Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 14

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : Địa Lí 10. (Trắc nghiệm)
Câu 1 : Chọn câu đúng nhất. Khi nào được gọi là MT thiên đỉnh.
a. Thời điểm MT lên cao nhất trên bầu trời ở một địa phương. 
b. Lúc 12giờ trưa hàng ngày. 
c. Khi tia sáng MT chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt Trái đất.
d. Khi tia sáng MT chiếu thẳng góc với chí tuyến B và chí tuyến N. 
Câu 2 : Hiện trượng chuyển động biểu kiến hàng năm của MT trong một năm là : 
a. Sự đi lên, đi xuống có thật của MT theo phương Bắc Nam. 
b. Chuyển động đi lên, đi xuống giữa hai chí tuyến của MT do TĐ chuyển động tịnh tiến xung quanh MT sinh ra. 
c. Hiện tượng MT lên thiên đỉnh ở các địa điểm trong vòng giữa hai chí tuyến. 
Câu 3 : Các địa điểm nằm trong vòng giữa hai chí tuyến trong một năm đều có : 
a. Một lần MT lên thiên đỉnh. 
b. Hai lần MT lên thiên đỉnh. 
c. Ba lần MT lên thiên đỉnh. 
Câu 4 : Các khối khí được hình thành ở : 
a. Tầng đối lưu. 
c. Tầng khí quyển giữa. 
b. Tầng bình lưu. 
Câu 5 : Sự phân chia các khối khí được căn cứ vào : 
a. Hướng di chuyển của khối khí. 
b. Phạm vi ảnh hưởng của khối khí. 
c. Vị trí hình thành (vĩ độ, bề mặt tiếp xúc, là lục địa hay đại dương). 
Câu 6 : Câu nào đúng: 
a. Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ. 
b. Nhiệt độ trung bình năm tăng theo vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.
c. Biên độ nhiệt năm giảm từ vĩ độ cao đến vĩ độ thấp.
d. Đại dương có biên độ nhiệt lớn, lục địa có biên độ nhiệt nhỏ. 
Câu 7 : Loại gió thổi quanh năm, thường mang theo mưa : 
A. Gió Đông cực.
c. Gió mậu dịch. 
b. Gió Tây ôn đới. 
d. Gió mùa. 
Câu 8 : Gió mùa là loại gió thổi : 
a. Thường xuyên, có mưa nhiều quanh năm. 
b. Thường xuyên, hướng gió hai mùa ngược nhau. 
c. Theo mùa, hướng gió hai mùa ngược nhau. 
d. Theo mùa, tính chất gió hai mùa như nhau. 
Câu 9 : Câu bào sau đây sai ? 
a. Nile là sông dài nhất thế giới. 
b. Amazon là sông lớn nhất thế giới. 
c. Nguồn cung cấp nước chủ yếu của sông Yenisey là nước mưa và nước ngầm. 
Câu 10 : Câu nào dưới đây không chính xác : 
a. Sóng biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. 
b. Sóng biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều nằm ngang. 
c. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển.
d. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió.
Câu 11 : Câu nào sau đây không chính xác về lớp vỏ địa lý : 
a. Gồm khí quyển, thuỷ quyển, thổ nhưỡng, sinh quyển và thạch quyển. 
b. Giữa các thành phần có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
c. Lớp vỏ địa lý ở lục địa dày hơn lớp vỏ địa lý ở đại dương. 
d. Phát triển theo những quy luật địa lý chung nhất. 
Câu 12 : Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng : 
a. 30 – 35 km
c. 40 – 50 km 
b. 30 – 40 km
d. 35 – 45 km
Câu 13 : Nắm vững quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí nhằm : 
a. Biết cách bảo vệ tự nhiên.
b. Hiểu rằng diện tích rừng sẽ bị ngập khi đắp đập ngăn sông.
c. Hiểu được mối quan hệ giữa tự nhiên với tự nhiên giữa tự nhiên với hoạt động kinh tế của con người. 
d. A,B,C đều đúng. 
