Đề kiểm tra đầu năm Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Mỹ An B

doc34 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra đầu năm Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Mỹ An B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Mỹ An B 
 Họ và tên: 
 Lớp: 2/. . .
 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Ngày 13 tháng 09 năm 2012.
 Môn: Tiếng Việt
 Thời gian: 90 phút
 Điểm đọc: .. .......... Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi Ghi chú
 Điểm viết: .............. 
 Điểm chung:........
 Đề:
 I PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:
 A/ Đọc thầm: (Đúng đạt 10 điểm). 
 - Đọc thầm bài: “Phần thưởng” SGK – TV2 tập 1 trang 13, 14 . Dựa vào nội dung bài đọc và khoanh váo câu trả lời đúng nhất.
 1/ Na là một cậu bé như thế nào?
 A. Ích kỷ.
 B. Tốt bụng.
 C. Kêu ngạo.
 2/ Những Việc tốt Na đã làm giúp bạn là:
 A. Gọt bút chì, cho bạn nửa cục tẩy, trực nhật giúp các bạn bị mệt.
 B. Làm bài tập giúp bạn, trực nhật giúp các bạn bị mệt.
 C. Gọt viết chì giúp bạn, cho bạn xem bài tập của mình. 
 3/ Cuối năm học, cả lớp bàn tán với nhau về việc gì ?
 A. Điểm thi.
 B. Phần thưởng.
 C. Điểm thi và phần thưởng.
 4/ Thành tích học tập của Na ra sau ?
 A. Học giỏi môn toán.
 B. Học giỏi các môn.
 C. Học chưa giỏi.
 5/ Khi Na Nhận phần thưởng những ai vui mừng ?
 A. Mẹ của Na. 
 B. Mẹ và bạn bè của Na.
 C. Cô giáo. Mẹ và bạn bè của Na
 B/ Đọc thành tiếng : (Đúng đạt 10 điểm).
 - Học sinh đọc 1 đoạn trong 3 bài sau.
 1/ Có công mài sắt, có ngày nên kim. (SGK – TV1 tập 1 trang 4).
 2/ Phần thưởng. (SGK – TV1 tập 1 trang 13).
 3/ Bạn của Nai Nhỏ.(SGK – TV1 tập 1 trang 22).
 II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT : 
 1/ Chính tả: (Đúng đạt 10 điểm).
 - Viết chính tả. Tập chép bài: “Bạn của Nai Nhỏ” Viết hết bài. (SGK – TV2 – tập 1 trang 24) . 
 Chính tả
 2/ Tập làm văn: (Đúng đạt 10 điểm).
 - Trả lời câu hỏi:
 1/ Tên em là gì?
 2/ Quê em ở đâu?
 3/ Em Học lớp nào, trường nào?
 4/ Em thích học môn nào?
 5/ Em thích làm những việc gì? 
 Bài làm
 ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 2 ĐẦU NĂM
 ..0O0.
 I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (Đúng đat 10 điểm). 
 A. Đọc thầm: (Đúng đạt 10 điểm). 
 *Khoanh đúng một câu đạt 2 điểm. 
 1/ Câu 1:
 - Ý đúng B. (Đúng đạt 2 điểm).
 1/ Câu 2:
 - Ý đúng A. (Đúng đạt 2 điểm).
 1/ Câu 3:
 - Ý đúng C. (Đúng đạt 2 điểm).
 1/ Câu 4:
 - Ý đúng C. (Đúng đạt 2 điểm).
 1/ Câu 5:
 - Ý đúng C. (Đúng đạt 2 điểm).
 B. Đọc thành tiếng: (Đúng đạt 10 điểm).
 - Học sinh đọc to đúng rõ ràng ngắt nghỉ hơi đúng chỗ đọc diển cảm đạt . ( Đạt 9 – 10 điểm) 
 - Học sinh đọc đúng rõ ngắt , nghỉ hơi còn sai nhiều. (Đạt 7 – 8 điểm) .
