Đề kiểm tra Địa lí 12 - Học kì 1 - Đề số 20
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Địa lí 12 - Học kì 1 - Đề số 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổ Sử – Địa – GDCD Trường THPT Trần Quốc Toản ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY I – Môn: Địa Lí 12 ( Thời gian 45 phút ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : 1/ Do sự tích luỹ từ nội bộ thấp nên trong một thời gian dài để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật thì nước ta phải : a. Dựa vào viện trợ ,vay nợ nước ngoài . b. Xuất khẩu các tài nguyên khoáng sản . c. Xuất khẩu lao động . d. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài . 2/ Trong sản suất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do : a. Ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao . b. Ý thức của người dân về chăn nuôi đã thay đổi . d. Vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt . c. Chăn nuôi phát triển sẻ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển . 3/ Trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông hồng thì quan trọng nhất là vấn đề : a. Thâm canh tăng vụ . b. Tận dụng các diện tích mặt nước . c. Cải tạo diện tích đất hoang hoá . d. Quy hoạch lại diện tích đất thổ cư . 4/ Diện tích đất chuyên dùng được mở rộng chủ yếu là từ : a. Đất lâm nghiệp . b. Đất hoang hoá . c. Diện tích mặt nước . d. Đất nông nghiệp . 5/ Biện pháp để đảm bảo lương thực tại chỗ trong những năm qua ở trung du và miền núi là : a. mở rộng diện tích nương rẫy . b. Tiến hành thâm canh tăng vụ . c. Tiến hành chuyên môn hoá cây trồng . d. Kết hợp trồng trọt và chăn nuôi . 6/ Năng suất lúa tăng nhanh , các cánh đồng 7 tấn ,10 tấn đã trở nên phổ biến là do: a. Phát triển thuỷ lợi . b. Sử dụng giống mới . c. Đẩy mạnh thâm canh . d. Mở rộng diện tích . 7/ Giải quyết tốt vấn đề lương thực , thực phẩm là cơ sở để : a. Ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt . b. Ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt c. Thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực . d. Đảm bảo đời sống nông dân . 8/ Ngành chăn nuôi của nước ta chủ yếu phát triển theo lối : a. Quảng canh . b. Chuyên canh . c. Du mục . d. Hộ gia đình . 9/ Sự có mặt và phát triển nhiều ngành công nghiệp của nước ta chứng tỏ : a. Công nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế . b. Nhà nước chú trọng đầu tư cho phát triển công nghiệp . c. Nước ta có nguồn nguyên liệu phong phú . d. Ngành công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành tương đối đa dạng . 10/ Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp : a. Vốn đầu tư . b. Nguồn lao động . c. Điện , đường và thông tin liên lạc . d. Lương thực , thực phẩm . 11/ Trong các ngành công nghiệp sau , ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác : a. Công nghiệp điện tử . b. Công nghiệp hoá chất . c. Công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm . d. Công nghiệp năng lượng . 12/ Hướng chuyên môn hoá của trung tâm công nghiệp Hà Nội là . a. Khai khoáng và công nghiệp nhẹ . b. Cơ khí ,chế biến lương thực , thực phẩm , dệt , điện tử . c. Luyện kim , cơ khí , hoá chất . d. Lương thực , thực phẩm , điện tử . 13/ Trong các ngành sau , ngành nào vừa mang tính chất sản xuất vật chất vừa manh tính chất dịch vụ : a. Công nghiệp . b. Nông nghiệp . c. Giao thông vận tải . d. Thương mại . 