Đề kiểm tra đại số 7- Tiết 22
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đại số 7- Tiết 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 Đề kiểm tra đại số 7- Tiết 22 (Thời gian làm bài: 45 phút) I/ Trắc nghiệm: ( 3đ) Ghi vào bài làm của em chỉ một chữ cái đứng trước kết quả mà em lựa chọn. Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ và ta có: A. x < y B. x > y C. x = y Câu 2: Kết quả của phép tính: 16,5 . 3,5 - 16,5 . (- 6,5) là: A. 49,5 B. - 49,5 C. 165 D. - 16,5 Câu 3: Kết quả đúng của phép tính: là: A. - 3 B. -11 C. -3 và -11 D. 9 Câu 4: Số dương 0,25 có căn bậc hai là: A. 0,5 B. - 0,5 C. = 0,5 và -= - 0,5 D. Câu 5: Kết quả nào sau đây là sai? A. -5 Q B. I C. Q R D. 7,5(6) Q Câu 6: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng phân số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. B. C. D. II/ Tự luận: (7đ) Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) a, b, (2)3. Bài 2: ( 2đ) Tìm x biết: a, b, Bài 3: ( 2đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết nửa chu vi của tam giác đó là12cm các cạnh của tam giác tỷ lệ với các số 3; 4; 5. Bài 4: (1đ) So sánh hai luỹ thừa sau: 333444 và 444333 Đề 1 Biểu điểm và đáp án: I/ Trắc nghiệm: ( 3đ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,5đ 1A 2C 3A 4C 5B 6D II/ Tự luận: ( 7đ) Bài 1: ( 2đ) a, - 13,5 (1đ) b, (1đ) Bài 2: ( 2đ) a, x = (1đ) b, x = 0,5 hoặc x = - 2,5 (1đ) Bài 3: ( 2đ) Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là a , b, c ( cm) Ta có: a + b + c = 12.2 = 24 và (1đ) Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau: ( 1đ) Suy ra: a = 6 b = 8 c = 10 Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là 6, 8 và 10 cm. Bài 4: (1đ) 333444 = (3334)111 444333 = ( 4443)111 3334 = (3. 111)4 = 34. 1114 = 81. 1114 (0,5đ) 4443 = ( 4. 111)3 = 43. 1113= 64. 1113 Ta thấy: 81 > 64 ; 1114 > 1113 nên 3334 > 4443 Suy ra: (3334)111 > ( 4443)111 (0,5đ) Vậy: 333444 > 444333 Đề 2 Đề kiểm tra đại số 7- Tiết 22 (Thời gian làm bài: 45 phút) I/ Trắc nghiệm: ( 3đ) Ghi vào bài làm của em chỉ một chữ cái đứng trước kết quả mà em lựa chọn. Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ và ta có: A. x = y B. x < y C. x > y Câu 2: Kết quả của phép tính: ( - 3,6). 2,5 + 2,5. (- 4,2)+ 2,5. (- 2,2) là: A. 25 B. -25 C. 12,5 D. - 12,5 Câu 3: Kết quả đúng của phép tính: là: A. 1 B. -0,6 C. 1 và -0,6 D. -1 Câu 4: Số dương 16 có căn bậc hai là: A. 4 B. -4 C. và - D . Câu 5: Kết quả nào sau đây là sai? A. -5 Q B. I C. Q R D. 7,5(6) Q Câu 6: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng phân số thập phân hữu hạn? A. B. C. D. II/ Tự luận: (7đ) Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) a, b, (-3)2 . Bài 2: ( 2đ) Tìm x biết: a, b, Bài 3: ( 2đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết nửa chu vi của tam giác đó là 18cm, các cạnh của tam giác tỷ lệ với các số 3; 4; 5. Bài 4: (1đ) So sánh hai luỹ thừa sau: 333444 và 444333 Đề 2 Biểu điểm và đáp án: I/ Trắc nghiệm: ( 3đ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,5đ 1A 2B 3A 4C 5B 6D II/ Tự luận: ( 7đ) Bài 1: ( 2đ) a, (1đ) b, (1đ) Bài 2: ( 2đ) a, (1đ) b, x = hoặc x = (1đ) Bài 3: ( 2đ) Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là a , b, c ( cm) Ta có: a + b + c = 18.2 = 36 và (1đ) Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau: (1đ) Suy ra: a = 9 b = 12 c = 15 Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là 9, 12 và 15 cm. Bài 4: (1đ) 333444 = (3334)111 444333 = ( 4443)111 3334 = (3. 