Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BÁN CÔNG BUÔN MA THUỘT KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : Địa lí 10 (Thời gian : 45’, không kể thời gian giao đề ) Họ và tên :..Lớp: I.PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM : ( Chọn câu đúng nhất , đánh dấu X ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a b c d Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 a b c d II. CÂU HỎI : Câu 1: Phép chiếu đồ hình trụ thường dùng để vẽ bản đồ ở khu vực : a.Xích đaọ b.Xích đaọ và vùng cực bắc ,cực nam c.Cực bắc d.Bán cầu đông ,bán câù tây Câu 2: Phương pháp chấm điểm biểu hiện được : a.Sự phân bố không đồng đều cuả các đối tượng điạ lí b.Sự phân bố đồng đều cuả đối tượng điạ lí c.Cơ cấu cuả đối tượng điạ lí d.Sự phân bố liên tục cuả đối tượng điạ lí Câu 3 : Bản đồ là phương tiện không thể thiếu đối vơí học sinh khi : a.Học baì mới trên lớp b. Tự học baì ở nhà c.Làm các bài tập d. Tất cả đều đúng Câu 4 : Vào ngày 22 – 6 ở vòng cực bắc sẽ có hiện tượng : a.Toàn đêm b. Toàn ngày c.Ngày đêm bằng nhau d. Ngày ngắn , đêm dài Câu 5 : Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là : a.150 triệu km b.145,9 triệu km c.149,6 triệu km d.149 triệu km Câu 6:Có hiện tượng luân phiên ngày và đêm là do : a.Trái Đất hình khối cầu b.Trái Đất tự quay quanh trục c.Mặt trời chỉ chiếu một nửa TĐ d.Tất cả các ý trên Câu 7: Câu ca dao “ Đêm tháng 5 chưa nằm đã sáng, ngày tháng 10 chưa cười đã tối ” chỉ đúng với : a.Các nước ở ngoại chí tuyến b.Các nước ở nội chí tuyến c.Các nước ở bán cầu bắc d.Các nước ở nam bán cầu Câu 8: Lớp vỏ Trái Đất có độ dày : a.700 – 2900 km b.15 – 700km c. 5 – 70 km d.2900 – 5100 km Câu 9 : Nơi thường phát sinh động đất và nứi lưả là : a.Những vùng bất ổn cuả vỏ TĐ b.Vùng tiếp xúc cuả các mảng c.Vùng có hoạt động kiến taọ xảy ra d. Tất cả các ý trên Câu 10: Vận động theo phương thẳng đứng không phải là nguyên nhân tạo ra : a.Lục điạ và hải dương b.Hiện tượng uốn nếp c.Hiện tượng biển tiến và biển thoái d.Hiện tượng mắc ma phun traò Câu 11: Sinh ra ngoại lực là nguồn năng lượng chủ yếu cuả : a.Động đất và núi lửa b.Bức xạ mặt trơì c.Gió d.Thủy triều Câu 12: Điạ hình cacxtơ được hình thành do phong hoá : a.Lí học b.Hoá học c.Sinh học d.Tất cả đều đúng Câu 13:Điạ hình phi- o là sản phẩm của : a.Nước b.Gió c.Sóng biển d.Băng hà Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải tầng đối lưu : a.Chiều dày không đồng nhất b.Chứa 80% không khí trong khí quyển c.Tập trung ¾ hơi nước d.Tập trung phần lớn ô zôn Câu 15: Loại gió naò sau đây thổi theo muà: a.Gió núi và thung lung b. Gió muà c.Gió fơn d. Gió biển và gió đất Câu 16: Cùng một dãy núi nhưng mưa nhiều ở : a. Sườn khuất gió b.Sườn chắn gió c.Ở đỉnh núi d.Ở chân núi Câu 17:Nhân tố ảnh hưởng đến sự điều hòa của chế độ nước sông là: a.Địa thế , địa chất b.Hồ đầm c.Cây cỏ d.Tất cả các ý trên Câu 18 :Nơi có khí hậu ẩm , mưa nhiều là : a.Bờ tây của lục địa ở đai chí tuyến b.Bờ đông của lục địa ở đai chí tuyến c. Bờ tây của lục địa vùng cực d. Bờ đông của lục địa vùng cực Câu 19 : Đốt rừng làm nương rẫy là nguyên nhân dẫn đến : a. Đất bị bạc màu , rửa trôi b. Tăng độ phì nhiêu c. Đất bị nhiễm mặn d. Tất cả đều đúng Câu 20:Đặc điểm nào sau đây không phải của rừng nhiệt đới ẩm : a.Nhiều tầng tán b.Khá thuần nhất về thành phần loài c.Nhiều dây leo chằng chịt d.Thực vật phát triển mạnh Câu 21 :Đất ở miền núi cao khác với đất đồng bằng ở chỗ : a.Đai đất đỏ cận nhiệt b. Đai đất đồng cỏ c. Đai đất pốt dôn d. Đai đất rừng màu nâu Câu 22: Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm : a.Tăng lũ quét b.Khí hậu nóng lên c. Nước ngầm bị hạ thấp d. Tất cả đều đúng Câu 23: Đà Lạt và Sa Pa của Việt Nam có khí hậu gần như ôn đới , thể hiện rõ qui luật : a.