 - Học sinh nhỏ phát âm tương đối rõ, ngắt nghỉ hơi còn sai nhiều. (Đạt 5 – 6 điểm) . 
* (Còn lại tùy theo cách đọc của học sinh , giáo viên chấm điểm).
 II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT : 
 1/ Chính tả : (Đúng đạt 10 điểm) . 
 - Học sinh viết sai 2 lỗi trừ 1 điểm .
 - Học sinh viết sai 4 dấu trừ 1 điểm .
 2/ Tập làm văn : (Đúng đạt 10 điểm).
 - Dựa vào câu hỏi trả lời:
 - Trả lời đúng mỗi câu đạt 2 điểm.
Trường tiểu học Mỹ An B 
 Họ và tên: 
 Lớp: 2/. . .
 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Ngày 13 tháng 09 năm 2012
 Môn: Toán
 Thời gian: 60 phút
 Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi Ghi chú
 Điểm chung :....
 Đề:
 I. PHẦN TRẮC NHIỆM : (Đúng đạt 5 điểm) .
 Bài 1: Số liền sau của số 99 
 A/ 98
 B/ 100
 C/ 90
 Bài 2: Số bé nhất có một chữ số là: 
 A/ 0
 B/ 1
 C/ 9
 Bài 3: 80 + 6 . . . . . . . .87 Chọn dấu nào sau đây? 
 A/ >
 B/ <
 C/ =
 Bài 4: Trong các số sau số nào lớn nhất 
 69, 75, 81
 A/ 69
 B/ 75
 C/ 81
 Bài 5: Trong phép tính 20 + 5 = 25 ta gọi 25 là? 
 A/ Số hạng.
 B/ Số trừ.
 C/ Tổng.
 Bài 6: Các số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? 
 A/ 30; 35; 42; 53; 56
 B/ 30; 35; 53; 42; 56
 C/ 30; 35; 42; 56; 53
 Câu 7: 6dm = . . . . .cm số nào thích hợp để điền vào chỗ chấm. 
 A/ 6
 B/ 60
 C/ 16
 Câu 8: Trong phép tính 88 – 73 = 15 ta gọi 88 là ? 
 A/ Số bị trừ
 B/ Số trừ
 C/ Hiệu
 Câu 9: Kết quả phép tính 30 + 5 là: 
 A/ 85
 B/ 30
 C/ 35
 Câu 10: Số lớn hơn 54 và bé hơn 56 là số nào sau đây: 
 A/ 53
 B/ 57
 C/ 55
II. PHẦN TỰ LUẬN : (Đúng đạt 5 điểm điểm). 
 Bài 1:Đặt tính rồi tính. (Đúng đạt 2 điểm) .
 a/ 45 + 30
 ...........................
 ...........................
 b/ 93 – 72
 ...........................
 .............................
 Bài 2: Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm. (Đúng đạt 1 điểm).
..............................................................................................................................................................
 Bài 3: Khối lớp Hai có 36 học sinh trai và 32 học sinh gái. Hỏi khối lớp Hai có tất cả bao nhiêu học sinh? (Đúng đạt 2 điểm).
Giải
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 2 ĐẦU NĂM
..0o0.
 I. PHẦN TRẮC NHIỆM : (Đúng đạt 5 điểm).
 Bài 1: Ý đúng B (Đúng đạt 0,5 điểm). 
 Bài 2: Ý đúng 0 (Đúng đạt 0,5 điểm).
 Bài 3: Ý đúng B (Đúng đạt 0,5 điểm).
 Bài 4: Ý đúng 81 (Đúng đạt 0,5 điểm). 
 Bài 5: Ý đúng C (Đúng đạt 0,5 điểm).
 Bài 6: Ý đúng A (Đúng đạt 0,5 điểm). 
 Bài 7: Ý đúng B (Đúng đạt 0,5 điểm).
 Bài 8: Ý đúng A (Đúng đạt 0,5 điểm).
 Bài 9: Ý đúng C (Đúng đạt 0,5 điểm). 
 Bài 10: Ý đúng 55 (Đúng đạt 0,5 điểm). 
