Đề kiểm tra đầu năm Tổng hợp Lớp 5 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Tân An

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đầu năm Tổng hợp Lớp 5 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Tân An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP NĂM
NĂM HỌC 2009 – 2010
Họ và tên:	
Lớp:	Trường	
Ngày kiểm tra:	
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A / Phần yêu cầu cơ bản: (25 câu – 75 điểm; mỗi câu trả lời đúng được 3 điểm)
 Viết số tự nhiên dưới dạng phân số:
 * 120 = . . . . ?
A . 	; B . 	; C . 	D . 
 Rút gọn phân số sau:
= . . . 
 A . 	; B . 	; C . 	; D . 
Chọn phân số nào sau đây bằng với phân số 
 	A . 	; B . 	; C . 	; D . (B và C đều đúng)
Cho các phân số , , . Theo thứ tự từ bé đến lớn là:
	A . , , 	B . , , 	C . , , 	D . , , 
Xem hình và viết phần được tô dưới dạng phân số:
	 A. 	B. 	C. 	
Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm:
	?	
A . 	B . 	C . 	D . 
Tính diện tích của hình dưới đây:
	A . 40 cm2	B . 50 cm2	 
 10cm	C . 100cm2	D . 200 cm2
Cho câu: “Vì rét, những cây lan trong chậu sắt lại.” .Trạng ngữ chỉ nguyên nhân là: 
A . Vì rét.	 B . những cây lan.	 C . những cây lan trong chậu.	 D . sắt lại.
Thủ đô của Việt Nam là:
A . Hải Phòng	 B . Hà Nội 	 C . Đà Nẵng	 	D . TP Hồ Chí Minh
Số cần điền vào ơ trống để hai phân số bằng nhau là:
A. 1	B. 2	C. 5	D. 3
 Câu 11: Cho Số thích hợp để điền vào ô trống là:
	A. 1	B. 4	C. 5	D. 20
Câu 12 : Một năm có bao nhiêu ngày ( năm thường)?
	A. 363 ngày	B . 364 ngày	C . 365 ngày	D . 366 ngày
Câu 13 : Việt Nam giáp với những nước nào?
	A . Trung Quốc, Thái Lan, Lào	B. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia
	C . Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia	C . Thái Lan, Trung Quốc, Cam-pu-chia
Câu 14 : Cho số 159768 , chữ số 9 có giá trị là:
	A . 9 chục	 B . 9 trăm	 C . 9 nghìn	 D . 90 nghìn
Câu 15: Giá trị của chữ số 3 trong số 683941 là:
 	A. 3	B. 300	C. 3000	D. 30000
Câu 16 : Nhìn vào hình vẽ dưới đây , cho biết:
	*số hình vuông là:
	 A . 3	B . 4	 C . 5	 D . 6
Câu 17 : Nay nay, Lan hơn em 4 tuổi. 5 năm sau, Lan hơn em là:
	A . 4 tuổi	B . 5 tuổi	C . 6 tuổi	D . 9 tuổi
Câu 18 : 148 m = . . . . . dm
	A . 148 dm	B . 1480 dm 	C . 14800 dm	D . 148000 dm
Câu 19 : 7000 m = . . . . . . km
	A . 7 km	B . 70 km	C . 700 km	D . 7000 km
Câu 20 : 4037 m = . . . km . . . . m
	A . 4 km 37 m	 B . 4 km 370 m	 C . 40 km 37m	 D . 40 km 370 m
Câu 21 : Cho câu: “Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam” là kiểu câu kể:
	A . Ai làm gì	?	B . Ai thế nào?	C . Ai là gì?	D . Kiểu khác?
Câu 22: Đồng bằng lớn nhất nước ta là:
	A. Đồng bằng Bắc Bộ.
	B. Đồng bằng Nam Bộ.
	C. Các đồng bằng duyên hải miền Trung.
Câu 23: Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì?
	A. Đánh đuổi quân Thanh.
	B. Tiêu diệt chính quyền họ Trịnh.
	C. Tiêu diệt chính quyền họ Nguyễn.
	D. Đánh đuổi quân Xiêm.
Câu 24: Bộ phận nào của cây có chức năng hấp thụ nước có trong đất?
	A. Lá. 	B. Thân.	C. Rễ.
Câu 25: Úp một cốc thủy tinh lên cây nến đang cháy, cây nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn. Hãy chọn lời giải thích mà bạn thấy đúng.
