Đề kiểm tra Địa lí kì 1 khối 11

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 975 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Địa lí kì 1 khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
 Điểm Lời phê
Họ và tên:
Lớp :
ĐỀ KIỂM TRA: khối 11
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Đặc điểm nổi bật của các nước trong nhóm nước đang phát triển là:
GDP/người cao, đầu tư ra nước ngoài nhiều, HDI cao.
GDP/ người thấp, đầu tư ra nước ngoài nhiều, HDI cao.
GDP/ người thấp, nợ nước ngoài lớn, HDI thấp.
GDP/người thấp, nợ nước ngoài nhiều, HDI cao.
Câu 2: Tổ chức thương mại thế giới ( WTO) hiện nay có vai trò như thế nào trong hoạt động thương mại thế giới?
Chiếm 80% hoạt động thương mại thế giới.
Chiếm 90% hoạt động thương mại thế giới.
Chiếm 95% hoạt động thương mại thế giới, thúc đẩy tự do hóa thương mại .
Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 3: Trong đầu tư ra nước ngoài thì lĩnh vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất trên thế giới hiện nay?
 A. Công nghiệp.	B. Dịch vụ
 C. Giao thông vận tải.	D.Nông nghiệp.
Câu 4: Xu hướng toàn cầu hóa đã gây ra những ảnh hưởng tiêu cực gì đối với sự phát triển của các nước trên thế giới?
Làm tăng khoảng cách giàu – nghèo giữa các nước.
Làm ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nguồn nước.
Thiếu việc làm, nhà ở, phất sinh các tệ nạn xã hội.
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 5: Tên viết tắt của tổ chức: hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ và diển đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương là:
A. ASEAN và APEC.	B. NAFTA và APEC.
C. NAFTA và WTO.	D. APEC và MERCOSUR.
Câu 6: Ở nhóm nước phát triển thì cơ cấu GDP phân theo khuc khu vực kinh tế là:
A. Khu vực I: 2% và khu vực III: 71%.	B. Khu vực I: 71% và khu vực III: 2%.
C. Khu vực I: 25% và khu vực III: 43%.	D. Khu vực I: 43% và khu vực III: 25%.
Câu 7: Cuộc cách mạng khoa học và cộng nghệ hiện đại đã xuất hiện trong thời kì nào?
A. Cuối thế kỉ XIX.	B.Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX.
C. Đầu thế kỉ XXI.	C. Cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI.
Câu 8: Tính đến năm 2005, dân số thế giới là bao nhiêu triệu người?
A. 1000	B. 5400	C. 6400	D. 6477
Câu 9: Môi trường Trái Đất đang bị suy thoái nặng nề gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng vì: 
 A. Ô nhiễm môi trường.	B. Ô nhiễm nguồn nước ngọt.
 C. Ô nhiễm nguồn nước biển và đại dương.	D. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Nguyên nhân chính nào sau đây gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính?
Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển.
Do dân số thế giới tăng quá nhanh.
Do mực nước biiển ngày càng dâng cao.
Do sử dụng các chất độc hại trong sản xuất nông nghiệp. 
Câu 11: Châu Phi có đặc điểm lãnh thổ như thế nào?
Phần lớn là đồng bằng, khí hậu nhiệt đới.
Lãnh thổ chủ yếu là cao nguyên, khí hậu ôn đới.
Lãnh thổ phần lớn hoang mặc và xa van, khí hậu khô nóng.
Lãnh thổ là đồi núi, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 12 : Châu Phi dẩn đầu thế giới về:
 A. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô và tỉ suất gia tăng tự nhiên.
 B. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô.
 C. Dân số và số số người dưới tuổi lao động.
 D. Tốc độ phát triển kinh tế và GDP/người.
Câu 13: Dân cư thành thị của Mĩ la tinh chiếm bao nhiêu dân số toàn châu?
 A. 50%	B. 60%	C. 70%	D. 75%
Câu 14: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm xuất hiện công nghệ trụ cột nào:
Công nghệ sinh học và công nghệ vật liệu.
Công nghệ năng lượng và công nghệ thông tin.
Câu A và B đúng.
Câu A và B sai.
