Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKALAK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPTBC LÊ QUÝ ĐÔN ĐỘC LẬP- TỰ DO – HẠNH PHÚC THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN : ĐỊA LÝ KHỐI: 10- BAN CƠ BẢN THỜI GIAN:45 PHÚT( Không kể thời gian giao đề) CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: 1. Kinh tuyến và vĩ tuyến là những đường thẳng song song và vuông góc với nhau là hệ thống kinh vĩ tuyến của phép chiếu: A. Hình trụ đứng C. Hình nón đứng B. Phương vị đứng D. Tất cả đều đúng 2. Để vẽ bản đồ ở các vùng đất có vĩ độ trung bình người ta thường sử dụng phép chiếu: A. Hình nón đứng C. Hình nón ngang B. Hình nón nghiêng D. Hình trụ đứng 3. Phương pháp khoanh vùng thường được dùng để biểu hiện các đối tượng địa lý phân bố: A. Liên tục trên lãnh thổ C. Không đều trên lãnh thổ B. Theo những điểm cụ thể D. Ở những khu vực nhất định 4. Trần đấu bóng đá được khai mạc tại nước Anh lúc 14h30’ ngày 20 – 10 – 2006. Ở Việt Nam lúc đó là: A. 19h30’ ngày 20-10-2006 C. 20h30 ngày 20-10-2006 D. 18h30’ ngày 20-10-2006 D. 21h30 ngày 20-10-2006 5. Hiện tượng ngày địa cực hoặc đêm địa cực (ngày hoặc đêm dài 24 tiếng) xuất hiện ở khu vực nào trên trái đất: A. Xích đạo đến 2 chí tuyến C. Cực Bắc và cực Nam B. Xích đạo D. Vòng cực Bắc và Nam 7. Do tác động của lực Côriôlít, các vật thể khi chuyển động ở bán cầu Bắc có hiện tượng gì? A. Lệch bên phải so với hướng ban đầu C. Lệch bên trái so với hướng ban đầu. B. Chuyển động thẳng hướng ban đầu D. Tất cả đều đúng 8. Việt Nam nằm trong khu vực nội chí tuyến mỗi năm sẽ có hiện tượng mặt trời lên thiên đình mấy lần: A. 2 lần B. 3 lần C. 1 lần D. Cả 3 đều sai. 9. Vận động của vỏ trái đất theo phương nằm ngang sinh ra hiện tượng: A. Phân bố lại diện tích lục địa và đại dương C. Mở rộng diện tích lục địa và đại dương. B. Biển tiến, biển thoái D. Uốn nếp, đứt gãy 10. Đường kinh tuyến đi giữa khu vực giờ số 7 là kinh tuyến: A. 105oĐ B. 112oĐ C. 120oĐ D. 97o5Đ 11. Từ ngày 22-6 đến 22-12 là các mùa nào trong năm theo dương lịch ở bán cầu Bắc: A. Đông và Xuân C. Thu và đông B. Hạ và thu D. Xuân và hạ 12. Ở bán cầi Bắc, hai ngày nào thời gian ngày bằng đêm: A. 23-9 và 22-12 C. 21-3 và 22-6 D. 22-6 và 23-9 D. 23-9 và 21-3 13. Vận động nâng lên hoạc hạ xuống của vỏ trái đất sinh ra hiện tượng A. Uốn nếp C. Đứt gãy B. Biển tiến, biển thoái D. Địa lũy, địa hào 14. Từ xích đạo về hai cực có hiện tượng gì? A. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt năm giảm B. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt năm tăng C. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt năm giảm D. Nhiệt đột rung bình năm tăng, biên độ nhiệt năm tăng 15. Loại gió thổi từ áp cao chí tuyến về xích đạo theo hướng Đông và có tính chất khô là: A. Gió Tây ôn đới C. Gió mùa B. Gió Mậu dịch D. Cả ba đều sai 16. Vào ngày dao động thủy triều lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt trăng như thế nào? A. Trăng khuyết C. Trăng tròn và trăng khuyết B. Trăng tròn và không trăng D. Không trăng và trăng khuyết 17. Nhân tố cung cấp vật chất vô cơ cho đất, quyết định thành phần khoáng vật, cơ giới của đất. Đó là: A. Con người C. Đá mẹ B. Khí hậu D. Sinh vật 18. