Đề kiểm tra Địa lí 12 - Học kì 1 - Đề số 13

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Địa lí 12 - Học kì 1 - Đề số 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( ĐỀ NGHỊ)
Trường THPT Chuyên Nguyễn Du MÔN : ĐỊA LÍ
 LỚP :12
Câu 1 : Xu hướng quốc tế hoá và khu vực hoá là điều kiện để nước ta:
	a. Tận dụng nguồn lực bên ngoài để phát triển KT-XH.
	b. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
	c. Bộc lộ những khó khăn về vốn , công nghệ trong phát triển kinh tế.
	d. Tất cả những điều kiện trên.
Câu 2 : Do nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có:
	a. Khí hậu ôn hoà , dễ chịu.
	b. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.
	c. Đất đai rộng và phì nhiêu.
	d. Sinh vật đa dạng.
Câu 3 : Tài nguyên quan trọng trong giai đoạn hiện nay của nước ta là:
	a. Khoáng sản.	b. Biển.
	c. Đất trồng.	d. Rừng.	
Câu 4 : Nước ta có sự đa dạng khoáng sản là do:
	a.Nơi gặp gỡ các vành đai sinh khoáng lớn.	b. Có lịch sử phát triển lâu đời.
	c. Nơi tiếp giáp nhiều hệ thống tự nhiên.	d. Có nhiều núi và cao nguyên.
Câu 5 : Sự phân hoá theo mùa của khí hậu nước ta được thể hiện ở đặc điểm: 
	a. Mùa đông lạnh và khô, mùa hè nóng và ẩm.
	b. Mùa đông lạnh và ẩm, mùa hè nóng và khô.
	c. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
	d. Nhiệt độ giảm dần từ Nam ra Bắc.
Câu 6 : Dân số Việt Nam bùng nổ cao nhất là thời kì:
	a. 1931- 1960.	b. 1965-1975.
	b. 1979- 1989.	d. 1989- 1999.
Câu 7 : Năm 1999 nước ta có tỉ lệ dân số thành thị là:
	a. 32,5%.	b. 25,3%.
	c. 23,5%.	d. 35,2%.
Câu 8 : Sự suy giảm tài nguyên thiên nhiên nước ta , nhất là tài nguyên rừng là do :
	a. Trình độ khai thác lạc hậu, lãng phí.	b. Dân số tăng nhanh.
	b. Thiếu qui hoạch , lãng phí trong khai thác.	d. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 9 : Phương hướng để xây dựng và hoàn thiện cơ sở vật chất - kĩ thuật của nước ta hiện nay là:
	a. Phát triển theo chiều sâu và đồng bộ.	b. Xây dựng cơ sở hạ tầng.
	c. Phát triển theo chiều rộng và toàn diện.	d. Đầu tư phát triển giáo dục và y tế.
Câu 10 : Nguồn lực quyết định sự phát triển KT- XH nước ta hiện nay là:
	a. Tài nguyên thiên nhiên.	b. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
	c. Dân cư và nguồn lao động.	d. Đường lối phát triển KT-XH.
Câu 11 : Nguồn lao động nước ta không có đặc điểm nào sau đây:
	a. Nguồn lao động dồi dào , tăng nhanh.	b. Chất lượng ngày càng tăng nhanh.
	c. Có thể lực tốt , năng động. 	d. Phân bố không đều.
Câu 12 : Vùng có tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao nhất nước ta là:
	a. Đông Nam Bộ.	b. Đồng bằng sông Hồng.
	c. Đồng bằng sông Cửu Long.	d. Duyên hải miền Trung.
Câu 13 : Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam hiện nay theo hướng:
	a. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ.
	b. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ.
	c. Giảm tỉ trọng nông nghiệp , tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
	d. Tỉ trọng các ngành đều tăng.
Câu 14 : Địa điểm nào sau đây nằm trong khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam: 
	a. Cần Thơ.	b. Long An.
	c. Đồng Tháp. 	d. Tiền Giang.
