Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 4

doc10 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ĐỀ XUẤT
MÔN ĐỊA LÝ 10
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Bản đồ là:
A. Hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt trái đất lên mặt phẳng.
B. Hình ảnh thu nhỏ của trái đất trên mặt phẳng
C. Hình vẽ chuyển mặt cong của trái đất lên mặt phẳng
D. Bức tranh của một khu vực bề mặt trái đất
Câu 2: Phép chiếu hình bản đồ là:
A. Cách làm cho mặt cong thành mặt phẳng
B. Cách biểu thị trái đất trên mặt phẳng
C. Cách biểu thị mặt cong của trái đất lên một mặt phẳng
D. Cách chiếu bề mặt trái đất lên một mặt phẳng
Câu 3: Bản đồ là một phương pháp học tập không thể thiếu đối với học sinh khi:
A. Học bài mới trên lớp
B. Tự học bài ở nhà
C. Trả lời các câu hỏi, làm các bài tập 
D. Tất cả các ý trên
Câu 4: Bản đồ nào dưới đây không được dùng trong việc trình bày và giải thích chế độ nước của một con sông?
A. Bản đồ khí hậu
B. Bản đồ đại chất
C. Bản đồ địa hình
D. Bản đồ thổ nhưỡng
Câu 5: Các hành tinh nào tự quay quanh trục theo hướng thuận chiều kim đồng hồ?
A. Thuỷ tinh, trái đất
B. Kim tinh, thiên vương tinh
C. Hoả tinh, mộc tinh
D. Thổ tinh, diêm vương tinh
Câu 6: Do tác động của lực Côrioolit nên ở bán cầu bắc vật chuyển động bị lệch về:
Bên phải theo hướng chuyển động
Hướng tây
Bên trái theo hướng chuyển động
Hướng đông
Câu 7: Khi nào được gọi là mặt trời lên thiên đỉnh?
A. Thời điểm mặt trời lên cao nhất trên bầu trời ở một địa phương
B. Lúc 12 giờ trưa hàng ngày
C. Khi tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với chí tuyến bắc và chí tuyến nam.
D. Khi tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt trái đất.
Câu 8: Có hiện tượng luân phiên ngày đêm là do:
A. Trái đất hình khối cầu
B. Trái đất tựquay quanh trục
C. Mặt trời chỉ chiếu một nửa trái đất
D. Tất cả các ý trên
Câu 9: Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm là: 
A. Trái đất chuyển động quay quanh mặt trời theo trục nghiêng và không đổi hướng.
B. Trái đất tự quay quanh trục và chuyển động xung quanh mặt trời.
C. Mặt trời chiếu sánh và đốt nóng bề mặt trái đất vào các thời gian khác nhau
D. Mặt trời chiếu sáng bề mặt trái đất ở các bán cầu khác nhau
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không thuộc mảng kiến tạo:
A. Một bộ phận của lớp vỏ trái đất bị tách ra do các đứt gãy.
B. Gồm bộ phận lục địa nổi và cả bộ phận lớn của đáy đại dương
C. Dịch chuyển được là nhờ hoạt động của các dòng đối lưu vật chất trong lớp Manti trên.
Câu 11: Nơi thường phát sinh động đất và núi lửa là:
A. Những vùng bất ổn định của trái đất
B. Vùng tiếp xúc của các mảng
C. Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra
D. Tất cả các ý trên
Câu 12: Nội lực không phải làlực:
A. Phát sinh ở bên trong trái đất
B. Do nguồn năng lượng ở trong lòng trái đất sinh ra
C. Tác động đến địa hình bề mặt trái đất thông qua các vận động kiến tạo
D. Do nguồn năng lượng bức xạ của mặt trời gây ra
Câu 13: Vận động kiến tạo là vận động:
A. Do nội lực sinh ra
B. Tạo những biến động lớn ở vỏ trái đất
C. Tạo ra các uốn nếp, đứt gãy
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực:
A. Khí hậu (gió, mưa, nhiệt độ)
B. Nước (nước chảy, nước ngầm, băng hà, sóng biển)
C. Năng lượng của sự phân huỷ chất phóng xạ
D. Sinh vật (động vật, thực vật và con người)
Câu 15: Qúa trình nào sau đây không thuộc ngoại lực:
A. Phá huỷ
B. Nâng lên, hạ xuống
C. Vận chuyển
D. Bồi tụ
Câu 16: Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình được hình thành:
A. Xâm thực
B. Bào mòn
C. Tích tụ
D. Vận chuyển vật liệu xâm tụ
Câu 17: Các khối chính trên trái đất có tên là:
A. Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
B. Bắc cực, nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
C. Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
D. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
Câu 18: Khu vực có nhiệt độ cao nhất trên bề mặt trái đất ở:
A. Xích đạo
B. Lục địa ở chí tuyến
C. Chí tuyến
D. Lục địa ở xích đạo
Câu 19: Khí áp giảm khi:
A. Càng lên cao
B. Nhiệt độ tăng
C. Không khí chứa nhiều hơi nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Loại gió nào sau đây không được gọi là gió địa phương?
A. Gió biểân và gió đất
B. Gío mùa
C. Gío núi và thung lũng
D. Gío phơn