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo hình thành đất, cung cấp chất hữu cơ cho đất, tạo mùn cho đất ... Đó là: A. Con người C. Đá mẹ B. Sinh vật D. Khí hậu 19. Dao động thủy triều lớn nhất khi: A. Mặt trời vuông góc với Trái Đất và Mặt Trăng. B. Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt trời thẳng hàng. C. Mặt trăng ở vị trí thẳng góc với Trái Đất. D. Tất cả đều sai 20. Mùa hạ dòng biển này chảy theo dòng từ Xri lan-ca lên vịnh Ben gan rồi xuống Indonexia, vòng sang phía Tây... rồi trở về Xri lan - ca. Về mùa đông dòng chảy theo chiều ngược lại. Đây là dòng biển gì? A. Dòng biển gió mùa C. Dòng biển lạnh B. Dòng biển nóng D. Tất cả đều sai 21. Lớp vở cảnh quan là: A. Lớp thực vật trên bề mặt trái đất B. Lớp trên cùng bề mặt Trái đất có sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các tuyến C. Lớp thổ nhữơng và khí quyển D. Lớp thạch quyển và sinh quyển trên bề mặt Trái đất. 22. Mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau của các thành phần vật chất giữa các quyển trong lớp vỏ địa lý tạo nên: A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh C. Quy luật phi địa lý B. Quy luật địa giới D. Quy luật nhịp điệu 23. Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa giới là do: A. Bức xạmặt trời và dạng hình khối cầu của Trái Đất B. Phân bố lục địa và đại dương trên trái đất C. Theo độ cao của địa hình D. Bức xạ mặt trời và bức xạ mặt đất 24. Gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép dân số đối với các mặt: A. Kinh tế, văn hóa, giáo dục C. Kinh tế, dân cư, môi trường B. Kinh tế, xã hội, môi trường D. Kinh tế, xã hội, văn hóa 25. Dân số được chia thành 3 nhóm tuổi: A. 0 –16 tuổi; 17 – 59 tuổi; 60 tuổi C. 0 – 15 tuổi; 16 – 54 tuổi, trên 55 tuổi B. 0 – 14 tuổi; 15 – 59 tuổi, trên 60 tuổi D. 0 – 18 tuổi; 19 – 64 tuổi; trên 65 tuổi 26. Dân số trẻ đạt những chỉ số nào sau đây: A. tuổi từ 0 – 14 tuổi: trên 35 %; trên 60 tuổi: dưới 10% B. Tuổi từ 0 – 14 tuổi: trên 30%; trên 60 tuổi: 10% C. Tuổi từ 0 – 14 tuổi: dưới 30%; trên 60 tuổi: dưới 10% D. Tuổi từ 0 = 14 tuổi: dưới 25%; trên 60 tuổi: trên 15% 27. Cơ cấu nền kinh tế là: A. Các bộ phận kinh tế có mối quan hệ hữu cơ. B. Tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế C. Tổng thể các ngành, lĩnh vực bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định hợp thành D. Các ngành kinh tế có mối quan hệ hữu cơ tương đối ổn định. 28. Nhân tố có vai trò quyết định tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp là: A. Đất – khí hậu C. Dân cư – lao động B. Kinh tế – xã hội D. Thị trường tiêu thụ 29. Đặc điểm sản xuất quan trọng nhất của ngành nông nghiệp là: A. