Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 9 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 9 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN + BẢN ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra đánh giá giữa kỳ 1 môn Tin học, lớp 9: a) Khung ma trận: - Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 của học kỳ I. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 14 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,5 điểm; + Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) TT (1) Chương/ chủ đề (2) Nội dung/đơn vị kiến thức (3) Mức độ nhận thức Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chương I: Mạng máy tính và Internet Từ máy tính đến mạng máy tính 3 câu 1,5đ 1 câu 0,5 đ 4 câu 2 đ 20% Mạng thông tin toàn cầu Internet 2 câu 1 đ 1 câu 1 đ 3 câu 2 đ 20% Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet 2 câu 1đ 4 câu 2 đ 6 câu 3đ 30% Tìm hiểu thư điện tử 2 câu 1đ 1 câu 1 đ 1 câu 1 đ 4 câu 3 đ 30% Tổng số câu 5 9 2 1 17 Tỉ lệ % 25% 45% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% b) Bản đặc tả: TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao 1 Chương I: Mạng máy tính và Internet Từ máy tính đến mạng máy tính Nhận biết: - Nêu được khái niệm mạng máy tính Thông hiểu: - Giải thích được lí do cần kết nối mạng máy tính 3 TN 1TN Mạng thông tin toàn cầu Internet Nhận biết: - Nêu được khái niệm mạng Internet Thông hiểu: - Liên hệ thực tế các bước kết nối vào Internet của gia đình. 2TN 1TL Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet Nhận biết - Nêu được khái niệm trình duyệt web,kể tên một số trình duyệt thông dụng. Thông hiểu: - Hiểu được các bước truy cập vào trang web và các bước tìm kiếm thông tin trên Internet. Vận dụng: - Sử dụng được trình duyệt để truy cập vào các trang web, lưu trang web, lưu hình ảnh, video và đánh dấu trang. 2TN 4 TN Tìm hiểu thư điện tử Nhận biết: - Nêu được chức năng của thư điện tử Thông hiểu: - Chỉ ra được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. Vận dụng cao: Giải thích được vì sao mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu 2TN 1TL 1TL Tổng 5 9 2 1 Tỉ lệ % 25% 45% 20% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% 2. Đề kiểm tra: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet: a. Modem ADSL b. Chuột c. Máy in d. Bàn phím Câu 2: Mạng máy tính chỉ có hai máy tính ở gần nhau thì gọi là: a. Mạng WAN b. Mạng LAN c. Mạng Internet d. Mạng MAN (Mạng đô thị) Câu 3: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản? a. Có 2 thành phần cơ bản b. Có 3 thành phần cơ bản c. Có 4 thành phần cơ bản. d. Có 5 thành phần cơ bản Câu 4: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? a. www.vnexpress.net c. lop9a@gmail.com b. Lop9ayahoo@.com d. www.dantri.com.vn Câu 5: Khi đăng ký hộp thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần : a. Tên đăng nhập và email dự phòng b. Họ tên và nơi làm việc c. Mật khẩu và sở thích d. Tên đăng nhập và mật khẩu Câu 6: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? a. Đọc thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên mạng c. Truy cập vào website d. Soạn và gửi thư điện tử Câu 7: Để mua một điện thoại trên mạng internet ta sử dụng dịch vụ nào sau đây? a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin c. Thương mại điện tử d. Đào tạo qua mạng Câu 8: Trình duyệt web dùng để làm gì? a. Đọc thư điện tử b. Truy cập web c. Soạn thư điện tử d. Gửi thư điện tử Câu 9. Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet? a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên internet c. Chuyển phát nhanh d. Hội thảo trực tuyến Câu 10. Mạng diện rộng là: a. Mạng LAN b. Mạng Wifi c. Mạng internet d. Mạng WAN Câu 11: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng: j Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá k Truy cập vào máy tìm kiếm l Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm m Nháy vào liên kết chứa thông tin a. j-k-l-m b. k-j-l-m c. m-l-k-j d. k-l-j-m Câu 12. Vì sao cần mạng máy tính? a. Để trao đổi thông tin c. Để sao chép dữ liệu b. Để dùng chung tài nguyên của máy d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy Câu 13: Website là gì? a. Là một hoặc nhiều trang Web có chung địa chỉ truy cập trên Internet. b. Là một hoặc nhiều trang Web trên Internet. c. Là nhiều trang chủ trên Internet. d. Là một hoặc nhiều trang chủ trên Internet. Câu 14: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet? a. Tra cứu thông tin trên web. b. Thư điện tử. c. Chuyển phát nhanh. d. Hội thoại trực tuyến. II. Tự luận Câu 15: Thư điện tử là gì? Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử?(1 điểm) Câu 16: Mạng máy tính là gì? Nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính. (1 điểm) Câu 17: Để truy cập vào trang web em cần sử dụng phần mềm gì? làm thế nào để truy cập được vào một trang web cụ thể? (1 điểm) 3. Đáp án - Biểu điểm: I/ Phần trắc nghiệm:(Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B C C D B C B C D B D C A II. Phần tự luận Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 15 - Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. - Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư, mở và đọc nội dung của một thư cụ thể, soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người, trả lời thư, chuyển tiếp thư cho một người khác. 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 16 - Mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn cho phép người dùng chia sẽ tài nguyên. *Các thành phần của mạng + Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in, máy scan,... + Môi trường truyền dẫn cho phép tính hiệu truyền được qua đó. +Thiết bị kết nối mạng như vỉ mạng (card NIC), hub, switch, bộ chuyển mạch,... + Giao thức truyền thông (protocol) là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận thông tin. 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 17 - Phần mềm để truy cập các trang web. - Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm trình duyệt web. Phần mềm này giúp người sử dụng giao tiếp với hệ thống WWW. Các trình duyệt web phổ biến đó là: Internet Epxlorer, Netscape Navigator, Mozilla Firefox, Chrome,... - Các bước thực hiện để truy cập một trang web cụ thể: 1. Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ; 2. Nhấn phím Enter. 1 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_9_co_dap.doc