Câu 15: Vùng nào sau đây không thuộc vùng kinh tế năng động:
	a. Đông Nam Bộ.	b. Đồng bằng sông Hồng.
	c. Đồng bằng sông Cửu Long.	d. Duyên hải miền Trung.
Câu16: Hệ thống giáo dục Việt nam có đặc điểm:
	a. Đồng bộ, hiện đại.	b. Hoàn chỉnh, năng động.
	c. Mất cân đối.	d. Hoàn chỉnh, đa dạng.
Câu 17: Ở nước ta vùng có tỉ lệ đất nông nghiệp cao nhất là:
	a. Tây nguyên.	b. Duyên hải miền Trung.
	c. Đồng bằng sông Cửu Long. 	d. Trng du và miền núi phía Bắc.
Câu 18: Đất ở trung du và miền núi thích hợp nhất là để: 
	a. Trồng cây lương thực.	b. Trồng cây công nghiệp hàng năm.
	c. Trồng cây công nghiệp lâu năm.	d. Trồng cây ăn quả.
Câu 19: Trong những năm gần đây sản lượng lương thực ở nước ta tăng chủ yếu là do:
	a. Diện tích được mở rộng và năng suất ngày càng tăng.	b. Diện tích tăng nhanh.
	c. Diện tích ít được mở rộng chỉ năng suất tăng nhanh.	d.Năng suất tăng nhanh.
Câu 20 :Ngư trường đánh bắt thuỷ sản lớn nhất của nước ta hiện nay là:
	a. Quảng Ninh - Hải Phòng.	b. Hoàng Sa - Trường Sa.
	c. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa- Vũng Tàu.	d. Cà Mau - Kiên Giang.
Câu 21: Để đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp nước ta hiện nay , vấn đề quan tâm hàng đầu là:
	a. Tăng cường công tác thuỷ lợi.	
	b. Bảo vệ rừng và trồng rừng.
	c. Đảm bảo nhu cầu lương thực - thực phẩm. 	
	d. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến.
Câu 22: Giai đoạn 1990- 1998 cơ cấu công nghiệp nước ta có đặc điểm:
	a. Tỉ trọng nhóm A tăng lên.	b. Tỉ trọng nhóm B tăng lên.
	c. Tỉ trọng nhóm A và B đều giảm.	d. Tỉ trọng nhóm A và B đều tăng.
Câu 23 :Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành trọng điểm:
	a. Luyện kim.	b. Dầu khí.
	c. Cơ khí và điện tử.	d. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 24: Ngành công nghiệp được xác định phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hoá là:
	a. Chế biến lương thực - thực phẩm.	b. Năng lượng.
	c. Dầu khí .	d. Hoá chất.
Câu 25: Trung tâm công nghiệp không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng là:
	a. Hải phòng . 	b. Nam Định.
	c. Hạ Long.	d. Hà Đông.
Câu 26: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông:
	a. Xê Xan. 	b. Đa Nhim.
	c. La Ngà.	d. Đồng Nai.
Câu 27: Nhà máy lọc dầu số 1 Việt Nam đang được xây dựng thuộc tỉnh:
	a. Quảng Nam.	b. Quảng Ngãi.
	c. Bình Định .	d. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 28: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất của nước ta hiện nay là:
	a. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.	b.Duyên hải miền Trung.
	c. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.	d. Tất cả đều sai.
Câu 29: Nước ta có lợi thế trong việc giao lưu với các nước trên thế giới là do nước ta:
	a. Nằm gần các tuyến đường không và biển quốc tế quan trọng.
	b. Nằm trên các tuyến đường không và biển quốc tế quan trọng.
	c. Có ngành vận tải đường không phát triển mạnh.
	d. Có ngành vận tải đường biển phát triển mạnh.
Câu 30: Trở ngại lớn nhất đối với ngành vận tải đường sắt nước ta hiện nay là:
	a. Vốn đầu tư ít.	b. Nhiều thiên tai.
	c. Địa hình có 3/4 diện tích là đồi núi.	d. Trình độ kĩ thuật còn thấp.	
