Đề kiểm tra đầu năm Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Kẻ Sặt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đầu năm Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Kẻ Sặt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh:........................................... Lớp:3. Trường Tiểu học Kẻ Sặt. bài kiểm tra đầu năm môn TOán lớp 3 - Năm học: 2008 – 2009 Ngày 26 tháng 9 năm 2008 ( Thời gian 40 phút không kể giao đề) Điểm I.Phần trắc nghiệm( 2,5 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 685 đọc là: A. Sáu trăm tám mươi năm. B. Sáu trăm tám lăm. C. Sáu trăm tám mươi lăm. D. Sáu tám lăm. Câu 2: Số gồm 9 trăm, 5 chục và 3 đơn vị được viết là: A. 935 B. 9053 C. 953 D. 9503 Câu3: Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: A. 980 B. 990 C. 970 D. 960 Câu 4: Số bé nhất trong các số: 798 ; 876; 796 ; 762. A. 798 B. 876 C. 796 D. 762 Câu 5: Số 30 là kết quả của phép tính nào? A. 40 + 10 B. 5 x 6 C. 90 - 50 D. 30 : 5 II.Phần tự luận( 7,5 điểm): Câu 1: Đặt tính rồi tính: ( 3 điểm) 234 + 540 617 + 182 52 + 712 ..... .................................. ..... ................................. ..... ................................. ..... ................................. ..... .................................. 546 - 230 888 – 555 584 - 72 .... .. .................................. .... .. ................................... ..... .. ................................... ..... .. ................................... ..... .. .................................. Câu 2: Tìm x: ( 2 điểm) a) 215 + x = 626 b) x – 215 = 443 ... ................................................. ..... ................................................. ...... ................................................. ....... ................................................. Câu 3: Khối lớp 3 trường Đoàn Kết có 299 bạn, trong đó có 159 bạn nữ. Hỏi khối lớp 3 trường Đoàn Kết có bao nhiêu bạn nam? ( 1,5 điểm) Bài giải .... ................... Câu 4: Hãy tính tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 2 chữ số. ( 1 điểm) Bài giải ..... ......................... * Trừ điểm trình bày toàn bài tối đa 1 điểm. GV coi thi gv chấm thi (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) Hướng dẫn và biểu điểm chấm Môn: Toán lớp 3 ----------------- Phần trắc nghiệm (4điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1: C Câu 5: B Câu 2: C Câu 6: D Câu 3: A Câu 7: B Câu 4: D Câu 8: C Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt và tính đúng cho 0,5 điểm Câu 2: ( 1,5 điểm) Lời giải đúng và đáp số đúng cho mỗi ý 0,5 điểm. Phép tính đúng cho 1 điểm. Câu 3: (1,5 điểm) Lời giải đúng và đáp số đúng cho mỗi ý 0,5 điểm. Phép tính đúng cho 1 điểm. Câu 4: ( 1 điểm) Viết số đúng cho 0,5 điểm. Tính tổng đúng cho 0,5 điểm. Toàn bài trừ điểm trình bày không quá 1 điểm. Hướng dẫn và biểu điểm chấm Môn: Toán lớp 4 ----------------- Phần trắc nghiệm (4điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1: A Câu 5: A Câu 2: C Câu 6: B Câu 3: A Câu 7: A Câu 4: D Câu 8: A Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm. Tính đúng cho 1,5 điểm. Câu 2: ( 1,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm. Câu 3: (1,5 điểm) - ý 1 đúng cho 0,75 điểm. - ý 2 đúng cho 0,5 điểm - Đáp án đúng cho 0,25 điểm Câu 4: ( 1 điểm) - Tính nhanh đúng cho 1 điểm. - Tính đúng bằng cách thông thường cho 0,5 điểm * Toàn bài trừ điểm trình bày không quá 1 điểm.
File đính kèm:
- de thi(9).doc