Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 6

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Địa lí 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 10
Câu 1:Mưa là hiện tượng xảy ra khi:
a.Các hạt nước trong đám mây rơi xuống va chạm nhau kết hợp để có kích thước lớn thắng được những dòng thăng không khí rơi xuống đất.
b.Các hạt nước trong đám mây di chuyển va chạm và kết hợp nhau để có kích thước lớn rơi xuống đất.
c.Hơi nước gặp lạnh ngưng kết tạo thành mưa.
d.Mây ngưng kết gặp gió tạo thành mưa.
Câu 2:Lượng mưa phân bố theo vĩ độ giảm dần theo thứ tự từ:
a.Xích đạo,cực,chí tuyến ôn đới.
b.Hàn đới,ôn đới,xích đạo,chí tuyến.
c.Xích đạo,ôn đới,cực,chí tuyến.
d.Xích đạo,ôn đới,chí tuyến,cực.
Câu 3:Từ xích đạo về cực theo thứ tự có các đới khí hậu sau:
a.Đới khí hậu cực,ôn đới,nhiệt đới,xích đạo.
b.Đới khí hậu xích đạo,nhiệt đới,ôn đới,cực,cận cực.
c.Đới khí hậu xích đạo,nhiệt đới,ôn đới, cận cực,cực.
d.Đới khí hậu xích đạo,ôn đới,nhiệt đới,hàn đới.
Câu 4:Vòng tuần hoàn của nước có tác dụng:
a.Phân bố nước trên Trái Đất,điều hoà khí hậu
b.Cung cấp nước và cân bằng nước trên Trái Đất
c.Cung cấp nước cho sông ngòi và đại dương.
d.Đảm bảo nguồn nước cho tưới tiêu và sinh hoạt
Câu 5:Gọi “tuần trăng”nghĩa là:
a.Mặt Trăng chuyển động một vòng xung quanh Trái Đất hết 1 tuần (7 ngày)
b. Mặt Trăng chuyển động một vòng xung quanh Trái Đất hết gần 30 ngày.
c.Thời gian kể từ khi trăng mọc đến khi trăng tròn
d.Thời gian kể từ khi trăng tròn đến khi trăng lặn.
Câu 6: Dao động thuỷ triều lớn nhất khi:
a.Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời.
b.Mặt Trăng ở vị trí thẳng hàng với Trái Đất và Mặt Trời.
c.Trái Đất ở vị trí vuông góc với Mặt Trăng và Mặt Trời.
d.Mặt Trăng ở vị trí thẳng góc với Trái Đất.
Câu 7:Sinh vật có tác dụng trong quá trình hình thành đất là:
a.Phá huỷ đá,cung cấp chất hữu cơ,phân huỷ các sinh vật.
b.Phá huỷ đá ,cung cấp chất vô cơ,phân huỷ các sinh vật
c.Hoà tan các chất khoáng của đá,cung cấp chất hữu cơ,phân huỷ các sinh vật.
d.Hoà tan các chất khoáng của đá,cung cấp chất vô cơ,phân huỷ các sinh vật.
Câu 8: Độ phì của đất là:
a.Khả năng cung cấp nước cho thực vật sinh trưởng và phát triển
b.Khả năng cung cấp nước,khí,nhiệt cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
c.Khả năng cung cấp nước,các chất dinh dưỡng cần thiết cho sinh vật sinh trưởng và phát triển.
d.Khả năng cung cấp nước,nhiệt,khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
Câu 9:Giới hạn của sinh quyển:
a.Từ tầng ôdôn xuống đáy đại dương và lớp vỏ phong hoá trên đất liền.
b.Phần thấp của khí quyển,toàn bộ thuỷ quyển và lớp phủ thổ nhưỡng và lớp vỏ phong hoá.
c.Tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và thạch quyển.
d.Toàn bộ thuỷ quyển,toàn bộ lớp đất và lớp vỏ phong hoá ở bề mặt thạch quyển.