 II. PHẦN TỰ LUẬN : (Đúng đạt 5 điểm).
 Bài 1: (Đúng đạt 2 điểm).
 a/ Đúng đạt 1 điểm ; b/ Đúng đạt 1 điểm
 75 21
 Bài 2: (Đúng đạt 1 điểm).
 - Học sinh vẽ đoạn thẳng đúng độ dài và có đặt tên đầy đủ đúng đạt 1 điểm.
 A B
 Bài 3: Bài toán.
Giải
 Số học sinh khối lớp hai có là : (Đúng đạt 0,5 điểm).
 36 + 32 = 68 (học sinh) (Đúng đạt 1 điểm).
 Đáp số : 68 học sinh. (Đúng đạt 0,5 điêm).
Trường tiểu học Mỹ An B 
 Họ và tên: 
 Lớp: 3/. . .
 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Ngày 13 tháng 09 năm 2012
 Môn: Tiếng Việt
 Thời gian: 90 phút
 Điểm đọc: .. Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi Ghi chú
 Điểm viết: .. 
 Điểm chung:....
 Đề:
 A. KIỂM TRA ĐỌC: (Đúng đạt 10 điểm).
 1/ Đọc thầm: “Chiếc áo len”. SGK – TV3 tập 1 trang 20, 21 . Rồi dựa vào nội dung bài đọc chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất . (Đúng đạt 10 điểm).
 Câu 1: Khi mùa đông đến, Lan mong muốn điều gì ? 
 a/ Mùa đông lạnh giá sẽ nhanh chống qua đi.
 b/ Có cái mũ để đội khi trời mưa lất phất.
 c/ Có một cái áo len giống như của bạn Hòa. 
 Câu 2: Chiếc áo của bạn Hòa có màu gì? 
 a/ Màu xanh.
 b/ Màu vàng.
 c/ Màu đỏ.
 Câu 3: Tại sau mẹ Lan bối rối khi Lan đòi mua chiếc áo len giống như bạn Hòa?
 a/ Vì mẹ Lan không thích chiếc áo len như thế.
 b/ Vì chiếc áo đó đắt bằng tiền cả hai cái áo của anh em.
 c/ Vì mua áo cho Lan thì anh Tuấn sẽ không có áo.
 Câu 4: Lan mong trời mau sáng để ? 
 a/ Có chiếc áo len mà mình thích.
 b/ Nói với mẹ là con không cần chiếc áo ấy nữa. Mẹ hãy để tiền mua áo ấm cho cả hai anh em.
 c/ Nói xin lỗi mẹ.
 Câu 5: Chọn các sự vật để có thể so sánh với: “Bàn tay em như. . . . . . . . . . . . . “
 a/ Quả thị thơm.
 b/ Búp măng non.
 c/ Hoa đầu cành.
 2/ Đọc thành tiếng: (Đúng đạt 10 điểm). 
 Học sinh đọc 1 đoạn của 1 trong 3 bài sau:
 1/ Cậu bé thông minh. SGK – TV 3 tập 1 trang 4,5.
 2/ Ai có lỗi.SGK – TV 3 tập 1 trang 12, 13.
 3/ Chiếc áo len. SGK – TV 3 tập 1 trang 20, 21.
 B. KIỂM TRA VIẾT: (Đúng đạt10 điểm).
 1/ chính tả: (Đúng đạt 10 điểm).
 * Học sinh viết đoạn 2 của bài. “Cô giáo tí hon” SGK – TV3 tấp trang 17, 18 . (Viết từ Bé treo nói . . . . . Vẫn theo).
 Chỗ sửa Chính tả 
...
II/ Tập làm văn: (Đúng đạt 10 điểm)
 Hãy viết theo một đoạn văn ngắn. (khoảng 5 câu ) Kể về gia đình em.Theo gợi ý sau.
 Gợi ý:
 a/ Gia đình em gồm có mấy người?
 b/ Gồm những ai?
 c/ Tình cảm của những người trong gia đình đối với nhau?
 d/ Tình cảm em đối gia đình của mình?