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên B. Đất trồng là tư liệu sản xuất, cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động. C. Sản xuất có tính thời vụ D. Tất cả đều sai 30. Chè là cây trồng của miền: A. Nhiệt đới C. Cận nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa D. Tất cả đều đúng 31. Vai trò ngành chăn nuôi: A. Cung cấp thực phẩm dinh dưỡng cao C. Cung cấp sức kéo, phânbón cho ngành trồng trọt B. Nguyên liệu công nghiệp nhẹ D. Vùng đồng cỏ khô cằn 32. Trâu được nuôi chủ yếu ở: A. Vùng đồng cỏ tươi tốt C. Vùng lương thực thâm canh B. Vùng đồng cỏ nhiệt đới ẩm D. Vùng đồng cỏ khô cằn 33. Với tỉ lệ sinh (S) và tỉ lệ tử (T). Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên đúng nhất: A. S: 30‰; T: 24‰; Tg: 0.6‰ C. S: 30‰; T: 25‰; Tg: 5‰ B. A: 40‰; T: 19‰; 2.1‰ D. S: 40‰; T: 30‰, Tg: 2‰ 34. Nhân tố quyết định ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư là: A. Lịch sử khai thác lãnh thổ B. Điều kiện tự nhiên va tài nguyên thiên nhiên C. Trình độ phát triển lựclượng sản xuất, tính chất nền kinh tế D. Cả ba nhân tố trên 35. Tháp tuổi kiểu mở rộng (Đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn) thể hiện: A. Dân số già C. Dân số tăng rất chậm B. Dân số tăng chậm D. Dân số trẻ 36. Tình hình phát triển dân số thế giới có đặc điểm: A. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người tăng dần, thời gian dân số tăng gấp đôi giảm dần. B. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người tăng dần, thời gian dân số tăng gấp đôi tăng dần. C. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người giảm dần, thời gian dân số tăng gấp đôi tăng dần. D. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người giảm dần, thời gian dân số tăng gấp đôi giảm dần. 37. Nguyên nhân chủ yếu quyết định quá trình đô thị hóa là: A. Quá trình phát triển kinh tế B. Quá trình di dân từ nông thôn lên thành thị C. Quá trình công nghiệp hóa D. Dân số tăng nhanh 38. Xây dựng các đập thủy điện sẽ dẫn đến sự biến đổi: A. Môi trường sinh thái C. Địa hình B. Dòng chảy, thổ nhưỡng D. Thảm thực vật 39. Cơ cấu dân số theo giới là: A. Tương quan giữa giới nam hoặc giới nữ so với tổng số dân. B. Tương quan giữa các độ tuổi với nhau C. Tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. D. Tương uan giữa giới nam và giới nữ 40. Nguồn lực phát triển kinh tế là: A. Tài nguyên thiên nhiên C. Điều kiện tự nhiên B. Các điều kiện kinh tế – xã hội D. Cả ba nhân tố. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKALAK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPTBC LÊ QUÝ ĐÔN ĐỘC LẬP- TỰ DO – HẠNH PHÚC THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA KHỐI: 10- BAN CƠ BẢN THỜI GIAN: 45 PHÚT( Không kể thời gian giao đề) 1 [1]A... 2[1]A... 3[1]D... 4[1]D... 5[1]B... 6[1]B... 7[1]A... 8[1]A... 9[1]D... 10[1]A... 11[1]B... 12[1]D... 13[1]B... 14[1]B... 15[1]B... 16[1]B... 17[1]C... 18[1]B... 19[1]B... 20[1]A... 21[1]B... 22[1]A... 23[1]A... 24[1]B... 25[1]B... 26[1]A... 27[1]C... 28[1]B... 29[1]B... 30[1]C... 31[1]D... 32[1]B... 33[1]B... 34[1]C... 35[1]D... 36[1]D... 37[1]C... 38[1]A... 39[1]C... 40[1]D...
File đính kèm:
- 0607_Dia10ch_hk1_TLQD.doc