Câu 31: Nước ta nối mạng Internet vào năm:
	a. 1995.	b. 1996.
	c. 1997.	d. 1998.
Câu 32: Sản phẩm nào sau đây là sản phẩm của ngành công nghiệp vật liệu:
	a. Phân bón.	b. Giấy ,diêm.
	c. Dệt ,may.	d. Thực phẩm đóng hộp.
Câu 33: Phân bố công nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm:
	a. Tỉ trọng các tỉnh phía Bắc cao hơn các tỉnh phía Nam.
	b. Tỉ trọng các tỉnh phía Nam cao hơn các tỉnh phía Bắc .
	c. Tỉ trọng các tỉnh phía Nam cao hơn các tỉnh phía Bắc nhưng gần đây các tỉnh phía Bắc đang có xu hướng tăng lên.
	d. Tỉ trọng giữa các khu vực ít có sự chênh lệch.
Câu 34: Hoạt động có vai trò quan trọng nhất trong kinh tế đối ngoại của nước ta hiện nay là:
	a. Ngoại thương.	b. Du lịch quốc tế.
	c. Hợp tác quốc tế về đầu tư.	d. Hợp tác quốc tế về lao động.
Câu 35: Việc hợp tác và đầu tư nước ngoài ở nước ta thực sự bắt đầu từ năm :
	a. 1986.	b. 1988.
	c. 1989.	d. 1990.
Câu 36: Có ý nghĩa hàng đầu trong mở rộng xuất khẩu củanước ta hiện nay là:
	a. Mở rộng liên doanh , liên kết với nước ngoài.
	b. Nâng cao hiệu quả kinh doanh của các khu chế xuất .
	c. Tạo các mặt hàng xuất khẩu chủ lực và các thị trường trọng điểm.
	d. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 37: Các khoáng sản quan trọng ở nước ta hiện nay là:
	a. Bô xít , dầu khí, vật liệu xây dựng.	b. Dầu khí , quặng sắt , bô xít.
	c. Dầu khí , quặng sắt , vật liệu xây dựng.	d. Dầu khí , than , quặng sắt .	
Câu 38: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có xu hướng:
	a. Giảm tỉ trọng và giảm sản lượng.	b. Giảm tỉ trọng nhưng tăng sản lượng.
	c. Tăng tỉ trọng và tăng sản lượng.	d. Tăng tỉ trọng nhưng giảm sản lượng.
Câu 39: Trong điều kiện hiện nay, để giải quyết việc làm ở thành thị nước ta cần:
	a. Xây dựng các nhà máy lớn.	b. Phân công lực lượng lao động .
	c. Phát triển các cơ sở công nghiệp và dịch vụ qui mô nhỏ.d. Xuất khẩu lao động
Câu 40: Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần có nghĩa là:
	a. Bao gồm nhiều ngành khác nhau.
	b. Bao gồm nhiều chế độ sở hữu khác nhau.
	c. Bao gồm nhiều tổ chức với các chế độ sở hữu khác nhau
	d. Tất cả đều đúng.
	 = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
SỞ GD- ĐT ĐĂKLĂK	ĐÁP ÁN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THPTC Nguyễn Du	MÔN : ĐỊA LÍ -LỚP 12
Câu 1: d
Câu 2: d
Câu 3: c
Câu 4: b.
Câu 5: a
Câu 6: b
Câu 7: c
Câu 8: d
Câu 9: a
Câu 10:d
Câu 11: c
Câu 12: b
Câu 13: c
Câu 14: b
Câu 15: d
Câu 16: d
Câu 17: c
Câu 18: c
Câu 19: a
Câu 20: d
Câu 21: d
Câu 22: a
Câu 23: a
Câu 24: c
Câu 25: c
Câu 26: d
Câu 27: b
Câu 28: a
Câu 29: a
Câu 30:c
Câu 31: c
Câu 32: a
Câu 33: c
Câu 34 :a
Câu 35: b
Câu 36: c
Câu 37: a
Câu 38: b
Câu 39: b
Câu 40: c
	*****************************	

File đính kèm:

  • doc0607_Dia12_hk1_TNDU.doc