 Bài làm 
 .. ............................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 3 ĐẦU NĂM
 .0O0
 A. KIỂM TRA ĐỌC: (Đúng đạt 10 điểm). 
 1/ Đọc thầm: (Đúng đạt 10 điểm).
 - Học sinh chọn và khoanh đúng từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đạt 2 điểm . 
 Câu 1: Ý đúng c
 Câu 2: Ý đúng b
 Câu 3: Ýđúng b
 Câu 4: Ýđúng b
 Câu 5: Ýđúng c
 2/ Đọc thành tiếng: (Đúng đạt 10 điểm).
 - Học sinh đọc to , rõ, ngắt nghĩ hơi đúng trôi chảy , đạt (9 – 10 điểm) . 
 - Học sinh đọc to , tương đối rõ , ngắt nghĩ hơi tương đối, đạt (7 – 8điểm).
 - Học sinh đọc nhỏ , phát âm chưa rõ , ngắt hơi không đúng.đạt (5 – 6 điểm).
 * Các trường hợp còn lại tùy theo cách đọc của học sinh giáo viên cho điểm. 
 B. KIỂM TRA VIẾT: (Đúng đạt 10điểm). 
 1/ Chính tả: (Đúng đạt 10 điểm) . 
 - Học sinh viết sai 2 lỗi trừ 1 điểm .
 - Học sinh viết sai 4 dấu trừ 0,5 điểm) .
 2/ Tập làm văn: (Đúng đạt 10điểm). 
 - Học sinh viết được đoạn văn ngắn đúng với gợi ý , đặt dấu câu đúng, nội dung rỏ , câu văn mạch lạc đạt , (9 -10 điểm).
 - Học sinh viết được đoạn văn có nội dung đúng với gợi ý, nội dung tương đối rõ , câu văn mạch lạc đạt ,(7 -8 điểm).
 - Học sinh viết được đoạn văn tương đối rõ đạt.(5 – 6 điểm).
 * Còn lại tùy theo cách làm của học sinh giáo viên cho điểm .
 Hết
 Trường tiểu học Mỹ An B 
 Họ và tên: 
 Lớp: 3/. . .
 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Ngày 13 tháng 09 năm 2012
 Môn: Toán
 Thời gian: 60 phút
 Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi Ghi chú
 Điểm chung :....
 Đề:
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Đúng đạt 5 điểm). 
 * Hãy khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1: Cách đọc nào đúng với số 909 : 
 a/ Chín trăm. ; b/ Chín trăm linh chín. ; c/ Chín mươi chính.
 Câu 2: Kết quả của phép tính 3 X 7 là: 
 a/ 21 ; b/ 45 ; c/ 55
 Câu 3: Kết quả của phép tính 525 – 25 là :
 a/ 512 ; b/ 215 ; c/ 500 
 Câu 4: Chọn dấu nào sau đây ? 
 127. . . . . . .. 217
 a/ > ; b/ < ; c/ =
 Câu 5: Số gồm có ba trăm, chín chục và sáu đơn vị là: 
 a/ 396 ; b/ 390 ; c/ 930 
 Câu 6: Số năm trăm hai mươi được viết là: 
 a/ 520 ; b/ 250 ; c/ 205 
 Câu 7: Kết quả của phép tính 200 X 3 là: 
 a/ 6 ; b/ 60 ; c/ 600
 Câu 8: Số bị trừ là 666 số trừ là 333 vậy hiệu là: 
 a/ 333 ; b/ 222 ; c/ 111
 Câu 9: 500 đồng = 400 đồng + . . . . . .. . . đồng. 
 a/ 10 ; b/ 100 ; c/ 1000
 Câu 10: 400 ; 399 ; 398 ;. . . . .. .. . . ;396 
 a/ 397 ; b/ 937 ; c/ 739
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (Đúng đạt 5 điểm).
 Bài 1: Đặt tính rồi tính. (Đúng đạt 2 điểm).
 a/ 222 + 127
 ..
 ..