	A. Khi úp cốc lên, không khí trong cốc bị hết nên nến tắt.
	B. Khi nến cháy, khí ô-xi bị mất đi, khi ta úp cốc không có thêm không khí để cung cấp khí ô-xi nên nến tắt.
	C. Khi nến cháy, khí các-bô-níc bị mất đi, khi ta úp cốc không có thêm không khí để cung cấp khí các-bô-níc nên nến tắt.
B / Phần áp dụng (có 9 câu- 45 điểm, mỗi câu đúng 5 diểm)
Câu 26: Dùng từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm cho phù hợp (Đại Cồ Việt ; Đại Việt ; Hoa Lư ; Thăng Long)
	Buổi đầu độc lập (năm 1010) thời Lý, Trần, Hậu Lê đóng đô ở......................... Tên gọi nước ta ở các thời kì đó là...........................
Câu 27: Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:
A
B
1. Tây Nguyên
a) Sản xuất nhiều lúa gạo, trái cây, thủy sản nhất cả nước.
2. Đồng bằng Bắc Bộ
b) Nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê nhất nước ta.
3. Đồng bằng Nam Bộ
c) Vựa lúa lớn thứ hai, trồng nhiều rau xứ lạnh.
4. Các đồng bằng duyên hải miền Trung
d) Nghề đánh bắt hải sản, làm muối phát triển.
Câu 28: Cho câu : “Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân” là kiểu câu gì?	
	A . Ai là gì?	B . Ai thế nào?	C . Ai làm gì?	D . Câu khác 
Câu 29 : Cho hình chữ nhật dưới đây:
	*Diện tích hình chữ nhật là:
25 cm	A . 75 cm2	 	B . 150 cm2	
	C . 1250 cm2	D . 200 cm2
 50 cm
Câu 30 : Số bé nhất có ba chữ số là:
	A . 100	B . 101	C . 110	D . 111
Câu 31 : Cho các số : 450 ; 452 ; 453 ; 455 . Số nào vừa chia hết cho 2 và 5:
	A . 450	B . 452	C . 453	D . 455
Câu 32 : Ghép những từ ngữ thích ở cột A với cột B để tạo thành câu kể (Ai là gì?). Hãy chọn các ý bên dưới và dùng viết nối các các từ ngữ ở cột A và B cho đúng:
	 A	 B
	1) Sư tử	a) là nghệ sĩ múa tài ba.
	2) Gà trống	b) là dũng sĩ của rừng xanh.
	3) Đại bàng	c) là chúa sơn lâm.
	4) Chim công	d) là sứ giả của bình minh.
	A . 1a ; 2b; 3c ; 4d	 B . 1b; 2a; 3d; 4c	 C . 1c; 2d; 3b; 4a	 D . 1b ; 2d; 3c ; 4a
Câu 33 : Điền số vào chỗ chấm :
	3 phút 25 giây = . . . . . . . . .giây
Câu 34: Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Hãy chọn số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật:
 A B M N
 4 cm
 8cm Q P
 D C
	A. 64 cm	B. 32cm	C. 16 cm	D. 12 cm
II / PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:(có 6 câu –30 điểm , mỗi câu trả lời đúng 5 điểm)
Câu 35: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) Tượng đài vua Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao 1010 cm, hay . m . cm.
	b) Năm 2010 cả nước kỉ niệm “Một nghìn năm Thăng Long – Hà Nội”. Như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm ............ thuộc thế kỉ .........
Câu 36: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái?
Câu 37: Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng của kho thứ hai.
Giải
Câu 38 :Thực hiện các phép tính sau:
	2456	5960	364	 22950 54
	1934	 125	 x 25
Câu 39 : Một vườn hoa có chu vi 160 m và chiều rộng bằng chiều dài.
	Tính: a) Chiều dài , chiều rộng vườn hoa.
	 b) Diện tích của vườn hoa đó.
Câu 40 : Một hình chữ nhật có chiều dài 20m , chiều rộng kém hơn chiều dài 6m . Tính diện tích hình chữ nhật đó? Giải
Hết

File đính kèm:

  • docKSCLDAU NAM 20092010.doc