Đề kiểm tra đánh giá giữa kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Thạnh (Có đáp án)

docx10 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 17/05/2024 | Lượt xem: 94 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đánh giá giữa kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Thạnh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
 MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 
 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
I. MỤC TIÊU
Kiểm tra lại khả năng vận dụng các kiến thức học sinh đã được học về phân mơn lịch sử: Tây Âu từ thế kỉ v đến nửa đầu thế kỉ XVI, phân mơn địa lí: châu Âu và đặc điểm vị trí địa lí, tự nhiên châu Á ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, thơng hiểu, vận dụng. Từ đĩ đề ra biện pháp giảng dạy phù hợp với học sinh.
II. CHUẨN BỊ
Hệ thống câu hỏi theo ma trận và bản đặc tả.
III. MA TRẬN + BẢN ĐẶC TẢ 
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Tổng
% điểm
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
 PHÂN MƠN LỊCH SỬ
1
TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI
1. Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu
Nhận biết
– Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu.
Vận dụng
– Phân tích được vai trị của thành thị trung đại.

3 TN
(C1, 2, 3)


1 TL
(C2)

17,5%
2. Các cuộc phát kiến địa lí
Vận dụng cao
- Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay.




1 TL (C3)
5%
3. Văn hố Phục hưng
Nhận biết
– Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hố Phục hưng.

3 TN
(C4, 5, 6)



7,5%
4. Cải cách tơn giáo
Nhận biết
– Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tơn giáo. 

2 TN
(C7, 8)



5%
5. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại
Thơng hiểu
– Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu.


1 TL*
(C1)


15%
Số câu/loại câu



8 câu -TNKQ
1 câu - TL
1 câu -TL
1 câu -TL

Tỉ lệ



20
15
10
5
50
PHÂN MƠN ĐỊA LÝ

CHÂUÂU

- Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu
- Đặc điểm tự nhiên
- Đặc điểm dân cư, xã hội
- Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
- Khái quát về Liên minh châu Âu (EU)
Nhận biết
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu.
- Xác định được trên bản đồ các sơng lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
- Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nĩng; đới lạnh; đới ơn hịa.
- Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đơ thị hĩa ở châu Âu.
Thơng hiểu
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi.
- Phân tích được đặc điểm phân hĩa khí hậu: phân hĩa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa.
- Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
Vận dụng
- Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ mơi trường ở châu Âu.
Vận dụng cao
- Nêu được dẫn chứng mối quan hệ Việt Nam với EU.
5TN*

1TL*

1TL (a)

1TL 
(b)
35%
 3,5 điểm


CHÂU Á

- Vị trí địa lí, phạm vi châu Á
- Đặc điểm tự nhiên
Nhận biết
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.
- Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khống sản.
- Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khống sản chính ở châu Á.
Thơng hiểu
- Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.

3TN*

1TL*


15% 
1,5 điểm

Số câu/loại câu



8 câu TNKQ
1 câu TL 
1/2 câu TL 
1/2 câu TL 

Tỉ lệ %



20
15
10
5
50
Tổng hợp chung



40%
30%
20%
10%
100%

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đĩ cĩ duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thơng hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Trường THCS Tân Thạnh 
Họ và tên:....
Lớp 7a	 
 Thứngày.thángnăm 2022
 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
 MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
 THỜI GIAN: 60 PHÚT

