Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 2

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT ĐĂKLĂK	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
TRƯỜNG THPT BC KRÔNG BUK	MÔN: ĐỊA LÍ CƠ BẢN 10
Câu 1: Bản đồ là:
Hình ảnh thu nhỏ của trái đất trên mặt phẳng.
Hình vẽ chuyển mặt trong của trái đất lên mặt phẳng.
Hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt trái đất lên mặt phẳng.
Bức tranh của một khu vực bề mặt trái đất.
Câu 2: Phép chiếu hình bản đồ là:
Cách biểu thị mặt trong của trái đất lên mặt phẳng.
Cách biểu thị trái đất lên mặt phẳng.
Cách làm cho mặt cong thành mặt phẳng.
Cách chiếu bề mặt trái đất lên mặt phẳng.
Câu 3: Phép chiếu phương vị đứng dùng để vẽ:
 a- Cả 3 đều sai:	 	b- Những khu vực ở vĩ độ trung bình.
 c- Những khu vực quan cực.	d- Bán cầu đông, bán cầu tây.
Câu 4: Phép chiếu phương vị ngang dùng để vẽ:
Những khu vực gần xích đạo.	b- Những khu vực quanh cực.
Bán cầu đông, Bán cầu tây.	d- Những khu vực ở vĩ độ trung bình.
Câu 5: Điểm nào sau đây đúng với phép chiếu phương vị đứng:
Cả 3 đều đúng.
Mặt phẳng tiếp xúc với địa cầu ở một điểm bất kỳ.
Mặt phẳng tiếp xúc với địa cầu ở giữa xích đạo.
Mặt phẳng tiếp xúc với địa cầu ở Cực.
Câu 6: Phương pháp chấm điểm biểu hiện được:
Sự phân bố đồng đều của đối tượng địa lí.
Cơ cấu của đối tượng địa lí.
Sự phân bố liên tục của đối tượng địa lí.
Sự phân bố không đều của đối tượng địa lí.
Câu 7: Để biểu hiện của sự phân bố dân cư của một lãnh thổ thường sử dụng phương pháp:
Kí hiệu đường chuyển động.	b- Cả a và c đều đúng.
c- Chấm điểm.	d- Kí hiệu	
Câu 8: Khoảng cách trung bình từ trái đất đến mặt trời là:
149 triệu Km.	b- 149,5 triệu Km.
150 triệu Km.	d- 145,9 triệu Km.
Câu 9: Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến số:
1800 .	b- 00. 
450. 	d- 900.
Câu 10: Khi ở khu vực giờ gốc ( GMT) là 5 giờ sáng thì Việt Nam lúc đó là: 
12 giờ trưa.	b- 7 giờ tối.
7 giờ sáng.	d- 12 giờ trưa.
Câu 11: Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời với hướng trục không đổi và luôn nghiêng với mặt phẳng quĩ đạo 1 góc:
23027/.	b- 27023/.
66033/.	d- 33066/.
Câu 12:Hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở:
Ngoại chí tuyến.	b- Cực Bắc và Cực Nam.
Nội chí tuyến.	d- Chí tuyến Bắc và Chí tuyến Nam.
Câu 13: Thời gian có ngày và đêm dài ngắn bằng nhau ở tất cả các điểm trên bề mặt trái đất là:
23 – 9 và 22 - 12.	b- 23 – 6 và 22 – 12.
21 – 3 và 23 – 9.	d- 21 – 3 và 22 – 6.
Câu 14: Câu ca dao “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối” chỉ đúng với”
Các nước ở Nội chí tuyến.	b- Các nước ở Ngoại chí tuyến.
Các nước ở Nam bán cầu.	d- Các nước ở Băc bán cầu.
Câu 15: Từ nhân ra ngoài cấu tạo bên trong của trái đất theo thứ tự có các lớp:
Nhân, lớp Manti, vỏ đại dương, vỏ lục địa.
Nhân, Vỏ lục địa, vỏ đại dương, lớp Manti.
Nhân, lớp Manti, vỏ lục địa, vỏ đại dương.
Nhân, vỏ đại dương, lớp Mantin, vỏ lục địa.
Câu 16: Bộ phận lớp vỏ lục địa của trái đất được cấu tạo bởi các tầng đá theo thứ tự từ ngoài vào trong:
Granít, Bazan, Trầm tích.	b- Bazan, Trầm tích, Granít.	
c- Trầm tích,Granít, Bazan.	d- Trầm tích, Bazan, Granít.	
Câu 17: Lớp vỏ trái đất có độ dày:	
15 đến 70Km.	b- 700 đến 2900Km.
c- 2900 đến 5100Km.	d- 5 đến 70Km.
Câu 18: Nơi thường xuyên phát sinh động đất, núi lửa là:
Cả 3 đều đúng.	b- Vùng tiếp xúc của các mảng nền. 
c- Những vùng bất ổn của trái đất.	d-Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra. 
Câu 19: Núi đồi được xuất hiện là kết quả của vận động kiến tạo:
 a- Uốn nếp	b- Nâng lên, hạ xuống.
