Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 13

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 10 – BAN CƠ BẢN
Câu 1). Phép chiếu nào có mạng lưới kinh vĩ tuyến là những đường thẳng song song:
a). Hình nón đứng	b). Hình trụ ngang	c). Hình trụ đứng	d). Phương vị đứng
Câu 2). Vũ trụ là khoảng không gian vô tận chứa:
a). Các thiên hà	b). Thiên thể	c). Hành tinh	d). Các ngôi sao
Câu 3). Các hoạt động kiến tạo thường xảy ra ở:
a). Quyển Manti	b). Lớp Manti trên	c). Nhân trái đất	d). Lớp vỏ trái đất
Câu 4). Ngày 22 tháng 12 ở bán cầu Nam là ngày gì:
a). Hạ chí	b). Xuân phân	c). Đông chí	d). Thu phân
Câu 5). Khu vực nào trên trái đất có mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần trong năm:
a). Ngoại chí tuyến	b). Chí tuyến	 Bắc	c). Chí tuyến Nam	d). Nội chí tuyến
Câu 6). Quá trình bào mòn do nước chảy gọi là:
a). Thổi mòn	b). Xâm thực	c). Vận chuyển	d). Bồi tụ
Câu 7). Địa hào được hình thành do:
a). Các lớp đá sụp lún	b). Các lớp đá uốn nếp
c). Các lớp đá trồi lên	d). Các lớp đá bị nén ép
Câu 8). Những nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa:
a). Khí áp, frông, gió	b). Địa hình, dòng biển	
c). Frông, gió, dòng biển	d). Câu a và b đúng
Câu 9). Theo nguồn cung cấp nước, sông được chia ra:
a). Sông có nguồn tiếp nước là băng tuyết	b). Sông có nguồn tiếp nước là nước ngầm và mưa
c). Sông tiếp nước nhờ cả hai cách trên	d). Tất cả đều đúng
Câu 10). Các ngày có thủy triều dao động nhỏ nhất ở trái đất sẽ nhìn thấy mặt trăng:
a). Trăng khuyết	b). Không trăng	c). Trăng tròn	d). Tất cả đều đúng
Câu 11). Đặc điểm nào dưới đây không phải của dòng biển lạnh:
a). Xuất phát ở vĩ tuyến 30 – 40 độ chảy về xích đạo
b). Xuất phát từ vùng cực chảy về xích đạo
c). Phát sinh ở hai bên xích đạo, chảy vế hướng Tây
d). Men theo bờ Tây các đại dương, từ cực về xích đạo
Câu 12). Nhân tố ảnh hưởng đến sự điều hòa của chế độ nước sông:
a). Hồ đầm	b). Thực vật	c). Địa thế	d). Tất cả các ý trên
Câu 13). Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật trên trái đất:
a). Địa hình	b). Đất	c). Khí hậu	d). Sinh vật
Câu 14). Nếu một thành phần tự nhiên thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần khác là biểu hiện của quy luật:
a). Đai cao	b). Địa đới	c). Địa ô	d). Thống nhất và hoàn chỉnh
Câu 15). Sự phân bố của các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật trên thế giới theo vĩ độ tuân theo quy luật:
a). Địa ô	b). Địa đới	c). Đai cao	d). Thống nhất và hoàn chỉnh
Câu 16). Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh chất lượng cuộc sống:
a). Thu nhập bình quân theo đấu người	b). Tuổi thọ trung bình của dân cư
c). Tỷ lệ người biết chữ trong dân số và số năm đi học trung bình	d). Tất cả các ý trên
Câu 17). Châu lục có tỷ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất hiện nay:
a). Châu Á	b). Châu Phi	c). Châu Đại Dương	d). Châu Mỹ La Tinh
Câu 18). Động lực phát triển dân số là:
a). Tỷ suất sinh thô	b). Tỷ suất tử thô	
c). Gia tăng cơ học của dân số	d). Tỷ lê gia tăng dân số tự nhiên
Câu 19). Kiểu tháp dân số ổn định:
a). Đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn	b). Tháp có dạng phình to ở giữa
c). Đáy tháp hẹp, mở rộng hơn ở đỉnh	d). Đáy tháp đang có hứơng thu hẹp.