Câu 10:Cây có lá rộng thường sinh trưởng ở loại đất có đặc tính :
a.Tầng mỏng,nghèo chất dinh dưỡng,thừa ẩm
b.Tầng dày,tính chất vật lý tốt,độ ẩm tốt
c.Tầng mỏng,giàu chất dinh dưỡng,độ ẩm bình thường.
d.Tầng dày,tính chất vật lý tốt,thiếu ẩm.
Câu 11: Nhân tố quyết định đến chế độ nước sông là:
a.Địa thế,địa chất 	b.Thảm thực vật
c.Hồ,đầm	d.Chế độ mưa và nhiệt độ
Câu 12 :Trong điều kiện độ ẩm tương đối cao,khí quyển ổn định theo chiều thẳng đứng và có gió nhẹ,thì hơi nước ngưng đọng gần mặt đất tạo thành:
a.Sương móc	b.Sương muối 
c.Sương mù	d.Sương giá
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
d
c
a
b
b
c
d
b
b
d
c
Câu 1:Điểm nào sau đây đúng với phép chiếu hình nón:
a/Vĩ tuyến tiếp xúc với hình nón chính xác.
b/Hình dạng và diện tích được đảm bảo đúng.
c/Khoảng cách giữa các vĩ tuyến bằng nhau.
d/Cả a và c đúng.
Câu 2:Phép chiếu hình nón đứng có:
a/ Trục hình nón trùng với đường xích đạo.
b/Trục hình nón đi qua tâm địa cầu, không trùng với trục địa cầu.
c/Trục hình nòn trùng với trục quay của trái đất.
d/ Trục hình nón vuông gốc với trục quay của trái đất.
Câu 3:Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện những đối tượng.
a/Sân bay,bến cảng.
b/Nhà máy thủy điện,nhiệt điện.
c/Ranh giới các tỉnh.
d/Cả a và b.
Câu 4:1 km trên thực địa ứng với 1 cm trên bản đồ có tỉ lệ.
a/ 1/100.000 c/1/10000.
b/1/1.000.000 d/1/1000.
Câu 5:Trong số các hành tinh sau đây hành tinh nào gần mặt trời nhất.
a/Sao Thủy. c/Sao Hỏa.
b/Sao Kim. d/ Trái Đất.
Câu 6:Nhờ bản đồ có thể:
a/Xác định được vị trí và sự di chuyển của một cơn bão.
b/Biết được sự phân bố của các dạng địa hình và mạng lưới sông ngòi.
c/Xác định được một phương án tác chiến trong quân sự.
d/Tất cả các ý trên. 
Câu 7: Hàng ngày ta thấy Mặt Trời, Mặt Trăng, các vì sao chuyển động từ tây sang đông là do.
a/Trái đất tự quay quanh trục từ tây sang đông.
b/Mặt trời mọc phía đông lặn phía tây.
c/Trái đất quay quanh mặt trời.
d/Trái đất chuyển động từ đông sang tây.
Câu 8: ở Việt Nam(Mũi giờ số 7) là 12 h thì ở khu vực giờ gốc là
a/5 h c/7 h
b/0 h d/24 h
Câu 9:Ở khu vực giờ gốc( Múõi giờ số 0) là 14 h, thì ở Việt Nam là mấy giờ:
a/7/h c/21 h
b/22 h d/20 h
Câu 10:Vào ngày 21/3 và 23/9,ánh sáng mặt trời chiếu thẳng gốc vào:
a/Chí tuyến bắc. c/Xích đạo.
b/Chí tuyến nam. d/Hai vòng cực.
Câu 11: Vào ngày 22/12(Đông chí) độ dài ngày đêm ở
a/Hai bán cầu bằng nhau.
b/Bán cầu bắc dài hơn bán cầu nam
c/Bán cầu nam dài hơn bán cầu bắc.
d/Từ xích đạo đến hai chí tuyến lớn nhất
Câu 12: Ở cực bắc và cực nam có:
a/Ngày hoặc đêm kéo dài 6 tháng.
b/Ngày dài suốt 24 h vào mùa đông.
c/Độ dài ngày đêm thay đổi theo mùa.
d/Đêm dài suốt 24 giờ vào mùa hè.