111)4 = 34. 1114 = 81. 1114 (0,5đ) 4443 = ( 4. 111)3 = 43. 1113= 64. 1113 Ta thấy: 81 > 64 ; 1114 > 1113 nên 3334 > 4443 Suy ra: (3334)111 > ( 4443)111 ( 0,5đ) Vậy: 333444 > 444333 Kiểm tra 1 tiết đại số 7 - Đề I I. Lý thuyết: (2 điểm ) Định nghĩa số vô tỉ. Cho ví dụ. (1 điểm) Định nghĩa số thực. Cho ví dụ. (1 điểm) II. Bài tập : (8 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính: (2 điểm) : (- 5) - 3.+ Bài 2 : Tìm x biết : - 3 = 2 (1 điểm) 2 + 3 = 11 (1 điểm) Bài 3 : Số học sinh khối 6,7, 8 ở một trường Trung học cơ sở tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính số học sinh mỗi khối biết rằng số học sinh khối 8 nhiều hơn số học sinh khối 6 là 110 học sinh. (2 điểm) Bài 4: So sánh các số thực: và 0,451 (0,5 điểm) 2 và 3 (0,5 điểm) Bài 5: Ước lượng giá trị biểu thức sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). (1 điểm) A = Kiểm tra 1 tiết đại số 7 - Đề II I . Lý thuyết: (2 điểm ) Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. (1 điểm) áp dụng tính căn bậc hai của 81; 25 (1 điểm) II . Bài tập : (8 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính : (2 điểm) + ( -7). + Bài 2 : Tìm x biết : - 1,7 = 5,7 (1 điểm) 3 - 15 = - 6 (1 điểm) Bài 3: Số học sinh khối 7, 8, 9 ở một trường Trung học cơ sở tỉ lệ với 5, 6, 7. Tính số học sinh mỗi khối biết rằng số học sinh khối 7 ít hơn số học sinh khối 8 là 50 học sinh. (2 điểm) Bài 4: So sánh các số thực: 0,837 và (0,5 điểm) 4 và 3 (0,5 điểm) Bài 5: Ước lượng giá trị biểu thức sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). (1 điểm) A = Kiểm tra 1 tiết đại số 7 - Đề I I. Lý thuyết (2 điểm ) Định nghĩa số vô tỉ. Cho ví dụ. (1 điểm) Hãy điền dấu (ẻ, ẽ, è) thích hợp vào ô trống (1 điểm) 3,25 N ; Q R; R; Z Q II. Bài tập (8 điểm) Bài 1. Thực hiện phép tính: (2 điểm) . + ( - 18) .+ Bài 2. Tìm x biết : - 3 = 2 (1 điểm) + 3 = 11 (1 điểm) Bài 3. Số học sinh khối 6,7, 8 ở một trường trung học cơ sở tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính số học sinh mỗi khối biết rằng số học sinh khối 8 nhiều hơn số học sinh khối 6 là 110 học sinh. (2 điểm) Bài 4. So sánh các số thực: và 0,451 (0,5 điểm) và 8 (0,5 điểm) Bài 5. Ước lượng giá trị biểu thức sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). (1 điểm) A = Kiểm tra 1 tiết đại số 7 - Đề II I . Lý thuyết (2 điểm ) Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. (1 điểm) áp dụng tính ; (1 điểm) II . Bài tập (8 điểm) Bài 1 Thực hiện phép tính : (2 điểm) + ( -75). + Bài 2. Tìm x biết : - 1,2 = 5,2 (1 điểm) - 15 = - 6 (1 điểm) Bài 3. Số học sinh khối 7, 8, 9 ở một trường trung học cơ sở tỉ lệ với 5, 6, 7. Tính số học sinh mỗi khối biết rằng số học sinh khối 7 ít hơn số học sinh khối 8 là 50 học sinh. (2 điểm) Bài 4. So sánh các số thực: 0,837 và (0,5 điểm) và 9 (0,5 điểm) Bài 5. Ước lượng giá trị biểu thức sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). (1 điểm) A =
File đính kèm:
- Giao an dai 7 Tiet 22 kiem tra 45.doc