ĐIỂM
LỜI PHÊ


PHÂN MƠN LỊCH SỬ 
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Cuối thế kỉ V, đế chế La Mã cĩ biến động to lớn gì?
A. Dân số gia tăng.
B. Bị người Giéc-man xâm lược.
C. Cơng cụ sản xuất được cải tiến.
D. Kinh tế hàng hĩa phát triển.
Câu 2. Xã hội phong kiến Tây Âu dần hình thành với sự ra đời của hai giai cấp mới là
A. địa chủ và nơng dân.
B. chủ nơ và nơ lệ.
C. lãnh chúa phong kiến và nơng nơ.
D. tư sản và nơng dân.
Câu 3. Giai cấp nơng nơ trong xã hội phong kiến Tây Âu được hình thành từ
A. nơ lệ.
B. nơng dân tự do.
C. thủ lĩnh quân sự.
D. nơ lệ được giải phĩng và nơng dân tự do bị mất hết ruộng đất.
Câu 4. Đỉnh cao của thành tựu văn học thời Phục hưng là những vở kịch của
A. Đan-tê.
B. Xéc-van-téc.
C. Sếch-xpia.
D. Mi-ken-lăng-giơ.
Câu 5. Đại diện tiêu biểu nhất của Phong trào văn hĩa Phục Hưng trong lĩnh vực hội họa là
A. Rem-bran.
B. Van-Gốc.
C. Lê-vi-tan.
D. Lê-ơ-na đơ Vanh-xi.
Câu 6. Ai là người đưa ra thuyết “Nhật tâm” (Mặt trời là trung tâm vũ trụ)?
A. Cơ-péc-ních.
B. Bru-nơ.
C. Đê-các-tơ.
D. Ga-li-lê.
Câu 7. Nguyên nhân giai cấp tư sản muốn “cải cách” lại tổ chức Giáo hội là 
A. Giáo hội câu kết với giai cấp phong kiến thống trị nhân dân về mặt tinh thần.
B. Giáo hội tăng cường cướp đoạt ruộng đất. 
C. Giáo hội ban hành những thủ tục, lễ nghi phiền tối.
D. Giáo hội trở thành một thế lực cản trở bước tiến của xã hội. 
Câu 8. Sự kiện làm bùng lên phong trào Cải cách tơn giáo ở Tây Âu cuối thời kì trung đại: 
A. giáo hội cho phép tự do bán “thẻ miễn tội”.
B. giáo hội tăng cường cướp đoạt ruộng đất. 
C. giáo hội ban hành những thủ tục, lễ nghi phiền tối.
D. giáo hội cơng khai đàn áp những tư tưởng tiến bộ. 
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,5 đ) Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu được nảy sinh như thế nào?
Câu 2: (1,0 đ Cho biết vai trị của các thành thị đối với sự phát triển của Tây Âu thời trung đại. 
Câu 3: (0,5 đ) Giới thiệu những tác động của các cuộc phát kiến địa lí cịn ảnh hưởng đến ngày nay.
PHÂN MƠN ĐỊA LÍ 
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Đồng bằng nào sau đây cĩ diện tích lớn nhất châu Âu?
	A. Đồng bằng Bắc Âu.	B. Đồng bằng Tây Âu.	
	C. Đồng bằng Đơng Âu.	D. Đồng bằng Trung Đa-nuýp.	
Câu 2. Dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á?
	A. Hy-ma-lay-a.	B. U-ran.	
	C. An-pơ.	D. Cơn luân.
Câu 3. Đại bộ phận châu Âu cĩ khí hậu
	A. ơn đới lục địa.	B. ơn đới hải dương.
	C. cận nhiệt địa trung hải.	D. cận nhiệt đới.
Câu 4. Thủ đơ Luân Đơn thuộc quốc gia nào sau đây?
	A. Anh.	B. Pháp.
	C. Đức.	D. Thụy Sĩ.
Câu 5. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao nhất châu Âu?
	 A. Dãy Xcan-đi-na-vi.	B. Dãy A-pen-nin.
	 C. Dãy Các-pát.	D. Dãy An-pơ.
Câu 6. Khu vực nào sau đây ở châu Á tập trung nhiều dầu mỏ nhất?
	 A. Đơng Nam Á.	B. Trung Á.	
	C. Tây Nam Á.	D. Nam Á.
Câu 7. Kiểu khí hậu nhiệt đới giĩ mùa ở châu Á phổ biến nhất ở khu vực
 	A. Bắc Á.	B. Trung Á.	
	C. Đơng Nam Á.	D. Tây Á.
Câu 8. Dãy núi cao nhất ở châu Á là 
	A. Cơn Luân.	B. Thiên Sơn.	
	C. Hy-ma-lay-a.	D. Trường Sơn Bắc.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (2 đ) 
a. Phân tích đặc điểm khu vực địa hình đồng bằng ở Châu Âu.
b. Vì sao khí hậu phía tây và phía đơng của dãy núi Xcan-đi-na-vi cĩ sự khác nhau?
 Câu 2. (1 đ) Trình bày đặc điểm khống sản châu Á?
BÀI LÀM
.
.
.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÂN MƠN: LỊCH SỬ
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): mỗi câu 0,25 điểm
PHẦN LỊCH SỬ 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
C
D
A
D
A