ĐÁP ÁN:
Câu 1 (a) Câu 2(c) Câu 3(d) Câu 4(a) Câu 5(a) Câu6(d) Câu7(a) Câu 8(a) Câu 9(c) Câu 10(c) Câu 11(c) Câu 12(a)
Cho bảng số liệu về tỉ lệ cơ cấu lao đông theo khu vực kinh tế (% - năm 2000)
Aán độ
Anh
Khu vực 1
63
26,2
Khu vực 2
16
71,6
Khu vực 3
21
2,2
	Câu 1: Aán độ có lao động khu vực 1 chiếm tỉ lệ lớn vì :
	A. Đông dân nên phải sản xuất nhiều lương thực, thực phẩm.
	B. Diện tích lớn, có nhiều lao động trong sản xuất lương thực, thực phẩm.
	C. Có truyền thống sản xuất nông nghiệp lâu đời .
	D Nước đang phát triển, nông gnhiệp lạc hâụ, công nghiệp chưa thực sự phát triển.
	Câu 2 :Anh có tỷ lệ lao dộng nhỏ vì :
	a dân số trung bình, nhu cầu lương thực thực phẩm không lớn 
	b. Diện tích nhỏ, nông nghiệp ít phát triển .
	c. Nước công nghiệp hiện đại, máy móc hỗ trợ cho sản xuất nông nghiệp .
	d. Không có truyền thống sản xuất nông nghiệp.
 Cho bảng số liệu về tình hình phát triển dan số thế giới 2005 - 2006
Tỉ lệ sinh (%0 )
Tỉ lệ tử (%0 )
Tỉ lệ gia tăng (%)
Thế giới
21
9
1,2
Nước phát triển
11
10
0,1
Nước đang phát triển
24
8
1,6
	Câu 3 :Nước phát triển có tỷ lệ tử cao hơn vì :
	a. Chiến tranh hay xảy ra nên chết nhiều 
	b. Đại dịch HIV
	c. Tuổi thọ trung bình cao
	d.Thiên tai hay xảy ra 
	Câu 4 : Nước đang phát triển có tỷ lệ tử thấp hơn vì :
	a. Tuổi thọ trung bình thấp 
	b. Đại dịch HIV ít hoành hành 
	c. Dân số của các nước đang phát triển quá đông
	d. Ít thiên tai, ít chiến tranh 
	Câu 5 : Kiểu tháp tuổi ổn định
	a. tỷ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp
	b. tỷ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình cao
	c. tỷ suất sinh thấp, tuổi thọ trung bình thấp
 	d. tỷ suất sinh thấp , tuổi thọ trung bình cao 
	Câu 6 phân bố dân cư là sự sắp xếp dân số một cách :	
	a. Tự phát trên một lãnh thổ nhất định
	b. Tự giác trên một lãnh thổ nhất định
	c. Tự phát hoặc tự phát trên một lãnh thổ nhất định
	d. Tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu khác của xã hội .
	Câu 7 : Câu nào dưói đây không chính xác
	a. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển là gió 
	b. . Nguyên nhân chủ yếu của sóng thầnlà do động đất
	c. Sóng biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng 
	d. Sóng biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều nằm ngang
	Câu 8: Lúa gạo là cây trồng chủ yếu ở vùng khí hậu 
	a. Oân đới 
	b. Cận nhiệt đới 
	c. Nhiệt đới gió mùa
	d.Nhiệt đới khô 
	Câu 9 :ngành nào chiếm vị trí hàng đầu trong nghành chăn nuôi 
	a. Nuôi trâu 
	b. Nuôi bò
	c. Nuôi lợn
	d. Nuôi gia cầm 
	Câu 10 : Nước nào có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới :
	a. Hoa kỳ
	b. Liên Bang Nga 
	c. I Rắc
	d. Ả rập xếut
	Câu 11 : Nước nào có sản lượng điện lớn nhất thế giới :
	a. Hoa Kỳ 
	b. Liên Bang Nga 
	c. Nhật Bản
	d. Trung Quốc
 ĐỀ MÔN ĐỊA LÝ 10 BAN CƠ BẢN.