 ..
 b/ 215 – 25
 ...
 Bài 2: Tính. (Đúng đạt 1 điểm).
 5 X 5 + 18 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Bài 3: Bài toán . (Đúng đạt 2 điểm).
 Khối lớp ba có tất cả 115 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 61. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nam?
Bài làm
.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 3 ĐẦU NĂM
 .0O0
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Đúng đạt 5 điểm).
 Học sinh thực hiện đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
 Câu 1: ý đúng b 
 Câu 2: ý đúng a
 Câu 3: ý đúng c 
 Câu 4: ý đúng b
 Câu 5: ý đúng a
 Câu 6: ý đúng a 
 Câu 7: ý đúng c 
 Câu 8: ý đúng a
 Câu 9: ý đúng b 
 Câu 10: ý đúng a
II. PHẦN TỰ LUẬN: (Đúng đạt 5 điểm).
 Bài 1: (Đúng đạt 2 điểm).
 a/ Đúng đạt 1 điểm ; b/ Đúng đạt 1 điểm
 349 190
 Bài 2: Học sinh thực hiện tính. (Đúng đạt 1điểm) . 
 5 X 5 + 18 = 25 + 18
 = 43
 Bài 3: Bài toán . (Đúng đạt 2 điểm).
Giải
 Số học sinh nam khối lớp 3 có là : (Đúng đạt 0,5 điểm).
 115 – 61 = 54. (học sinh nam), (Đúng đạt 1điểm).
 Đáp số: 54 học sinh Nam. (Đúng đạt 0,5 điểm).
Trường tiểu học Mỹ An B 
 Họ và tên: 
 Lớp: 4/. . .
 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Ngày 13 tháng 09 năm 2012
 Môn: Tiếng Việt
 Thời gian: 90 phút
 Điểm đọc: .. ... .... Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi Ghi chú
 Điểm viết: ............ 
 Điểm chung:....
 Đề:
 I. KIỂM TRA ĐỌC: (Đúng đạt 10 điểm).
 * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất . 
 1/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (Đúng đạt 10 điểm).
 * Đọc thầm bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (SGK – TV4 tập 2 trang 4,5) .(Đúng đạt 10 điểm).
 Câu 1: Ai đã ức hiếp chị Nhà Trò?.
 A. Bọn Nhện.
 B. Dế Mèn.
 C. Không ai cả. 
 Câu 2: Dế Mèn làm cách nào để bọn Nhện phải sợ?
 A. Lớn tiếng hỏi, phong càng đạp phanh phách để ra oai
 B. Dế Mèn gặp bọn Nhện để giải hòa.
 C. Cả hai ý trên.
 Câu 3: Câu “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” Có mấy từ đơn, mấy từ phức?.
 A. 4 từ đơn, 1 từ phức.
 B. 3 từ đơn, 2 từ phức.
 C. 2 từ đơn, 2 từ phức.
 Câu 4: Câu”Ai đứng chóp bu bọn này?” tiếng nào chỉ có vần và thanh?
 A. Đứng .
 B. Chóp. 
 C. Ai 
 Câu 5: Từ nào trái nghĩa với từ nhân hậu.
 A. Yêu mến.
 B. Ức hiếp.
 C. Độ lượng.
 2/ Đọc thành tiếng bài:(Đúng đạt 10 điểm).
 *Bốc thăm đọc một đoạn trong các bài sau.
 1/ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. SGK – TV4 tập 1 trang 4,5.
 2/ Mẹ ốm. SGK – TV4 tập 1 trang 9,10.
 3/ Truyện cổ nước mình. SGK – TV4 tập 1 trang 19,20.
 4/ Thư thăm bạn. SGK – TV4 tập 1 trang 25,26.
 5/ Người ăn xin. SGK – TV4 tập 1 trang 30, 31.
 II. KIỂM TRA VIẾT: (Đúng đạt 10 điểm).
 1/ Chính tả bài: “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” Viết đoạn “Chị Nhà Trò . . . .vẫn khóc”(SGK – TV4 tập 1 trang 4) .(Đúng đạt 10 điểm).