Câu 14 : Các đới gió phân bố từ hai cực về xích đạo lần lượt là : 
a. Gió Tây ôn đới, gió Đông cực, Mậu dịch (Tín phong). 
b. Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực. 
c. Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch. 
Câu 15 : Điểm khác nhau cơ bản giữa quy luật địa đới và quy luật phi địa đới là : 
a. Nguyên nhân hình thành. 
b. Hình thành biểu hiện.
c. Sự phân bố lục địa và đại dương. 
d. Sự phân bố các vành đai khí áp.
Câu 16 : Tỉ suất sinh là : 
a. Số trẻ em được sinh ra trong một năm. 
b. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình của thời gian đó. 
c. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình. 
d. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong một năm với dân số trung bình cùng thời gian đó. 
Câu 17 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là : 
a. Sự chênh lệch giữa tỉ suất tử và tỉ suất sinh .
b. Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử .
c. Cả hai phương án trên. 
Câu 18 : Gia tăng dân số được xác định bằng : 
a. Tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học. 
b. Hiệu số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học. 
Câu 19 : Cơ cấu dân số theo giới biểu thị : 
a. Tương quan giữa giới nam so với giới nữ. 
b. Tương quan giữa giới nữ so với giới nam. 
c. Tương quan giữa giới nam so với tổng số dân. 
d. Cả hai ý A và C. 
Câu 20 : Tỉ lệ nhóm tuổi 0 - 14 trong cơ cấu dân số trẻ là : 
a. Dưới 30 %.
c. Trên 30 %.
b. Dưới 35 %.
d. Trên 35 %.
Câu 21 : Kiểu tháp tuổi ổn định thể hiện : 
a. Tỉ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp. 
b. Tỉ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình cao.
c. Tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao.
d. Tỉ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình thấp.
Câu 22 : Phân bố dân cư là sự sắp xếp dân số một cách : 
a. trên một lãnh thổ nhất định. 
b. tự giác trên một lãnh thổ nhất định. 
c. tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định.
d. tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội.
Câu 23 : Nhân tố quyết định đến sự phân bố dân cư là : 
a. Điều kiện tự nhiên. 
c. Phương thức sản xuất. 
b. Các dòng chuyển cư. 
d. Lịch sử khai thác lãnh thổ. 
Câu 25 : Lúa gạo xuất khẩu ít so với lúa mì và ngô là do : 
a. Vùng trồng lúa gạo có dân cư đông hơn. 
b. Nhân dân có tập quán tiêu dùng gạo. 
c. Cả hai ý A và B. 
Câu 26 : Ý nào không thuộc đặc điểm của các cây công nghiệp ? 
a. Đòi hỏi đất thích hợp. 
b. Dễ tính, không kén đất. 
c. Đa số là cây ưa nhiệt, ẩm. 
d. Cần nhiều lao động có kỹ thuật và kinh nghiệm sắp xếp. 
Câu 27 : Ngành chiếm vị trí hàng đầu trong ngành chăn nuôi là : 
a. Nuôi trâu. 
c. Nuôi lợn. 
b. Nuôi bò. 
d. Nuôi gia cầm. 
Câu 28 : Tây Âu, Hoa Kỳ,... là những nơi có ngành nuôi bò sữa phát triển, vì : 
a. Có nhiều đồng cỏ tươi tốt. 
b. Sẵn thức ăn công nghiệp đảm bảo chất dinh dưỡng. 
c. Nhu cầu sữa của nhân dân và các nàh chế biến lớn. 
d. Tất cả các ý trên. 
Câu 29 : Nước nào không thuộc hàng các nước sản xuất nhiều thịt và sữa bò nhất : 
a. Hoa Kỳ. 
c. Braxin. 
b. Các nước EU. 
d. Ấn Độ.