14/ Trong các ngành giao thông vận tải sau , ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải giửa các vùng trong nước : a. Đường biển , đường sông . b. Đường sắt , đường hàng không . c. Đường ô tô , đường sông . d. Đường hàng không . 15/ Để tạo nên những chuyển biến về mặt kinh tế – xã hội , vấn đề chủ yếu đối với ngành giao thông vận tải là : a. Phát huy tối đa vai trò của các phương tiện giao thông vận tải b. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật , kiện toàn hệ thống giao thông vận tải trong cả nước . c. Ưu tiên xây dựng , phát triển mạng lưới giao thông vận tải phục vụ giao lưu quốc tế . d. Mở những tuyến đường tới vùng sâu , vùng xa . 16/ Đậu tương , lạc , thuốc lá được trồng nhiều trên loại đất nào ? : a. Đất nhiểm mặn . b. Đất bạc màu . c. Đất phù sa . d. Đất xám . 17/ Đồng bằng sông hồng , đồng bằng sông cửu long , duyên hải miền trung là vùng chuyên canh các loại cây : a. Chè ,cao su , cà phê . b. Hồ tiêu , thuốc lá . c. Lạc , đay , cói , dâu tằm , mía , thuốc lá . d. Quế , hồi , dừa . 18/ Ưu thế của công nghiệp chế biến nông , lâm , thuỷ sản là : a. Có sự đầu tư lớn . b. Có nguồn nhân lực dồi dào . d. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn . c. Có nguồn nguyên liệu tại chổ phong phú . 19/ Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là : a. Công nghiệp chế biến , nông lâm , thuỷ sản , công nghiệp dầu khí . b. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng . c. Công nghiệp cơ khí và điện tử , điện và hoá chất . d. Tất cả các ngành trên . 20/ Vùng duyên hải miền trung có thế mạnh về : a. Trồng cây công nghiệp . b. Chăn nuôi lợn , gia cầm . c. Chăn nuôi trâu , bò , nuôi trồng thuỷ sản . d. Sản xuất lúa nước . 21/ Để thuận lợi cho quá trình chỉ đạo và quản lý các hoạt động kinh tế , hướng phát triển mạng lưới thông tin liên lạc nước ta hiện nay quan trọng nhất là : a. Ưu tiên xây dựng mạng lưới thông tin quốc tế . b. Hoàn thiện mạng lưới thông tin liên lạc trong nước . c. Hiện đại hoá các phương tiện thông tin liên lạc . d. Chú ý tới chất lượng thông tin . 22/ trong thời đại hiện nay , việc phát triển kinh tế – xã hội phụ thuộc chặt chẽ vào : a. Trình độ người lao động . b. Sự hiện đại của phương tiện giao thông vận tải . c. Tiếp thu khoa học kỹ thuật mới . d. Nguồn thông tin mới và kịp thời . 23/ Trong công cuộc xây dựng và đổi mới đất nước , vai trò của kinh tế đối ngoại là : a. Khai thác tốt các lợi thế của đất nước . b. Tăng cường vốn và tập trung công nghệ hiện đại . c. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động . d. Tất cả các ý trên . 24/ Trong các hoạt động kinh tế đối ngoại , hoạt động có vai trò hơn cả là : a. Hoạt động xuất khẩu – nhập khẩu . b. Hợp tác quốc tế về đầu tư . c. Hợp tác quốc tế về lao động . d. Hợp tác quốc tế về du lịch . 25/ Trong một thời gian dài tồn tại lớn nhất trong các hoạt động kinh tế đối ngoại của nước ta là : a. Thị trường không mở rộng . b. Mất cân đối giữa xuất và nhập khẩu . c. Chưa đầu tư , khai thác tốt các tài nguyên và du lịch . d. Cơ chế quản lý chưa đổi mới được bao nhiêu . 26/ Trong các nguồn lực sau , nguồn lực nào là quan trọng để thực hiện các chiến lược kinh tế đối ngoại : a.Tài nguyên khoáng sản đặc biệt là dầu khí . b. Kết cấu hạ tầng và kinh tế – xã hội . c. Nguồn nhân lực . d. Tất cả các nguồn lực trên . 27/ Trong đường lối đổi mới hiện nay đóng vai trò then chốt là thành phần kinh tế : a. Tập thể . b. Quốc doanh . c. Cá thể , hộ gia dình . d. Tư bản nhà nước . 