Câu 15: Nền kinh tế Châu Mĩ la tinh phát triển không ổn định là do:
 A. Nợ nước ngoài nhiều.	B. Không có điều kiện phát triển.
 C. Không được sự giúp đở của các nước phát triển.	D. Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 16: Năm 2004, giá trị xuất khẩu của châu Mĩ la tinh đạt:
 A. 15%	B. 21%	C. 25%	D. 30%
Câu 17: Một trong những nguyên nhân mà Tây Nam Á được xem là có vị trí chiến lược là:
Có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
Có khí hậu thuận lợi cho việc phát triển kinh tế.
Có nhiều dầu mỏ nhất trên thế giới.
Tất cả các ý trên điều đúng.
Câu 18: Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo đạo:
 A. Đạo hồi.	B. Đạo do thái 	C. Đạo thiên chúa.	D. Đạo phật.
Câu 19: Trung Á có diện tích là:
 A. 4,5 triệu km.	B. 5 triệu km.	C. 5,6 triệu km.	D. 7 triệu km
Câu 20: Châu Phi còn rất nghèo nàn, toàn châu có mấy quốc gia thuộc loại kém phát triển?
A. 30	B. 34	C. 54	D. 65
Câu 21: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu diển ra ở các nước nào?
 A.Các nước đang phát triển.	B. Các nước phát triển.
 C. Các nước công nghiệp mới. 	D. Các nước ở Châu Phi.
Câu 22: Nền kinh tế của Châu Phi đóng góp bao nhiêu % GDP toàn cầu?
 A. 1,9%.	B. 2,2%.	C. 5,5%	D. 10%. 
Câu 23: Hiện nay trên thế giới được chia ra thành mấy nhóm nước?
A. 1 nhóm	B. 2 nhóm	C. 3 nhóm	D. 4 nhóm
Câu 24:Các nước Trung Á có cảnh quang chủ yếu là:
 A. Đồng bằng.	B. Đồi núi và cao nguyên.
 C. Thảo nguyên và rừng nhiệt đới.	D. Thảo nguyên khô và hoang mạc.
Câu 25: Dân số thế giới tăng nhanh, nhất là tăng nhanh trong thời kì nào?
 A. Cuối thế kỉ XIX.	B. Đầu thế kỉ XX.
 C. Nửa sau thế kỉ XX.	D. Đầu thế kỉ XXI
Câu 26: Khu vực Tây Nam Á và Trung Á có vai trò nổi bật trong việc cung cấp:
A. Sản phẩm của công nghiệp.	B. Dầu mỏ.
C. Sản phẩm của nông nghiệp	 	D.Khoáng sản.
Câu 27: Hiện nay các nước trong hai khu vực Tây Nam Á và Trung Á đang còn có những khó khăn về vấn đề gì?
 A. Xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố.	B. Dân số tăng nhanh.
 C. Sự chênh lệch giữa giàu và nghèo.	D. Ô nhiễm môi trường.
Câu 28: Dân cư và xã hội Châu Mĩ la tinh có những đặc điểm gì nổi bật:
Dân số đông, GDP/người cao.
Dân số ít, chủ yếu tập trung ở nông thôn.
C. Tỉ lệ dân nghèo còn cao, sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn, đô thị hoá tự phát cao.
D. Đô thị hoá cao, dân cư thành thị đông, GDP/người cao.
II – PHẦN BÀI TẬP: ( 3 điểm)
	Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
TỈ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI QUA MỘT SỐ NĂM ( % )
 Năm
Các châu 
2000
2005
Châu Phi
12,9
13,8
Châu Mĩ
14,0
13,7
Châu Á
60,6
60,6
Châu Âu
12
11,4
Châu Đại Dương
0,5
0,5
 	1/ Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới qua các năm.
	2/ Nhận xét về sự thay đổi tỉ lệ dân số Châu Phi so với các châu lục khác .
BÀI LÀM
Câu 1
Câu 15
Câu 2
Câu 16
Câu 3
Câu 17
Câu 4
Câu 18
Câu 5
Câu 19
Câu 6
Câu 20
Câu 7
Câu 21
Câu 8
Câu 22
Câu 9
Câu 23
Câu 10
Câu 24
Câu 11
Câu 25
Câu 12
Câu 26
Câu 13
Câu 27
Câu 14
Câu 28
II-PHẦN BÀI TẬP:
.
.........................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde cuong dia11.doc