PHẦN ĐỊA LÍ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
A
D
C
C
C
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu được nảy sinh như thế nào?
Nội dung
Điểm
- Ở thành thị vào các thế kỉ XVI, các cơng trường thủ cơng xuất hiện, tập trung đơng đảo lao động làm thuê à Quan hệ chủ xưởng và người lao động hình thành.
- Ở nơng thơn, chủ đất chuyển sang kinh doanh tư bản chủ nghĩa à tư sản nơng nghiệp. Nơng dân mất đất, làm thuê trong trong đồn điền, trang trại à cơng nhân nơng nghiệp.
- Thế kỉ XVII, các cơng ti thương mại ra đời, thúc đẩy buơn bán giữa các quốc gia. 
à Quan hệ sản xuất TBCN nảy sinh với sự hình thành giai cấp tư sản và vơ sản. 
0,5
0,5
0,25
0,25

Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết vai trị của các thành thị đối với sự phát triển của Tây Âu thời trung đại.
Nội dung
Điểm
- Thúc đẩy thủ cơng nghiệp và thương nghiệp, tạo điều kiện cho kinh tế hàng hĩa phát triển.
- Mang lại khơng khí tự do và nhu cầu mở mang tri thức, các trường đại học được lập ra.
- Là các trung tâm kinh tế, văn hĩa.
- Gĩp phần xĩa bỏ chế độ phong kiến phân quyền, hình thành các quốc gia phong kiến thống nhất vào thế kỉ XV.
0,25
0,25
0,25
0,25

Câu 3: (0,5 điểm) Giới thiệu những tác động của các cuộc phát kiến địa lí cịn ảnh hưởng đến ngày nay.
Nội dung
Điểm
- Thay đổi nhận thức của con người.
- Tìm ra những con đường mới, vùng đất mới. 
- Mở ra nhiều cơ hội giao lưu, tiếp xúc giữa các vùng, 
- Tạo cơ sở về địa – chính trị để hình thành xu thế tồn cầu hố.
 GV chấm theo ý trả lời đúng của HS
0,5
Câu 4. (2.5 điểm).
Đặc điểm các khu vực địa hình ở châu Âu:
- Địa hình đồng bằng: địa hình khá bằng phẳng, tuy nhiên bề mặt cịn bang hà sĩt lại.
- độ cao từ 100m đến 600m. 
- phân bố ở đồng bằng đơng âu, đồng bằng pháp.. 
b. Khí hậu phía tây và phía đơng của dãy núi Xcan-đi-na-vi cĩ sự khác nhau 
- Phía tây chịu ảnh hưởng trực tiếp của dịng biển nĩng Bắc Đại Tây Dương và giĩ Tây ơn đới nên khí hậu ấm và ẩm hơn. (0.5 điểm).
- Dãy Xcan-đi-na-vi ngăn chặn ảnh hưởng của dịng biển nĩng và giĩ Tây ơn đới vào phía đơng nên khí hậu lạnh giá về mùa đơng. (0.5 điểm).

(0,5đ)
(0,5đ)
(0.5 đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Câu 5: Đặc điểm khống sản châu Á
- Cĩ nguồn khống sản phong phú, trữ lượng lớn 
- Các khống sản quan trọng như: sắt, man-gan, đồng, dầu mỏ, khí tự nhiên 
(0,5đ)
(0,5đ)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_giua_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_7_n.docx