Đề kiểm tra đầu năm - Năm học: 2013 - 2014 môn : kiểm tra đọc - lớp 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đầu năm - Năm học: 2013 - 2014 môn : kiểm tra đọc - lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trêng TiÓu häc s¬n t©n Ph©n c«ng coi thi kh¶o s¸t chÊt lîng ®Çu n¨m N¨m häc 2013- 2014 Ngµy Thêi gian Líp M«n thi Gv coi thi Ghi chó 16/9/2013 14h –15h 4A To¸n 5A To¸n Tõ 15h 30p-16h 30p 4A TiÕng viÖt 5A TiÕng viÖt 16h 40p 4A KiÓm tra ®äc 5A KiÓm tra ®äc 17/9/2013 14h –14h 45p 2A To¸n 3A To¸n Tõ 15h 15p-16h 2A TiÕng viÖt 3A TiÕng viÖt 16h 10p 2A KiÓm tra ®äc 3A KiÓm tra ®äc Ban gi¸m hiÖu TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN TÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM - NĂM HỌC: 2013 - 2014 Môn : Kiểm tra đọc - Lớp 2 Kiểm tra Đọc thành tiếng ( 8 điểm) * Giáo viên kiểm tra lần lượt từng học sinh về kỹ năng đọc thành tiếng. * Hình thức và nội dung kiểm tra: GV cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong một trong 3 bài đã chọn ở dưới đây. Sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung trong đoạn đã đọc. * Cách đánh giá: - Đọc đúng tiếng, từ. Ngắt, nghỉ đúng chỗ. Đọc rõ ràng, rành mạch. Tốc độ đọc khoảng 50 tiếng / phút (Học sinh khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, tốc độ đọc trên 50 tiếng/ phút). (8 điểm) - Trả lời câu hỏi : 2 điểm với yêu cầu đúng ý, rõ ràng trong đoạn vừa đọc. * Học sinh bốc thăm chọn một đoạn trong các bài đọc sau : 1.Có công mài sắt có ngày nên kim (SGK trang 04) 2. Phần thưởng (SGK trang 13) Có công mài sắt có ngày nên kim (SGK trang 04) Đoạn 1 ------------------------------------------------------------------------- Có công mài sắt có ngày nên kim (SGK trang 04) Đoạn 2 Có công mài sắt có ngày nên kim (SGK trang 04) Đoạn 3 Phần thưởng (SGK trang 13) Đoạn 1 ------------------------------------------------------ Phần thưởng (SGK trang 13) Đoạn 2 ------------------------------------------------------ Phần thưởng (SGK trang 13) Đoạn 3 ------------------------------------------------------ TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN TÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM - NĂM HỌC: 2013 - 2014 Môn : Kiểm tra đọc - Lớp 3 -GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh. -Nội dung kiểm tra : GV cho học sinh bốc thăm 1 trong 3 bài đã chọn ở dưới đây và Giáo viên chọn cho học sinh đọc một đoạn văn khoảng 90 chữ thuộc 3 bài được chọn. Sau đó trả lời 1 câu hỏi có nội dung của đoạn vừa đọc. -GV đánh giá, cho điểm dựa vào nội dung yêu cầu sau: +Đọc đúng tiếng, đúng từ: 5 điểm. (Đọc sai từ 1 đến 2 tiếng : 2.5 điểm ; Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ 5 đến 6 tiếng : 1.5 điểm ; Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1 điểm ; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0.5 điểm Đọc sai từ 10 tiếng trở lên: 0 điểm). +Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1,5 điểm. (Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 1 đến 2 lần: 1 điểm; Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 lần: 0,5 điểm; Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 lần trở lên: 0 điểm). +Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 0.5 phút) : 1,5 điểm. (Đọc từ trên 1,5 phút đến 2 phút: 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm : 0 điểm). +Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu: 2 điểm. (Trả lời chưa đủ ý hoặc chưa diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm). Cậu bé thôngminh (trang 04) Hai bàn tay em (trang 07) Ai có lỗi (trang 12) Cậu bé thôngminh (trang 04) Đoạn 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Cậu bé thôngminh (trang 04) Đoạn 2 Cậu bé thôngminh (trang 04) Đoạn 3 Hai bàn tay em (trang 07) Ba khổ thơ đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hai bàn tay em (trang 07) Ba khổ thơ cuối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ai có lỗi (trang 12) Đoạn 1,2 Ai có lỗi (trang 12) Đoạn 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN TÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM - NĂM HỌC: 2013 - 2014 Môn : Kiểm tra đọc - Lớp 4 -GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài tập đọc đã học -Nội dung kiểm tra: GV cho học sinh bốc thăm 1 trong 