như /sốt ruột /muốn/ hóa thành/ những/ con bướm /vàng rượi/ để/ bay/ đây/ bay/ đó./ Cây cỏ /đổi/ sắc/, non/ mơn mởn./
Từ láy là :
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b) Từ ghép là :
.
Câu 2 : Xếp các từ ghép sau đây vào 2 nhóm.
Học lỏm, học hành, học tập, học vẹt, bạn học, bạn đường, học hỏi, học sinh, học việc, bạn đọc, bạn bè, xe điện, tàu hỏa, đường ray, máy bay, ruộng đồng, làng xóm, núi non, gò đống, bãi bờ.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp :
..
Từ ghép có nghĩa phhân loại :
.
..
Câu 3: Gạch dưới các từ láy có trong đoạn thơ sau:
Xóm làng rậm rịch vào mùa
Vo ve ong lượn tìm hoa chuyên cần
Bùn ướt lép nhép dưới chân
Mưa rơi rả rích xa gần nhiều nơi
Mõ trâu lốc cốc ven đồi
Bạn bè khúc khích vui cười hả hê
Ngủ say ú ớ nói mê
Tu hú vang tiếng gọi hè đến mau
Cá quẫy ùng ục ao sâu
Ra chơi ơi ới gọi nhau vui đùa.
( Theo báo thiếu niên tiền phong chủ nhật số 81/2001)
Câu 4: Gạch dưới các danh từ có trong bài thơ sau:
Làng quê/ lúa/ gặt/ xong/ rồi/
Mây/ hong/ trên/ gốc rạ/ phơi/ trắng /đồng/
Chiều/ lên/ lặng ngắt/ bầu không/
Trâu/ ai /no /cỏ /thả rông // trời
HơI/ thu/ đã /chạm/ mặt người/
Bạch đàn/ đôI /ngọn/ đứng /soi /xanh/ đầm
Luống cày/ còn/ thở/ sủi/ tăm
Sương /buông/ cho/ đống/ hoang/ nằm/ chiêm bao/
Có /con châu chấu/ phương/ nào/
Bâng khuâng /nhớ /lúa /đậu /vào/ vai /em
( Đồng quê, Trần Đăng Khoa)
Câu 5: 
Tìm 3 danh từ riêng:
.
Tìm 3 danh từ chung :
.
 Trường Tiểu học Tứ Minh
 Sổ: Nghị quyờt
 Họ và ten: Đặng Thị Dự	
 TỔ: 4	
 Năm học: 2013 - 2014
	tr ư 	

File đính kèm:

  • docde kiem tra(1).doc