 c- Cả a và b đúng.	d- Đứt, gãy.
Câu 20: Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động:
 a- Đứt, gãy.	b- Uốn nếp.
 c- Nội lực.	d- Tạo núi.
Câu 21: Địa hào được hình thành do:
Các lớp đá có bộ phận sụt xuống.	c- Các lớp đá uốn thành nếp.
Các lớp đá có bộ phận trồi lên.	d- Các lớp đá bị nén ép.
Câu 22: Quá trình nào sau đây không thuộc ngoại lực:
Bồi tụ .	b- Nâng lên, hạ xuống .
Vận chuyển.	d- Phá huỷ.
Câu 23: Sinh ra ngoại lực là nguồn năng lượng chủ yếu của:
Thủy triều. 	b- Gió.
c- Động đất, núi lửa.	d- Bức xạ của mặt trời.
Câu 24: Dạng địa hình nào sau đây do sóng biển tạo thành:
 a- Cồn cát ở bờ biển.	b- Hoang mạc cát.
 c- Bãi biển.	d- Tam giác châu.
Câu 25: Địa hình Phi – O là sản phẩm của:
Tác động của Băng Hà. 	b- Tác động của Gió.
Tác động của Sóng Biển.	d- Tác động của Nước.
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải ở tầng đối lưu:
Tập trung 80% không khí trong khí quyển. 
Chiều dày không đồng nhất.
Tập trung phần lớn Ôzôn.
Tập trung3/4 hơi nước và các phân tử bụi, vi sinh 
Câu 27: Các khối khí chính trên trái đất có tên là:
Bắc cực, nam cực, ôn đới, xích đạo.
Bắc cực, nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
Bắc cực, nam cực, chí tuyến, xích đạo.
Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
Câu 28: Khu vực có nhiệt độ cao nhất trên bề mặt trái đất ở:	
Lục địa ở xích đạo.	b- Xích đạo.	
c- Chí tuyến.	d- Lục địa ở chí tuyến.
Câu 29: Loại gió nào sau đây không được gọi là gió địa phương:
Gió núi và thung lũng.	b- Gió mùa.
Gió biển và gió đất.	d- Gió phơn.
Câu 30: Khu vực nhiều mưa nhất trên trái đất:
 a- Xích đạo.	b- Chí tuyến.
 c- Ôn đới.	d- Cực.
Câu 31: Điểm nào sau đây không đúng với tháp tuổi( tháp dân số):	
Biểu thị cơ cấu dân số theo giới.
Biểu thị cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Biểu thị cơ cấu dân số theo tuổi.
Biểu thị cơ cấu dân số theo lao động.
Câu 32: Trên thế giới nhóm tuổi lao động thường ở độ tuổi:
Từ 15 đến 60 đối với nam; từ 15 đến 55 đối với nữ.	b- từ 15 đến 60.
Từ 15 đến 59 đối với nam; từ 15 đến 54 đối với nữ.	d- Từ 15 đến 59.
Câu 33: Dân số thế giới đạt 6 tỉ người vào năm:
 a- 1999.	b- 2002.	c- 2001. d- 2001.
Câu 34:Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho:
 a-Lũ quét được tăng cường. 	b- Khí hậu không bị biến đổi.
 c- Đất không bị sói mòn.	d- Mực nước ngầm không bị hạ thấp.
Câu 35: Đất có tuổi già nhất là đất ở:
 a- Ôn đới.	b- Miền cực.	c- Nhiệt đới. d- Núi cao.
Câu 36: Ở khúc sông hẹp nước chảy: 
 a- Nhanh.	b- Bình thường.	c- Chậm. d- Rất chậm.
Câu 37: Chăn nuôi có vai trò:
Cung cấp cho con người thực phẩm có dinh dưỡng cao.
Cung cấp sức kéo và phân bón cho ngành trồng trọt.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
Tất cả đều đúng.
Câu 38: Loại cây công nghiệp nào sau đây không phân bố ở miền nhiệt đới :
 a- Mía	b- Bông.	c- Đậu tương.	d- Củ cải đường.
Câu 39: Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là :
Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động.
Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
Sản xuất có tính mùa vụ.
Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Câu 40: Các yếu tố nào sau đây được xem là nguồn lực phát triển kinh tế của một lãnh thổ :
Đường lối và chính sách phát triển.	c- Nhân lực và thị trường.
Tài nguyên thiên nhiên và hệ thống tài sản quốc gia.	d- Tất cả các yếu tố trên.
ĐÁP ÁN :
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
đ
d
d
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d

File đính kèm:

  • doc0607_Dia10ch_hk1_BCKBK.doc
Đề thi liên quan