Chỗ sữa Chính tả
 2/ Tập làm văn: (Đúng đạt 10 điểm)
 Viết thư giữi một bạn ở trường cũ đã chuyển học trường khác để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình lớp, trường em hiện nay.
Bài làm 
...
..
 ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 4 ĐẦU NĂM
 ..0O0
 I.KIỂM TRA ĐỌC: (Đúng đạt 10 điểm). 
 * Khoanh đúng mỗi câu đạt (2 điểm).
 1/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi : (10điểm) . Đúng một câu đạt 2 điểm. 
 Câu 1: Ý đúng A
 Câu 2: Ý đúng A
 Câu 3: Ý đúng C
 Câu 4: Ý đúng C
 Câu 5: Ý đúng B
 2/ Đọc thành tiếng: (Đúng đạt 10 điềm). GVCN cho học sinh bóc thăm đọc 1 đoạn trong bài.
 - Đọc trôi chảy, phát âm rõ ràng, phát âm đúng đạt. (9 – 10điểm). 
 - Đọc trôi chảy, phát âm còn sai đạt. (7 – 8 điểm). 
 - Đọc chậm, phát âm chưa chuẩn đạt. (5 – 6điểm). 
 * Còn lại tùy theo mức độ học sinh đọc giáo viên cho điểm .
 II. KIỂM TRA VIẾT: (Đúng đạt 10 điểm).
 1/ Chính tả: (10điểm). 
 - Sai 2 lỗi trừ 1điểm , 4 dấu trừ 1 điểm . 
 2/ Tập làm văn: (10điểm). 
 - Viết được địa điểm thời gian viết thư gửi đạt . (Đúng đạt 9,10 điểm).
 - Nêu được nội dung bức thư, thăm hỏi, kể lại tình hình lớp, trường. đạt . (Đúng đạt 8,9 điểm).
 - Kết thúc thư có phần hứa hẹn, ký tên . (Đúng đạt 5, 6 điểm) .
 * Dưới 5 tùy học sinh làm giáo viên cho điểm.
 Trường tiểu học Mỹ An B 
 Họ và tên: 
 Lớp: 4/. . .
 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Ngày 13 tháng 09 năm 2012
 Môn: Toán
 Thời gian: 60 phút
 Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi Ghi chú
 Điểm chung :....
 Đề:
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆ: (Đúng đạt 0,5điểm). 
 * Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1: Số “Bảy triệu hai trăm năm mười nghìn” được viết là: 
 A/ 7250 000 ; B/ 72000 ; C/ 7250
 Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau là số nào? 
 A/ 500 5735 ; B/ 500 57035 ; C/ 50570035
 Câu 3: Giá trị của biểu thức 6 – a với a = 3 có kết quả là: 
 A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4
 Câu 4: Kết quả của phép tính 8000 X 3 là: 
 A/ 24 000 ; B/ 2 400 ; C/ 240
 Câu 5: Trong dãy số tự nhiên số lớn nhất là số nào: 
 A/ 999999 ; B/ 999990 ; C/ Không có số lớn nhất.
 Câu 6: Chu vi của hình tam giác ABC với các số đo: 4cm; 6cm; 4cm là:
 A/ 10cm ; B/ 14cm ; C/ 24cm
 Câu 7: 170dm = . . . ..?m. 
 A/ 1m ; B/ 17m ; C/ 18m
 Câu 8: Một con vịt cân nặng 2 kg, một con gà cân nặng 1 kg. Hỏi hai con cân nặng bao nhiêu kí lô gam? 
 A/ 2kg ; B/ 3kg ; C/ 5kg
 Câu 9: Kết quả của phép tính 1632 : 4 là: 
 A/ 48. ; B/ 408. ; C/ 83.
 Câu 10: Mỗi gói bánh cân nặng 150g . Hỏi 4 gói bánh cân nặng bao nhiêu gam?
 A/ 600g ; B/ 700g ; C/ 800g
 Câu 11: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn?
