Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Đại Đình
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Đại Đình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO Trường Tiểu học Đại Đình Đề chính thức ..................... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2009 - 2010 MÔN: Toán - Lớp 2 Thời gian: 35 phút ( Đề này gồm 2 trang) A- PHẦN TRẮC NGHIỆM: *Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Bài 1: Kết quả phép tính 43 - 26 = ....... là: A.27 B.37 C.17 D.69 Bài 2: Tìm X biết: 32 - x = 18. A.X=4 B.X=14 C.X=24 D.X=30 B- PHẦN TỰ LUẬN: Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.: 78;79;80;.85. 76;78;80;82;90. Bài 4: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. Đọc số Viết số Chín mươi lăm 76 Bài 5: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: a) 8+5=14 b) 17-9=8 c) 7+8=15 d) 14-7=7 Bài 6: Đặt tính rồi tính: 28 + 19 73 - 35 53 + 47 90 - 42 ............................... Bài 7: Dũng cân nặng 32 kg. Tuấn cân nặng hơn Dũng 6 kg. Hỏi Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam? Bài giải: .. Bài 8: Lan hái được 24 bông hoa. Liên hái được ít hơn Lan 16 bông hoa. Hỏi Liên hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải: Bài 9: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: + = - = Bài 10: Số ? Hình bên có: Có..hình tam giác Có..hình tứ giác. ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010 A- Hướng dẫn chung: - Hướng dẫn chấm thi trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo cách khác đúng, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm. - Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất để chia nhỏ từng thang điểm. - Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó. - Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn. B- Đáp án, thang điểm: A.Phần trắc nghiệm (1 điểm) Câu 1 2 Đáp án C B Điểm 0,5 0,5 B. Phần tự luận: (9điểm) Câu Nội dung Điểm 3 a) 81;82;83;84. b) 84;86;88 0,5 0.25 0.25 4 Viết số: 95 Đọc số: bảy mươi sáu 0,5 0.25 0.25 5 a. S b. Đ c. Đ d. S 1 6 Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm (Nếu sai kết quả, đặt tính đúng cho 0.25 điểm) 2 7 Tuấn cân nặng là: 32 + 6 = 38 (kg) Đáp số: 38 kg 1,5 0.25 1 0.25 8 Liên hái được số bông hoa là: 24 - 16 = 8 (bông hoa) Đáp số: 8 bông hoa 1,5 0.25 1 0.25 9 Mỗi phép tính đúng cho 0.5 điểm 1 10 Có 3 hình tam giác Có 3 hình tứ giác 1 0.5 0.5
File đính kèm:
- De CKI0910 Toan 2.doc