Câu 20). Dựa vào dòng biển có thể biết:
a). Hướng gió	b). Lượng mưa ở ven bờ	
c). Địa hình ven bờ	d). Hướng chảy của sông
Câu 21). Từ xích đạo về cực Bắc có mấy vành đai nhiệt:
a). Hai	b). Ba	c). Bốn	d). Năm
Câu 22). Nơi nào có nhiệt độ cao nhất trên thế giới:
a). Xích đạo	b). Vĩ độ 40	c). Vĩ độ 60	d). Chí tuyến
Câu 23). Để thể hiện các sản phẩm nông nghiệp trên bản đồ thường dùng phương pháp ký hiệu:
a). Hình học	b). Tượng hình	c). Chấm điểm	d). Đường chuyển động
Câu 24). Đường kinh tuyến gốc được quy ước tại kinh tuyến:
a). 1800	b). 00	c). 3600	d). Câu a và c đúng
Câu 25). Ngày 21/3 ở bán cầu Bắc là ngày gì:
a). Thu phân	b). Hạ chí	c). Xuân phân	d). Đông chí
Câu 26). Khoét mòn là quá trình bào mòn do:
a). Nuớc chảy	b). Gió	c). Sóng biển	d). Cả 3 ý trên
Câu 27). Nơi nào có hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh 1 lần trong năm:
a). Vùng nội chí tuyến	b). Vùng ngoại chí tuyến
c). Ở hai chí tuyến	d). Ở hai cực
Câu 28). Khoảng cách trung bình lý tưởng giữa Trái đất và Mặt trời để hình thành và duy trì sự sống là:
a). 152 triệu km	b). 147 triệu km	c). 149,5 triệu km	d). 151,5 triệu km
Câu 29). Nhóm đất phát triển dưới thảm rừng lá kim là:
a). Đất đỏ vàng	b). Đất đỏ nâu	c). Đất phốt zôn	d). Đất nâu và xám
Câu 30). Các kiểu khối khí ôn đới hải dương, nhiệt đới lục địa, xích đạo lần lượt là:
a). Pc, Tm, Em	b). Pm, Tc, Em	c). Pm, Tm, Em	d). Tc, Pm, Em
Câu 31). Càng xa xích đạo biên độ nhiệt năm mỗi vĩ độ:
a). Càng lớn	b). Càng nhỏ	c). Không thay đổi	d). Thay đổi xen kẻ nhau
Câu 32). Ở nước ta các loại gió chính tác động đến là:
a). Gió Tây ôn đới	b). Gió đông cực	c). Gió mùa	d). Gió phơn
Câu 33). Những khu vực nào sau đây mưa nhiều:
a). Áp thấp	b). Gió mậu dịch	c). Có dòng biển lạnh	d). Sườn khuất gió
Câu 34). Mưa phân bố từ ít đến nhiều theo thứ tự là:
a). Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực	b). Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo
c). Chí tuyến, cực, xích đạo, ôn đới	d). Ôn đới, chí tuyến, xích đạo, cực
Câu 35). Ở nước ta nước sông được cung cấp chủ yếu bằng:
a). Nguồn nước ngầm	b). Băng tuyết tan	c). Nước mưa	d). cả 3 ý trên
Câu 36). Ngày nào sau đây thủy triều dao động lớn nhất:
a). Mồng 7 âm lịch	b). 19 âm lịch	c). 30 âm lịch	d). 24 âm lịch
Câu 37). Những nơi nào có dòng biển lạnh chạy sát bờ:
a). Phía Tây lục địa Nam Mỹ	b). Đông lục điạ châu Mỹ
c). Đông Nam Á	d). Đông châu Đại dương
Câu 38). Với điều kiện nhiệt, ẩm như nước ta, kiểu thảm thức vật và nhóm đất đặc trưng là:
a). Rừng lá kim, đất pôtzôn	b). Rừng lá rộng, đất feralit
c). Xa van, cây bụi và đất xám	d). Thảo nguyên, đất đen
Câu 39). Dọc theo vĩ tuyến 40oB, châu Á có sự phân hóa các kiểu thảm thực vật và đất phức tạp là do:
a). Lục địa rộng	b). Nhiều núi cao	
c). Nhiều dòng biển nóng	, lạnh chạy gần bờ	d). Câu a và b
Câu 40). Ở các nước phát triển tỷ lệ dân số tập trung cao trong khu vực kinh tế:
a). Công nghiệp, dịch vụ	b). Công nghiệp	c). Nông nghiệp	d). Dịch vụ
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
c
a
b
c
d
c
a
d
d
a
c
d
c
d
b
d
b
d
c
b
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
c
d
b
d
c
b
c
c
c
b
a
c
b
c
c
a
a
b
d
d

File đính kèm:

  • doc0607_Dia10ch_hk1_TNGT.doc