 A/ 65324 ; B/ 56324 ; C/ 63524
 Câu 12: Cho biết 8586 = 8000 + 500 + + 6. Số thích hợp để viết vào ô trống:
 A/ 586 ; B/ 80 ; C/ 58
 Câu 13: 5 tấn = . . . . . . .kg. Số thích hợp để viết vào chổ chấm là:
 A/ 5000 ; B/ 500 ; C/ 50
 Câu 14: Kết quả của phép tính 2875 + 3219 là: 
 A/ 6094 ; B/ 694 ; C/ 6940
 Câu 15: Kết quả của phép tính 9970 – 9216 là: 
 A/ 754 ; B/ 755 ; C/ 750
 Câu16: Trong các số sau, dãy số nào đã sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
 A/ 7638; 7683; 7836; 7863
 B/ 7638; 7683; 7863; 7836
 C/ 7638; 7863; 7683; 7836
 Câu17: Viết chữ số nào thích hợp vào ô trống của? 6 524 > 68524
 A/ 9 ; B/ 0 ; C/ 1
 Câu18: Cô Mai có 2 kg đường, cô đã dùng số đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu gam đường. 
 A/ 100g ; B/ 200g ; C/ 500g
 Câu19: Số tự nhiên liền sau của số: 2835917 là: 
 A/ 2835916. ; B/ 2835917. ; C/ 2835918.
 Câu 20: Tìm số tròn trăm x : Biết 
 540 < x < 670
 A/ 600g ; B/ 700g ; C/ 800g
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (Đúng đạt 5 điểm).
 Bài 1: Tính. (đặt tính rồi tính). (Đúng đạt 2 điểm).
 a/ 46378 + 37546 ; b/ 67655 - 24567
 .. .
 .. .
 .. .
 c/ 56672 5 d/ 49077 : 7
 ..
 ..
 ..
 ..
 Bài 2 : Tìm x. (Đúng đạt 1 điểm).
 a/ x – 725 = 8259 ; x : 3 = 1532 
  ..
 . .
  .
 Bài 3 : Bài toán: (4 điểm).
 Một cửa hàng tuần đầu bán được 319 mét vải, tuần sau bán được nhiều hơn tuần đầu 76 m vải. Hỏi cả hai tuần bán được bao nhiêu mét vải? 
Giải
 .
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 ĐẦU NĂM
 .0O0
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Đúng đạt 5điểm). Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm . 
 Câu 1: Ý đúng A ; Câu 11: B
 Câu 2: Ý đúng C Câu 12: B
 Câu 3: Ý đúng B Câu 13: A
 Câu 4: Ý đúng A Câu 14: A
 Câu 5: Ý đúng C Câu 15: A
 Câu 6: Ý đúng B Câu 16: A
 Câu 7: Ý đúng B Câu 17: A
 Câu 8: Ý đúng B Câu 18: C
 Câu 9: Ý đúng B Câu 19: C
 Câu 10: Ý đúng A Câu 20: A
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (Đúng đạt 5 điểm).
 Bài 1: (Đúng đạt 2điểm). Đúng 1 bài đạt 0,5 điểm.
 a/ + ; b/ - ; c/ X ; 
 83924 43088 283360
 49077 7
 00 1011
 07
 0 
 Bài 2 : Tìm x (Đúng đạt 1 điểm).Đúng 1 bài đạt 0,5 điểm.
 a/ x – 725 = 8259 ; x : 3 = 1532
 x = 8259 + 725 x = 1532 X 3
 x = 8984 x = 4596 
 Bài 3 : Bài toán . (Đúng đạt 2 điểm). 
 Giải 
 Tuần sau bán được là : (1điểm).
 319 + 76 = 395 (mét) ( 1điểm)
 Cả hai tuần bán được là : (1điểm).
 319 +395 = 714. (1điểm).
 Đáp số : 714. (1điểm). 
 Trường tiểu học Mỹ An B 
 Họ và tên: 
 Lớp: 5/. . .