Câu 1: Những hiện tượng và quá trình tự nhiên xảy ra trong lớp vỏ địa lý là:
a/ Do tác động của năng lượng bức xạ mặt trời.
b/ Do tác động của con người.
c/ Do các quy luật tự nhiên chi phối.
d/ Không tuân theo một quy luật nào cả.
Câu 2: Biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý là:
a/ Tác động của con người luôn làm cho tự nhiên thay đổi theo chiều hướng xấu đi.
b/ Do đã thống nhất và hoàn chỉnh nên con người không thể làm tự nhiên thay đổi.
c/ Con ngừơi có thể làm tự nhiên hoàn toàn thay đổi
d/ Chỉ cần một thành phần tự nhiên thay đổi thì các thành phần còn lại cũng thay đổi theo.
Câu 3: Nguyên nhân của quy luật đai cao là:
a/ Sự thay đổi nhiệt, ẩm theo độ cao.
b/ Góc nhập xạ thay đổi theo độ cao.
c/ Do càng lên cao lượng mưa càng tăng trong khi nhiệt độ lại giảm.
d/ Do càng lên cao lượng mưa và nhiệt độ càng giảm.
Câu 4:Nguyên nhân của quy luật địa đới là:
a/ Do trái đất tự quay.
b/ Do trái đất chuyển động xung quanh mặt trời.
c/ Do nguồn năng lượng bên trong lòng trái đất.
d/ Do trái đất có dạng hình cầu, nên năng lượng bức xạ mặt trời giảm dần từ xích đạo về cực.
Từ hình 18 trang 67 SGK, sơ đồ các vành đai thực vật ở Kilimangiaro :
Câu 5: Về nhiệt độ:
a/ Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
b/ Càng lên cao nhiệt độ càng tăng.
c/ Lên cao nhiệt độ không có gì thay đổi.
d/ Thay đổi nhưng không theo một quy luật nào cả.
Câu 6: Về độ ẩm:
a/ Càng lên cao lượng mưa càng tăng.
b/ Càng lên cao lượng mưa càng giảm.
c/ Lượng mưa thay đổi, lúc đầu tăng, đến một độ cao nhất định thì lại giảm.
d/ Thay đổi nhưng không theo một quy luật nào cả.
Cho bảng số liệu sau về tình hình dân số qua các thời kỳ: ( tỉ người)
1804
1927
1959
1974
1987
1999
2025
1
2
3
4
5
6
8
Caâu 7 : Veà gia taêng daân soá theá giôùi :
a/ Tốc độ tăngdân số thế giới ngày càng nhanh.
b/ Dân số thế giới tăng nhanh.
c/ Dân số thế giới có xu hướng chậm lại.
d/ Dân số thế giới tăng chậm. 
Câu 8: Về thời gian dân số tăng gấp đôi rút ngắn :
a/ 123 năm còn 47 năm.
b/ 47 năm còn 47 năm.
c/ 123 năm còn 12 năm.
d/ 123 năm còn 12 năm và dự đoán tới 2025 là 26 năm.
Câu 9: Đặc điểm của loại hình quần cư nông thôn là:
a/ Sản xuất nông nghiệp, xuất hiện sớm, dân cư phân tán.
b/ Sản xuất phi nông nghiệp, dân cư tập trung đông, xuất hiện sớm.
c/ Sản xuất nông nghiệp, xuất hiện muộn, dân cư phân tán.
d/ Sản xuất phi nông nghiệp, xuất hiện sớm, dân cư phân tán.
Câu 10: Đặc điểm của loại hình quần cư thành thị là:
a/ Quy mô dân số đông, sản xuất phi nông nghiệp, xuất hiện muộn hơn nông nghiệp.
a/ Quy mô dân số đông, sản xuất phi nông nghiệp, xuất hiện sớm hơn nông nghiệp.
a/ Dân cư phân tán, sản xuất phi nông nghiệp, xuất hiện muộn hơn nông nghiệp.
a/ Quy mô dân số đông, sản xuất nông nghiệp,công nghiệp,xuất hiện muộn hơn nông nghiệp.

File đính kèm:

  • doc0607_Dia10ch_hk1_TCMG.doc
Đề thi liên quan