Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Tiếng việt, Toán Khối 2 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Tiếng việt, Toán Khối 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS : .......... Lớp : Thứ ........ ngày .....tháng 12 năm 2013 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học : 2013 - 2014 Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 2 (TG : 20 phút) Điểm CHỮ KÍ CỦA GIÁO VIÊN PHẦN ĐỌC HIỂU : Đọc thầm bài Sự tích cây vú sữa (TV Tập1/96), trả lời các câu hỏi và làm các bài tập sau : Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a) Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? A. Vì cậu bé thích đi đây đi đó. C. Vì cậu ham chơi, thích đi xa. B. Vì cậu ham chơi. Bị mẹ mắng. D. Vì cậu giận bố mẹ. b) Trở về nhà không thấy mẹ, cậu đã làm gì ? A. Lục lọi tìm đồ ăn. B. Gọi mẹ khản cả tiếng. C. Ôm một cây xanh trong vườn mà khóc. D. Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm một cây xanh trong vườn mà khóc c) Câu chuyện nói lên điều gì ? A. Phải biết thương yêu cha mẹ. B. Tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. C. Làm con phải biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ. D. Cha mẹ là người đáng kính nhất. d) Câu “Cậu bé òa khóc.” Thuộc mẫu câu nào sau đây ? A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào ? Câu 2 : Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong câu sau : Cậu nhìn lên tán lá. Câu 3 : Gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai ? Gạch hai gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Làm gì ? Một quả rơi vào lòng cậu. Câu 4 : Tìm từ trái nghĩa với từ “đói” : .............. Câu 5 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm Cây xòa cành ôm cậu. .......................................................................................................................... Họ và tên HS : .......... Lớp : Thứ ........... ngày ..... tháng 12 năm 2013 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học : 2013 - 2014 Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 2 Điểm CHỮ KÍ CỦA GIÁO VIÊN PHẦN KIỂM TRA VIẾT : I. Chính tả : 5đ (Thời gian 25 phút) 1. Điền vào chỗ dấu chấm (1,5đ) ′ ′ ′ ′ a) s hay x : nước ...ôi, ăn ...ôi, cây ...oan, ...iêng năng. ˜ ’ b) at hay ac : bãi c...., c..... con, lười nh....., nhút nh...... c) Dấu hay : nhắc nhơ, nằm vong, cá quây đuôi, cam ơn 2. Nghe viết (3,5đ) : Bài Trâu ơi ! (TV Tập 1 / 136) II. Tập làm văn : 5đ (Thời gian 20 phút) 1. Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau : a) Khi bạn mượn em cái gọt bút chì. Em đáp : ....................................................................................................... b) Khi một bạn ở lớp nhờ em giúp bạn làm bài trong giờ kiểm tra. Em đáp : ........................................................................................................ 2. Viết đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em theo gợi ý sau : a) Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai ? b) Nói về từng người trong gia đình em. c) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ? Họ và tên HS : .......... Lớp : Thứ ........ ngày .....tháng 12 năm 2013 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học : 2013 - 2014 Môn : TOÁN LỚP 2 (TG : 40 phút) Điểm CHỮ KÍ CỦA GIÁO VIÊN Bài 1 (1đ) : Điền số ? + 5 - 7 13 - 9 + 6 8 a) b) Bài 2 (2đ) : Đặt tính rồi tính : 47 + 35 74 – 28 58 + 29 80 – 23 ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. Bài 3 (2đ) : Ghi kết quả tính : a) 26kg + 14kg – 10kg = .......... b) 32cm – 13cm + 25cm = ............ Bài 4 (2đ) : Tìm x : a) x + 26 = 53 b) x – 37 = 23 ............................. .............................. ............................. .............................. Bài 5 (2đ) : Thùng to đựng 64l nước, thùng bé đựng ít hơn thùng to 15l nước. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít nước ? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 6 (1đ) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên : a) Có ...... hình tam giác b) Có ...... hình tứ giác HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn : Tiếng Việt lớp 2 PHẦN ĐỌC HIỂU : 4đ Câu 1 : 2đ - Đúng mỗi câu được 0,5đ. Câu 2 : Gạch chân đúng từ “nhìn” được 0,5đ Câu 3 : Xác định đúng mỗi chỗ được 0,25đ Câu 4 : Ghi đúng từ “no” được 0,5đ Câu 5 : Đặt được “Cây làm gì ?” được 0,5đ PHẦN VIẾT : 10đ I. Chính tả : 5đ 1. Điền đúng vào chỗ dấu chấm : 1,5đ - Điền sai 2 chỗ trừ 0,25đ ; sai 1 chỗ không trừ điểm. 2. Nghe viết : 3,5đ - Sai 3 lỗi trong bài viết trừ 1đ. (Sai bất cứ trường hợp nào cũng trừ 1 lỗi. Sai 2 hay nhiều trường hợp giống nhau chỉ tính 1 lần sai). II. Tập làm văn : 5đ Câu 1 (1đ) : Đáp đúng mỗi trường hợp được 0,5đ Câu 2 : 4đ - Viết đủ số câu theo yêu cầu. Câu văn dùng từ đúng, không sai lỗi, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 4đ. - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm từ 0,5đ đến 2,5đ. ...................................................... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Môn : Toán lớp 2 Bài 1 : 1đ ; Mỗi ô điền đúng được 0,25đ Bài 2 : 2đ - Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5đ. Bài 3 : 2đ - Mỗi bài đúng được 1đ Bài 4 : 2đ - Mỗi bài đúng được 1đ Bài 5 : 2đ - Đúng câu lời giải được 1đ. - Đặt đúng phép tính giải và tính đúng kết quả được 0,75đ. - Viết đúng đáp số được 0,25đ. Bài 6 : 1đ : Ghi đúng 2 hình tam giác được 0,5đ ; 4 hình tứ giác được 0,5đ HẾT
File đính kèm:
- De thi hoc ki 1 TV Toan lop 2.doc