28/ Sự thành công của công cuộc đổi mới nước ta được thây rõ ở : a. Tốc độ tăng trưởng kinh tế . b. Khả năng tích luỷ nội bộ . c. Sự cải thiện trong đời sống nhân dân . d. Tất cả những biểu hiện trên . 29/ Sự chuyển dịch theo cơ cấu lãnh thổ đã cho phép hình thành trong khu vực : a. Các vùng chuyên canh nông sản . b. Các khu công nghiệp chuyên ngành ra đời . c. Các khu đô thị lớn với ưu thế dịch vụ phát triển . d. Cả ba đều đúng . 30/ Trong điều kiện đất nông nghiệp nước ta có hạn , để gia tăng sản lượng lương thực thì biện pháp chính là : a. Tiến hành cơ giới hoá . b. Ra sức khai hoang mở rộng diện tích . c. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ . d. Trợ cấp vốn cho người nông dân . 31/ Tỷ trọng sản xuất cây công nghiệp chiếm % trong giá trị sản xuất của ngành trồng trọt ( năm 1999 ) : a. 14% b. 16% c. 18% d. 20% 32/ Việc thăm dò khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta vào năm 1999, chúng ta đã khai thác được ..triệu tấn dầu thô là : a. Khai thác được 15,5 triệu tấn dầu thô . b. Khai thác được 16 triệu tấn dầu thô . c. Khai thác được 15 triệu tấn dầu thô . d. Khai thác được 14 triệu tấn dầu thô . 33/ Lượng lương thực bình quân đầu người nước ta vào năm 1999 là : a. 440 kg trên đầu người / năm . b. 420 kg trên đầu người / năm . c. 450 kg trên đầu người / năm . d. 500 kg trên đầu người / năm . 34/ Tính đến hết năm 1999 đã có hơn dự án được cấp giấy phép là : a. Có hơn 2.600 dự án . b. Có hơn 2.800 dự án . c. Có hơn 1.800 dự án . d. Có hơn 2000 dự án . 35/ Trong cơ cấu công nghiệp nước ta thì nhóm ngành nào sau đây thuộc vào nhóm ngành vật liệu : a. Điện tử , cơ khí b. Dầu khí , than , điện c. Xi măng , hoá chất , luyện kim . d. Hàng thực phẩm và hàng tiêu dùng . 36/ Ở khu vực trung du miền núi , hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do : a. Kết cấu hạ tầng chưa phát triển , thiếu sự đồng bộ của các yếu tố hình thành . b. Thường xuyên xảy ra thiên tai . c. Nguồn nhân lực có trình độ còn hạn chế . d. Chưa có chính sách đầu tư thích hợp . 37/ Sự chuyển dịch theo cơ cấu lãnh thổ đã cho phép hình thành trong khu vực : a. Các vùng chuyên canh nông sản . b. Các khu công nghiệp chuyên ngành ra đời . c. Các Đô thị lớn với ưu thế dịch vụ phát triển . d. Cả ba đều đúng . 38/ Nơi có diện tích chè lớn nhất nước ta là : a. Trung du của bắc trung bộ và Tây nguyên . b. Trung du miền núi phía bắc . c. Duyên hải miền trung . d. Đà lạt . 39/ Điều kiện hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm và lâu năm là : a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi . b. Nguồn nhân lự dồi dào , có chính sách đầu tư . c. Nhiều cơ sở chế biến cây công nghiệp . d. Cả ba điều kiện trên . 40/ Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là : a. Đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính . b. Tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phụ vụ xuất khẩu . c. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến . d. Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thuỷ sản . ĐÁP ÁN DỀ THI HỌC KÌ I LỚP 12 NĂM HỌC 2006 – 2007 Môn: Địa lí 12 CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 a 21 a 2 c 22 d 3 a 23 d 4 d 24 a 5 a 25 b 6 c 26 d 7 b 27 b 8 a 28 d 9 d 29 d 10 c 30 c 11 d 31 c 12 b 32 c 13 c 33 a 14 c 34 b 15 b 35 c 16 b 36 a 17 c 37 d 18 d 38 b 19 d 39 d 20 c 40 c
File đính kèm:
- 0607_Dia12_hk1_TTQT.doc