Địa đới b. Địa ô c. Đai cao d. Thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ Địa lí Câu 24:Dân số Thế Giới đạt 6 tỉ người vào năm : a.1999 b. 2000 c.2003 d. Tất cả đều sai Câu 25 : Giả sử dân số của Aán Độ năm 1998 là 975 triệu người , gia tăng dân số tự nhiên là 2% thì dân số của Aán Độ năm 1997 là: a. 994,5 b.955,9 c. 918,8 d.Tất cả đều sai Câu 26: Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là : a.Tỉ suất tăng cơ học b.Gia tăng dân số c. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên d.Tất cả đều đúng Câu 27: Hiện nay trên Thế Giới , tỉ lệ lao động khu vực III ( dịch vụ ) cao nhất thuộc về : a. Các nước đang phát triển b. Các nước kém phát triển c. Các nước và lãnh thổ CN mới d.Các nước phát triển Câu 28 :Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư Thế giới là : a.Địa hình , khí hậu , nguồn nước b. Lịch sử khai thác lãnh thổ c. Phương thức sản xuất d. Tất cả các nhân tố trên Câu 29 :Khu vực có mật độ dân số thấp nhất Thế Giới là : a. Châu Đại Dương b.Châu Á c.Bắc Mỹ d.Châu Aâu Câu 30: Tháp dân số là loại biểu đồ thể hiện dân số theo : a. Giới tính b. Trình độ văn hóa c. Độ tuổi và giới tính d. Tất cả đều đúng Câu 31:Nguồn lực tự nhiên bao gồm : a.Vị trí địa lí b.Tài nguyên thiên nhiên c.Thị trường d.Cả a và b đúng Câu 32 : Sự phát triển kinh tế – xã hội của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng : a.Nguồn lực tự nhiên b.Nguồn lực bên trong c.Nguồn lực kinh tế – xã hội d.Nguồn lực bên ngoài Câu 33 : Cơ cấu lãnh thổ của nền kinh tế không bao hàm : a. Toàn cầu và khu vực b.Trong nước và ngoài nước c.Quốc gia d. Tất cả các ý trên Câu 34: Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là : a.Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu b. Cây trồng , vật nuôi là đối tượng sản xuất c. Sản xuất mang tính thời vụ d. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên Câu 35: Vùng nông nghiệp là lãnh thổ sản xuất nông nghiệp không nhất thiết phải có sự tương đồng về : a. Cơ sở vật chất – kỷ thuật b. Điều kiện sinh thái nông nghiệp c. Phong tục , tập quán d. Cơ cấu sản xuất nông nghiệp Câu 36:Nếu đi từ phiá tây sang phía đông qua múi giờ số 12 thì phải : a.Tăng một ngày lịch b.Lùi một ngày lịch c. Tăng 1 giờ d. Lùi 1 giờ Câu 37: Lọai cây trồng được cả ở miền nhiệt đới , cận nhiệt và ôn đới là : a.Lúa mì b.Lúa gạo c.Ngô d.Đậu tương Câu 38 : Diện tích rừng trên thế giới bị suy giảm là do : a.Phá rừng làm đất canh tác b. Phá rừng làm đất thổ cư c. Khai thác bất hợp lí , cháy rừng d. Tất cả đều đúng Câu 39: Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là : a.Phụ thuộc vào tự nhiên b.Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn c.Phụ thuộc vào kỷ thuật d. Phụ thuộc công chăm sóc Câu 40: Loại gia súc được nuôi nhiều ở các vùng khô hạn , hoang mạc và nửa hoang mạc , đặc biệt ở vùng cận nhiệt là : a.Dê b.Dê c.Cừu d.Cả b và c đúng II. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I Câu 1 : a , Câu 2 : d , Câu 3 : d , Câu 4 :b ,Câu 5 : c, Câu 6 : d , Câu 7: c Câu 8 : c Câu 9 : d , Câu 10 : b , Câu 11 : bb, Câu 12 : d , Câu 13 : d ,Câu 14 : d Câu 15 : b , Câu 16: b , Câu 17 : d Câu 18 : b , Câu 19 : a , Câu 20 : b , Câu 21 : b Câu 22 : a , Câu 23 : c ,Câu 24 : a, Câu 25 :b , Câu 26: c , Câu 27 : d Câu 28 : d , Câu 29 : a , Câu 30 : c , Câu 31 : d , Câu 32 :da , Câu 33 : a ,Câu 34 : a, Câu 35 : c Câu 36 : b , Câu 37 : c Câu 38 : d , Câu 39 : b , Câu 40 : d
File đính kèm:
- 0607_Dia10Ch_hk1_BCBMT.doc