Câu 21: Điều kiện đầu tiên để ngưng đọng hơi nước là:
A. Nhiệt độ không khí giảm làm cho độ bão hoà hơi nước giảm
B. Có hạt nhân ngưng đọng
C. Lặng gió
D. Tất cả các ý trên
Câu 22: Mây sẽ tạo thành mưa, khi:
Kích thước lớn đến mức độ nhất định
B. Trọng lượng lớn đến mức độ nhất định
C. Sự ngưng đọng hơi nước đến mưa bão hoà
D. Kích thước đủ lớn để thắng được các luồng không khí đẩy lên
Câu 23: Nước bốc hơi từ đại dương được gió thổi vào lục địa ngưng kết tạo thành nước và tuyết rơi xuống bề mặt lục địa sau đó lại chảy về đại dương, lại tiếp tục bốc hơi đó là:
A. Vòng tuần hoàn lớn
B. Vòng tuần hoàn cả lớn và nhỏ
C. Vòng tuần hoàn nhỏ
D. Vòng khép kín
Câu 24: Nhân tố quyết định đến chế độ nước sông là:
Địa thế, địa chất
B. Hồ đầm
C. Cây cỏ
D. Chế độ nước và nhiệt độ
Câu 25: Sức hút của mặt trăng và mặt trời cùng hướng với nhau sẽ làm cho thuỷ triều:
A. Thấp nhất
B. Lớn vừa
C. Lớn nhất
D. Bình thường
Câu 26: Dựa vào đặc tính lý hoá của nước, các dòng biển được phân loại thành:
A. Dòng biển nóng, dòng biển lạnh
B. Dòng biển thường xuyên, dòng biển theo mùa
C. Dòng biển trên mặt, dòng biển đáy
D. Dòng biển một chiều, dòng biển xoay vòng
Câu 27: Đất được hình thành do tác động của:
Đá mẹ và khí hậu
Khí hậu và sinh vật
Địa hình và con người
Tất cả các nhân tố trên
Câu 28 : Sinh quyển là:
Nơi sinh sống của thực vật và động vật
Là 1 quyển của trái đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sống
Là quyển của trái đất, trong đó thực vật và động vật sinh sống
Nơi sinh sống của toàn bộ sinh vật
Câu 29 : Nguyên nhân tạo ra sự phân bố thảm thực vật và đất theo vĩ độ là :
Quan hệ nhiệt và ẩm
Độ cao
Aùnh sáng và ẩm
Lượng mưa
Câu 30 : Lớp vỏ địa lý còn được gọi là :
Lớp vỏ cảnh quan
Lớp vỏ đá của trái đất
Lớp vỏ trái đất
Tất cả đều đúng
Câu 31 : Tính địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo :
Vĩ tuyến
Độ cao
Kinh tuyến
Bờ tây và bờ đông lục địa
Câu 32 : Khái niệm phản ánh đầy đủ sự biến động dân số của một quốc gia, 1 vùng là : 
Tỷ suất tăng dân số tự nhiên
Tỷ xuất tăng cơ học 
Gia tăng dân số
Tất cả đều đúng
Câu 33 : Ý nghĩa to lớn của cơ cấu dân số thể hiện ở chỗ, dựa vào cơ cấu dân số có thể :
Xác định được đặc trưng cơ bản của dân số
Phân tích được ảnh hưởng của đặc trưng dân số đến sự biến động dân số.
Phân tích mối quan hệ giữa dân số và phát triển
Tất cả đều đúng
Câu 34 : Mật độ dân số được tính bằng
Tương quan giữa dân số trên diện tích tương ứng với dân số đó.
Tương quan giưã đơn vị diện tích và dân số chưa trong đó.
Tương quan giữa giới nam và giới nữ trên 1 đơn vị diện tích
Tương quan giữa giới nam so với tổng số dân trên 1 đơn vị diện tích.
Câu 35 : Yếu tố nào sau đây được xem là nguồn nhân lực phát triển kinh tế của 1 lãnh thổ :
Tài nguyên thiên nhiên và hệ thống tài sản quốc gia
Nhân lực và thị trường
Đường lối, chính sách phát triển
Tất cả các yếu tố trên
Câu 36 : Thuộc vào cơ cấu ngành, có:
Nông, lâm, ngư nghiệp
Công nghiệp, xây dựng
Dịch vụ
Tất cả đều đúng
Câu 37 : Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là:
Đất trồng và tư liệu là chủ yếu
Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động
Sản xuất có tính mùa vụ
Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
Câu 38 : Trồng trọt là nền tảng của sản xuất nông nghiệp vì nó : 
Cung cấp LTTP cho dân cư
Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến 
Là cơ sở để phát triển chăn nuôi
Tất cả đều đúng
Câu 39 : Đặc điểm quan trọng của ngành chăn nuôi là :
Phụ thuộc vào tự nhiên
Phụ thuộc vào kĩ thuật
Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn
Phụ thuộc vào chăm sóc
Câu 40 : Ngành nuôi trồng thuỷ sản ngày càng được phát triển, không phải là ngành này :
Cung cấp nguồn đạm động vật cho con gnười
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm
Cung cấp mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
Họ và tên : ..
Lớp : .
Mã đề
Bảng kết quả trả lời – Đánh dấu “ x “ vào vị trí mà em chọn ở mỗi câu : 
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐÁP ÁN
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
X
21
X
2
X
22
X
3
X
23
X
4
X
24
X
5
X
25
X
6
X
26
X
7
X
27
X
8
X
28
X
9
X
29
X
10
X
30
X
11
X
31
X
12
X
32
X
13
X
33
X
14
X
34
X
15
X
35
X
16
X
36
X
17
X
37
X
18
X
38
X
19
X
39
X
20
X
40
X

File đính kèm:

  • doc0607_Dia10ch_hk1_BCTN.doc
Đề thi liên quan