Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Các môn Lớp 4

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Các môn Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì cuối học kì I
Môn Toán lớp 4
(Thời gian 40 phút)
Bài 1-(2đ) Đặt tính và tính :
518946 + 42872	 238905 - 80497	207 x 43	25200 :120
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2-(2đ) Tính giá trị biểu thức:
468 : 3 + 57 x 2=	(272 + 143 x 32) : 6 =
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3- (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Số chia hết cho 2 và 5 là số:
A. 45	B. 79	C. 172	D. 230
a)Số chia hết cho 2 ; 3 và 5 là số:
A. 75	B. 230	C. 240	D. 165
Bài 4-(2đ) Một nhà máy sản xuất trong một năm được 495000 sản phẩm. Hỏi trung bình một ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm ? Biết rằng một năm nhà máy làm việc 300 ngày.
Bài làm: 	......................................................................................
	......................................................................................
	......................................................................................
Bài 5-(3đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 264m chiều rộng ít hơn chiều dài 12m. 
Hãy tính diện tích thửa ruộng.
Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và giữ nguyên chiều dài như cũ thì diện tích sẽ thay đổi như thế nào?
Bài làm:	a)...........................................................................................
	 .............................................................................................
	 .............................................................................................
	 .............................................................................................
	 ..............................................................................................
	 ..............................................................................................
b) ............................................................................................
	 ............................................................................................... 
Kiểm tra định kì cuối học kì I 
Môn địa lý lớp 4
(Thời gian 40 phút)
Câu 1- Khoanh tròn chữ cái trước ý
a) Không phải là điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
Đất phù sa màu mỡ
Khí hậu lạnh quanh năm
Nguồn nước dồi dào.
Nhân dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa
b)Những hoạt động có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bác Bộ là:
 A. Tế lễ 	B. Đấu vật	C. Đấu cờ người
 D. Đua voi	E. Đâm trâu	G. Đua thuyền
c) Trong các loại đường sau, loại đường nào không thể đi từ Hà Nội đến nơi khác:
A. Đường sắt	B. Đường biển	C. Đường ô tô
D. Đường hàng không	E. Đường sông
Câu 2- Ghi vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai:
-Hà Nội có vị trí gần Hồ Tây.
-Năm 1010, Thăng long(Hà Nội ngày nay)được chọn làm kinh đô
-Phố phường của Hà Nội cổ thường có tên gắn với tên hoạt động,
sản xuất , buôn bán tại đó
-Ngày nay, Hà Nội đã thay đổi nhiều nên không có phố phường 
mang tên như xưa nữa 
Câu 3- Xác định địa danh giáp giới với nước ta ở :
Phía đông:..........................................................................................
Phía tây: ............................................................................................
Phía bắc: ............................................................................................
Phía nam: ..........................................................................................
Biểu điểm: Câu 1: Mỗi ý 2đ	Câu 2: 2đ	Câu 3: 2đ
Kiểm tra định kì cuối học kì I
Môn lịch sử lớp 4
(Thời gian 40 phút)
Câu 1- Khoanh tròn chữ cái trước ý
Đinh Bộ Lĩnh thống nhất giang sơn vào năm nào
939
958	
968
978
Quân Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất , chúng tiến vào nước ta theo đường nào?
Theo cửa sông Hồng
Theo đường bộ từ Lạng Sơn
Theo đường bộ từ Cao Bằng
Theo cửa sông Bạch Đằng.
Trước nguy cơ bị quân Tống sang xâm lược lần thứ hai, Lý thường Kiệt đã làm gì?
Chuẩn bị lực lượng chờ giặc tới
Lo lắng, xin giảng hoà trước
Bất ngờ đem quân sang đánh trước vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống ở Ung Châu, Khâm châu, Liêm châu.
Câu 2: Nêu kết quả và ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3- Hãy sắp xếp các nhân vật lịch sử theo thứ tự thời gian trước sau 
( đánh số thứ tự vào chỗ chấm):
......Đinh Bộ Lĩnh
......Bà Trưng
......Ngô Quyền
......Trần Thủ Độ
......Lý Công Uẩn
......Lý Thường Kiệt
Biểu điểm: Câu 1: Mỗi ý 2đ	Câu 2: 2đ	Câu 3: 2đ
Kiểm tra định kì cuối học kì I
 Môn khoa học lớp 4
(Thời gian 40 phút)
Câu 1- Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
a)Tính chất nào sau đây không phải là của nước?
A. Trong suốt
B. Có hình dạng nhất định.
C. Không mùi
D. Chảy từ cao xuống thấp.
b) điều gì có thể xẩy ra đối với cuộc sống con người nếu không có hiện tượng bay hơi của nước?
A. Không có ánh sáng.
B. Không có mưa.
C. Không khí bị khô hanh.
D. Không có không khí.
E. Quần áo phơi không khô.
G. Không có mây.
c) Lớp không khí bao quanh trái đất gọi là:
A. Không gian
B. Khí quyển
C.Khí ni- tơ.
D. Khí ô- xi
Câu 2- Hãy nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho phù hợp.
	A	B
	 Việc làm	Bệnh có thể mắc phải
Không vệ sinh răng sạch sẽ
Đi nắng không đội mũ nón
Không mặc đủ ấm khi trời lạnh
ăn quả xanh, uống nước chưa sôi
Cảm, ho, viêm phổi
Đau bụng , tieu chảy
Đau răng
Cảm, ngạt mũi
Câu3- Nêu nguyên nhân làm ô nhiễm nước?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu điểm: Câu 1: Mỗi ý 2đ	Câu 2: 2đ	Câu 3: 2đ
Kiểm tra định kì cuối học kì I
Môn Tiếng Việt lớp 4
Kiểm traviết
(Thời gian 55 phút)
I-Chính tả (15 - 20phút)
Bài: 	Cánh diều tuổi thơ
Đoạn viết : “Tuổi thơ.......thảm nhung khổng lồ”	
II -	 Tập làm văn	 (30 -35 phút)
Em hãy tả chiếc áo đồng phục em thường mặc đến trường (áo mùa đông hoặc áo mùa hè)
Biểu điểm:
Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - 
Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ )
Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
Cách tính điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
 Tiếng Việt đọc: 10đ - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 5 đ ( câu 3,4,5,6 mỗi câu đúng 0,5đ- câu 1,2 mỗi câu 1đ)
Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 5đ (Đọc 4đ ; trả lời đúng 1đ )
Điểm Tiếng Việt= (Tiếng Việt viết+ Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)

File đính kèm:

  • docDE KTDK CUOI HOC KI I CAC MON LOP 4.doc