 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Ngày 13 tháng 09 năm 2012
 Môn: Tiếng Việt
 Thời gian: 90 phút
 Điểm đọc: .. ...... Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi Ghi chú
 Điểm viết: ................ 
 Điểm chung:.........
 Đề:
 I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (Đúng đạt 10 điểm). 
 1/ Đọc thầm bài: (Đúng đạt 10 điểm). 
 * Đọc bài: “Thư gửi các học sinh” SGK – TV5 tập 1 trang 4,5: 
 - Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1: Qua bức thư “Thư gữi các học sinh” Bác Hồ muốn khuyên em điều gì? 
 A. Chăm học,chăm làm.
 B. Chăm học, nghe thầy, yêu bạn, để lớn lên góp phần xây dựng đất nước.
 C. Học để xứng đáng với sự nghiệp ông cha.
 Câu 2: Học sinh có trách nhiệm như thế nào trong công cuộc kiến thiết đất nước?
 A. Phải siêng năng học tập để lớn lên xây dựng đất nước
 B. Làm cho đất nước cùng sánh vai với bè bạn năm châu.
 C. cả hai ý trên.
 Câu 3: Sau cách mạng tháng Tám nhiệm vụ của toàn dân là gì?
 A. Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên để lại.
 B. Làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên toàn cầu.
 C. cả hai ý trên
 Câu 4: Tiếng “Xuộm” có:
 A. Âm chính, ân cuối.
 B. Âm đệm, âm chính, âm cuối.
 C. Âm đệm, âm chính.
 Câu 5: Chủ ngữ trong câu: “Mặt trời vừa mọc lên” là:
 A. Măt trời vừa.
 B. Mặt trời.
 C. Mọc lên.
 2/ Đọc thành tiếng: (Đúng đạt 10 điểm). Học sinh bóc thăm đọc trong các bài sau/
 1/ Thư gữi các học sinh. (SGK – TV5 tập 1 trang 1,2).
 2/ Quang cảnh làng mạc ngày mùa. (SGK – TV5 tập 1 trang 10,11).
 3/ Nghìn năn văn hiến. (SGK – TV5 tập 1 trang 15, 16).
 II. PHẦN KIỀM TRA VIẾT: ( Đúng đạt 10 điểm). 
 1/ Chính tả: (Đúng đạt 10 điểm).
 * Bài : “Những con Sếu bằng giấy”” SGK – TV5 tập 1 trang 36 Viết tựa bài và đoạn : 
 “Từ xúc động . . . . . .. Hòa bình”.
Chỗ sửa Chính tả 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 2/ Tập làm văn: (Đúng đạt 10 điểm). 
 Đề: 
 Viết một đoạn văn (10 câu) tả cơn mưa..
 Bài làm 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 ĐÁP ÁN MÔN TIÊNG VIỆT LỚP 5 ĐẦU NĂM
0O0.
 I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (Đúng đạt 10 điểm). 
 1/ Đọc thầm: (Đúng đạt 10 điểm). 
 * Khoanh đúng một câu đạt 2 điểm . 
 Câu 1: Ý đúng B
 Câu 2: Ý đúng C 
 Câu 3: Ý đúng C 
 Câu 4: Ý đúng A 
 Câu 5: Ý đúng B 
 2/ Đọc thành tiếng: (Đúng đạt 10 điểm).
 - Đọc trôi chảy rõ ràng diễn cảm đạt . (Đúng đạt 9., 10 điểm).
 - Đọc trôi chảy rõ ràng chưa diễn cảm đạt. (Đúng đạt 7, 8 điểm).
 - Đọc chậm phát âm chưa chuẩn đạt. (Đúng đạt 5,6 điểm).
 * Còn lại tùy theo múc độ học sinh đọc giáo viên chấm.
 II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (Đúng đạt 10 điểm). 
 1/ Chính tả: (Đúng đạt 10 điểm) . 
 - Sai 4 lỗi trừ 1 điểm. 
 - Sai 6

File đính kèm:

  • docĐỀ THI ĐẦU NĂM 2012 - 2013.doc