3 bài đã chọn ở dưới đây và HS đọc một đoạn văn khoảng 150 chữ thuộc 3 bài được chọn.. Sau đó trả lời 1 câu hỏi có nội dung trong đoạn đã đọc. -GV đánh giá, cho điểm dựa vào nội dung yêu cầu sau: +Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1,5 điểm. (Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm). +Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 2,0 điểm. (Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 tiếng : 0,5 điểm ; Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 tiếng trở lên: 0 điểm). +Giọng đọc có biểu cảm: 1,5 điểm. (Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm ; Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm). +Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1,5 phút): 1 điểm. (Đọc đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút: 0 điểm). +Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu: 2 điểm. (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm). Nội dung câu hỏi phải tương ứng với đoạn học sinh đọc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Dế mèn bênh vực kẻ yếu (trang 04) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mẹ ốm (trang 09) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Dế mèn bênh vực kẻ yếu – (Tiếp) (trang 15) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Dế mèn bênh vực kẻ yếu (trang 04) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mẹ ốm (trang 09) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Dế mèn bênh vực kẻ yếu – (Tiếp) (trang 15) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Dế mèn bênh vực kẻ yếu (trang 04) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mẹ ốm (trang 09) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Dế mèn bênh vực kẻ yếu – (Tiếp) (trang 15) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Dế mèn bênh vực kẻ yếu (trang 04) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mẹ ốm (trang 09) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Dế mèn bênh vực kẻ yếu – (Tiếp) (trang 15) TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN TÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM - NĂM HỌC: 2013 - 2014 Môn : Đọc thành tiếng - Lớp 5 -GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài tập đọc đã học -Nội dung kiểm tra: GV cho học sinh bốc thăm 1 trong sáu bài đã chọn ở dưới đây và HS đọc một đoạn văn khoảng 150 chữ thuộc 3 bài được chọn.Sau đó trả lời 1 câu hỏi có nội dung trong đoạn đã đọc. -GV đánh giá, cho điểm dựa vào nội dung yêu cầu sau: +Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm. (Đọc sai từ 2 đến 3 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 4 tiếng trở lên: 0 điểm). +Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1,5 điểm. (Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 tiếng: 0,5 điểm; Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 tiếng trở lên: 0 điểm). +Giọng đọc có biểu cảm: 1,5 điểm. (Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm). +Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1,5 phút):2 điểm. (Đọc từ trên 1,5 phút đến 2 phút: 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút: 0 điểm). +Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu: 2điểm. (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm). Nội dung câu hỏi phải tương ứng với đoạn học sinh đọc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thư gửi học sinh (trang 04) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quang cảnh làng mạc ngày mùa (trang 10) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nghìn năm văn hiến (trang 15) Thư gửi học sinh (trang 04) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quang cảnh làng mạc ngày mùa (trang 10) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nghìn năm văn hiến (trang 15) Thư gửi học sinh (trang 04) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quang cảnh làng mạc ngày mùa (trang 10) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nghìn năm văn hiến (trang 15) Thư gửi học sinh (trang 04) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quang cảnh làng mạc ngày mùa (trang 10) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nghìn năm văn hiến (trang 15)
File đính kèm:
- DE KIEMOC 20132014 TRA DOC DAU NAM H.doc