Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

docx10 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 96 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian 90 phút
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá 
Số câu/ý hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Đa thức
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến
Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến.
4 c TN
1 đ



Thông hiểu: 
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.

1 c TN
0,25 đ


Vận dụng: 
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.


2 c TN
0,5 đ
4 c
TL
2,5đ

1 c TL
0,5đ
2
Hằng đẳng thức 
đáng nhớ
Bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương.
Nhận biết:
 – Nhận biết được các khái niệm: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương;
3c TN
0,75 đ



Thông hiểu: 
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; 

2c TL
1đ



3

Tứ giác
Tứ giác
Nhận biết:
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi.




Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o.





Tính chất vàdấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt
Nhận biết: 
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). 
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). 
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông).
1 c TN
0,25 đ



Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. 
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.

1 c TN
0,25 đ
3 c TL 
3 đ



Tổng
Câu
Điểm
Tỉ lệ chung
8

7

6

1

2 đ
4,5 đ
3 đ
0,5 đ
20%
45%
30 %
5%

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8
TRẮC NGHIỆM 3 ĐIỂM + TỰ LUẬN 7 ĐIỂM
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tổng % điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1
Đa thức
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến
4
Câu 1,2,3,4
1 đ










1
Câu
5
0,25đ

222








2
Câu
9,10
0,5đ
4
Câu
13,
14a,
14b,
15a
2,5đ

1
Câu
17b
0,5đ


2

Hằng đẳng thức 
đáng nhớ
Bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương.
3
Câu 6,7,8
0,75 đ











2
Câu
15b,17a
1đ















Tứ giác 
Tứ giác
Tính chất vàdấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt
1 Câu 
11
0, 25 đ










1 Câu 
12
0, 25 đ

3 Câu
16a,
16b,
16c
3đ 














Tổng
Điểm
8
2,0

2
0,5đ
5
4 đ
2
0,5đ
4
 2,5 đ

1
 0,5 đ

Tỉ lệ %

20%

45%
30 %
5%

Tỉ lệ chung
35 %
100%

UBND TP. HẢI DƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 
GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp: 8
Thời gian: 90 phút
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức?
3x2y 	 B. 2xy+1 	 C. x-2 	D. x2+7
Câu 2: Biểu thức nào KHÔNG LÀ đơn thức ?
A.4x2y 	B.2xy2- 9	C. 3xz	D x2
Câu 3: Biểu thức nào là đa thức ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Biểu thức nào là đa thức nhưng KHÔNG LÀ đơn thức?
A. x2y 	 B.	C. 3x2y3	 D. x2y2
Câu 5: Giá trị của biểu thức 3x+y tại x = -1 ; y = -2 là:
A. 1	B. 5	 C. - 5	D. - 6 
Câu 6: Biểu thức x2 + 2xy + y2 viết gọn là 
A. x2+ y2	 B. (x+y)2	C. x2-y2	 D. (x-y)2
Câu 7: Biểu thức x2 - 2xy + y2 viết gọn là 
 x2+ y2	 B. (x+y)2	C. (x-y)2	 D. x2-y2
Câu 8: Biểu thức (x - y)2 có kết quả của khai triển là :
A. 
 B. 
C. 
D. 
Câu 9:  Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2      B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 - 12x3 + 4x2      D. -24x5 – 20x4 + 12x3 - 4x2
Câu 10: Kết quả của phép tính (x2 – 1)(x2 + 2x) là: 
 x4 – x3 – 2x  B. x4 – x2 – 2x C.  x4 + 2x3 – x2 – 2x D. x4 + 2x3 – 2x
Câu 11: Hình thang có.......... là hình thang cân. Cụm từ điền vào chỗ..... là:
A. hai đáy bằng nhau B. hai cạnh bên bằng nhau 
C. hai đường chéo bằng nhau D. hai cạnh bên song song 
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây SAI:
A. AB = CD 
 B. AD // BC 
C. OC = CD
D. OA > OC
II.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: ( 1 điểm). Thu gọn và tính giá trị của biểu thức sau:
 tại x = -1 ; y = 2
Câu 14: ( 1 điểm). Tính:
a) (x - y) (x2 + xy) 	b) (4x3yz2 – 6xy3 + 9x2y4z3):2xy
Câu 15: ( 1 điểm). Tìm biết:
Câu 16. (3 điểm)
Cho nhọn. Các đường cao AF, BE, CG cắt nhau tại H . M là trung điểm của Trên tia đối của tia MH lấy điểm D sao cho M là trung điểm của HD.
Chứng minh : tứ giác là hình bình hành.
Chứng minh : Tam giác vuông tại B, tam giác vuông tại C.
Gọi là trung điểm của Chứng minh 
 Câu 17. (1 điểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
b) Chứng minh đa thức sau không phụ thuộc vào x: 
------------------ Hết ------------------
UBND TP. HẢI DƯƠNG

HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp: 8
Hướng dẫn chấm gồm: 03 trang

I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
B
C
B
C
C
D
C
C
D
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
13


0,5

Thay x = -1 ; y = 2 vào biểu thức A ta có A = -(-1)3. 23 = 8 
0,5
14
a
(x - y) (x2 + xy) 
= x. (x2 + xy) – y. (x2 + xy) 
= x3+ x2y - x2y – xy2
= x3– xy2

0,25
0,25
b
(4x3yz2 – 6xy3 + 9x2y4z3) :2xy
= (4x3yz2: 2xy) – (6xy3 : 2xy) + (9x2y4z3: 2xy)
= 2x2z2 – 2y2 + xy3z3
0,5
15
a

2x - 6 - 4x = 0
-2x = 6
x = -3
Vậy x = -3

0,25
0,25
b

x = 1
Vậy x=1
0,25
0,25

16
- Vẽ hình đúng phần a)

0,25
a
Xét tứ giác có là đường chéo . 
M lần lượt là trung điểm HD, BC. 
là hình bình hành
0,25
0,5
0,25
b
Vì là hình bình hành (cmt) (so le trong ) (1)
Mà (cùng phụ với 
Ta có 
Từ (1), (2), (3) ta có : 
(Vì vuông tại E), do đó vuông tại B
Chứng minh tương tự vuông tại C

0,25
0,25
0,5
c
Vì vuông tại B (cmt), có I là trung điểm AD 
 (tính chất) 
Vì vuông tại C(cmt), có I là trung điểm AD
Từ (1), (2) 

0,25
0,25
0,25
17
a

0,25
0,25
b


0,25
0,25
 Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng chuẩn kiến thức vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_20.docx