Câu 30 : Trung Quốc, các nước Nam Á và Đông Nam Á nuôi nhiều trâu, vì : 
a. Đây là các nước đông dân. 
b. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. 
c. Có truyền thống nuôi trâu để lấy sức kéo, lấy thịt. 
d. Cả ý B và C. 
Câu 31 : Những nước nào không thuộc hàng các nước nuôi nhiều lợn nhất : 
a. Trung Quốc, Hoa Kỳ, Braxin. 
b. CHLB Đức, Việt Nam. 
c. Các nước Đông Nam Á, Tây Á. 
Câu 32 : Hai thành phân chính của đất là : 
a. Khoáng và nước. 
d. Chất hữu cơ và nước. 
b. Chất hữu cơ và khoáng. 
e. Chất hữu cơ và không khí.
c. Khoáng và không khí.
Câu 33 : Các thành phần của đất gồm có : 
a. Khoáng, chất hữu cơ, độ phì.
b. Khoáng, nước, không khí, độ phì. 
c. Khoáng, chất hữu cơ, không khí, độ phì. 
d. Khoáng, chất hữu cơ, không khí, nước. 
Câu 34 : Đặc điểm của tầng đối lưu là : 
a. Không khí chuyển động lên, xuống theo chiều thẳng đứng.
b. Nơi tập trung khoảng 90% không khí của khí quyển. 
c. Nơi sinh ra các hiện tượng mât, mưa, sấm chớp. 
d. Nơi cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,60C. 
e. Tất cả các hiện tượng trên. 
Câu 35 : Biểu hiện sự di chuyển của các đối tượng, hiện tượng tự nhiên và kinh tế xã hội là phương pháp : 
a. Phương pháp ký hiệu.
b. Phương pháp ký hiệu đường chuyển động.
c. Phương pháp chấm điểm.
d. Phương pháp bản đồ biểu đồ.
Câu 36 : Các hành tinh nào tự quay quanh trụ theo hướng thuận chiều kim đồng hồ : 
a. Thuỷ tinh, trái đất.
b. Hoả tinh, Mộc tinh.
c. Kim tinh, Thiên vương tinh. 
d. Thổ tinh, Diêm vương tinh. 
Câu 37 : Sắp xếp các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt trời : 
a. Kim tinh. 
f. Hải vương tinh. 
b. Thuỷ tinh. 
g. Diêm vương tinh. 
c. Trái đất.
h. Thiên vương tinh.
d. Mộc tinh. 
i. Hoả tinh. 
e. Thổ tinh.
Câu 38 : Do tác động của lực Coriolis nên ở bán cầu Nam vật chuyển động bị lệch về : 
a. Bên phải theo hướng chuyển động. 
c. Hướng Đông. 
b. Bên trái theo hướng chuyển động. 
d. Hướng Tây. 
Câu 39 : Đặc điểm chính của bao manti là : 
a. Cứng, rất mỏng.
b. Chiếm 80% thể tích, 68,5% khối lượng trái đất.
c. Vật chất ở trong trạng thái quánh dẻo. 
d. Vật chất ở trong trạng thái lỏng hoặc rắn. 
e. Cả hai ý B và C. 
Câu 40 : Sự phá huỷ đá và các khoáng vật dưới tác dụng của sinh vật là : 
a. Phong hoá lí học. 
c. Phong hoá sinh học.
b. Phong hoá hoá học. 
d. Tất cả các ý trên.
-----------------------------Hết ----------------------------
ĐÁP ÁN
1
C
2
B
3
B
4
A
5
C
6
A,C
7
B
8
C
9
C
10
B
11
C
12
A
13
D
14
B
15
A
16
D
17
C
18
A
19
D
20
D
21
C
22
D
23
C
24
C
25
C
26
D
27
C
28
D
29
D
30
D
31
C
32
D
33
D
34
E
35
B
36
C
37
B,A,C,I,D,E,H,F,G
38
B
39
E
40
C

File đính kèm:

  • doc0607_Dia10ch_hk1_TNTL.doc
Đề thi liên quan