Đề kiểm tra đầu năm Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Linh Phú
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đầu năm Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Linh Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG HAI CHIỀU BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Mụn : Toỏn - Lớp 5 Năm học: 2013 – 2014 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng cộng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Số học 2 1 2 1 3 4 7 6 Đại lượng 1 0,5 1 0,5 2 1 Hỡnh học 1 0,5 1 0,5 2 1 Giải toỏn 1 2 1 2 Tổng cộng 1 0,5 3 1,5 8 8 12 10 PHềNG GD&ĐT CHIấM HểA TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH PHÚ Họ và tờn:........................................................ Lớp 5............................ Thứ ngày thỏng 9 năm 2013 BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2013 - 2014 Mụn: Toỏn Thời gian: 40 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) Lời phê của thầy, cô giáo Điểm Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 379 265 là : A. 90 B. 900 C. 9000 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. 3. Sắp xếp cỏc phõn số theo thứ tự tăng dần. A. B. C. 4. 3 giờ 15 phỳt = ... phỳt. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 180. B. 195 C. 315 5. 9 000 000 m2 = km2. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 900 B. 90 C. 9 6. Hỡnh thoi cú : A. Hai cặp cạnh đối diện, song song và bốn cạnh bằng nhau. B. Hai cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau. C. Một cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau. 7. Hình bình hành có độ dài đáy 6 cm, chiều cao 4 cm. Diện tớch hình bình hành là : A. 24 cm2 B. 20 cm2 C. 12cm2 8. Trung bỡnh cộng của cỏc số : 21; 23; 25; 27; 29 là : A. 23 B. 25 C. 27 Phần II. Trắc nghiệm tự luận: ( 6 điểm). Tớnh. a. = ...................................................................... b. = .................................................................. c. 4 x = ...................................................................... d. = ................................................................. 2. Tỡm x . a. x - b. x : ..... ..... ...... ..... .... 3. Bố hơn con 30 tuổi . Tuổi con bằng tuổi bố . Tớnh tuổi của mỗi người ? .................................. .................................. 4. Tớnh giỏ trị biểu thức bằng cỏch hợp lý. = ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ MễN TOÁN LỚP 5 I. Phần 1 : Trắc nghiệm khỏch quan ( 4 điểm ) Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm. Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn C A C B C A A B II. Phần 2 : Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm a. b. c. 4 x c. Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm. a. x - b. x : x = x = 8 x x = x = 2 Bài 3 : ( 2 điểm ) Bài giải Ta cú sơ đồ : ? tuổi Tuổi con : 30 tuổi Tuổi bố : ( 0,5 điểm ) ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là : 6 - 1 = 5 ( phần ) ( 0,25 điểm ) Tuổi của con là : 30 : 5 = 6 ( tuổi ) ( 0,5 điểm ) Tuổi của bố là : 30 + 6 = 36 ( tuổi ) ( 0,5 điểm ) Đỏp số : Con : 6 tuổi. ( 0,25 điểm ) Bố : 36 tuổi. Bài 4 : ( 1 điểm ) ( 0,25 điểm ) = + + ( 0,25 điểm ) = 2 + 3 + 2 ( 0,25 điểm ) = 7 ( 0,25 điểm )
File đính kèm:
- BAI KHAO SAT DAU NAM CO BANG HAI CHIEU VA DAP AN.doc