Đề kiểm tra định kì cuối học kì II, năm học 2011 - 2012 môn: Tiếng Việt (viết ) lớp 1

doc10 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II, năm học 2011 - 2012 môn: Tiếng Việt (viết ) lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Tiếng Việt (Viết ) - Lớp 1 
Thời gian : 25 phút
 ( Giáo viên viết bảng, cho học sinh tập chép vào giấy kẻ ơ li, sau đĩ làm bài tập điền chữ).
 1. Tập chép : (15 phút) ( 8 điểm )
 Cuốc Con học bài
 Cuốc Con về nghỉ hè
 Trong đầm sen bát ngát
 Hoa đưa hương ngào ngạt
 Cuốc vẫn nhớ lời cơ
 Mang sách ra ngồi học.
2. Bài tập: (10 phút) ( 2 điểm )
	Điền vào chỗ trống: g hay gh?
 - Bố é qua nhà a đĩn chú Tư.
 - Chiếc ế được làm bằng ỗ.	
____________________________________
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..
HỌ TÊN HS:.............................................................
LỚP:.......................................................................... 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2011 – 2012
MƠN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 1
Thời gian : 15 phút
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi.
Chữ ký Giám thị 1
 Chữ ký Giám thị 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
Cắt--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO
Chữ ký Giám khảo 1
Chữ ký Giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
 Điểm bài thi
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi
PHẦN I: ( 3 điểm)
 Em đọc thầm bài Tập đọc “Bác đưa thư ” trong khung dưới đây:
Bác đưa thư
 Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại. 
 Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép mời bác uống.
Em hãy đánh dấu X vào ơ trống trước câu trả lời đúng:
1. Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì ?
 Bĩc ra xem ngay.
 Cất vào túi.
 Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.	
2. Khi thấy bác đưa thư mồ hơi nhễ nhại, Minh đã làm gì ?
 Lấy khăn cho bác lau mồ hơi.
 Rĩt một cốc nước mát lạnh mời bác uống. 
 Quạt cho bác ráo mồ hơi.
HẾT
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Cuối Học kì 2 - Năm học 2011 - 2012
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC :(10 điểm)
I. Đọc – Hiểu : (3 điểm)
II. Đọc thành tiếng : (7 điểm)
 GV cho HS đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 80 đến 100 chữ trong các bài sau:
 (Ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho hs bốc thăm rồi đọc thành tiếng): (6 điểm), rồi trả lời câu hỏi ( 1 điểm ).
 1. Bài: “Mưu chú Sẻ” (trang 70, sách Tiếng Việt 1, tập 2 )
Đoạn 3: Sẻ làm gì khi Mèo đặt nĩ xuống đất? (Sẻ vụt bay đi).
2 .Bài “Đầm sen” ( trang 91, sách Tiếng Việt 1, tập 2 )
Đoạn 2: Khi nở, hoa sen trơng đẹp như thế nào? (Cánh hoa đỏ nhạt xịe ra, phơ đài sen và nhị vàng).
 3. Bài: “Người bạn tốt” ( trang 106, sách Tiếng Việt 1, tập 2 )
Đoạn 1: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà? (Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn).
4. Bài “Hồ Gươm” ( trang 118, sách Tiếng Việt 1, tập 2 )
Đoạn 1: Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ trơng đẹp như thế nào? (Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh).
 5. Bài “Cây bàng” ( trang 127, sách Tiếng Việt 1, tập 2 )
Đoạn 2: Vào mùa xuân, cây bàng thay đổi như thế nào? (Vào mùa xuân, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.).
Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
a. Đọc thành tiếng đoạn văn ( 6 điểm):
 - 6 điểm: Đọc lưu lĩat, trơi chảy, khơng mắc lỗi, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút.
 - 5 điểm: Đọc lưu lĩat, trơi chảy, mắc 1-4 lỗi.
 - 4 điểm: Đọc tương đối lưu lĩat, mắc 5-8 lỗi.
 - 3 điểm: Đọc với tốc độ tạm được, mắc 9-12 lỗi.
 - 2 điểm: Đọc chậm, mắc 13-16 lỗi.
 - 1 điểm: Đọc rất chậm, Phải đánh vần, mắc 17-20 lỗi.
b. Học sinh trả lời đúng theo yêu cầu câu hỏi do GV nêu: đạt 1 điểm; trả lời thiếu, giáo viên cho điểm thích hợp (dưới 1 điểm). 
_________________________________
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Cuối Học kì 2 - Năm học 2011 - 2012
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC :(10 điểm)
I. Đọc – Hiểu : (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng đạt 1,5 điểm.
 Câu 1: Học sinh đánh dấu x vào ơ trống trước ý: Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
 Câu 2: Học sinh đánh dấu x vào ơ trống trước ý: Rĩt một cốc nước mát lạnh mời bác uống. 
	II. Đọc thành tiếng : (7 điểm)
B. KIỂM TRA VIẾT:(10 điểm)
1. Chép đúng chính tả ( 8 điểm )
- Mỗi lỗi chính tả trong bài ( sai mẫu chữ, sai chính tả mỗi chữ) trừ 0,5 điểm.
- Nếu viết chữ khơng rõ ràng, chữ viết sai về độ cao, khoảng cách , khơng đều nét hoặc trình bày bẩn trừ tồn bài 2 điểm.
2. Bài tập: Điền vào chỗ trống: g hay gh? ( 2 điểm ): 
Điền đúng mỗi chữ được 0,5 điểm.
 - Bố ghé qua nhà ga đĩn chú Tư. 
 - Chiếc ghế được làm bằng gỗ.	
_________________________________
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Cuối Học kì 2 - Năm học 2011 - 2012
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC :(10 điểm)
I. Đọc – Hiểu : (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng đạt 1,5 điểm.
 Câu 1: Học sinh đánh dấu x vào ơ trống trước ý: Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
 Câu 2: Học sinh đánh dấu x vào ơ trống trước ý: Rĩt một cốc nước mát lạnh mời bác uống. 
	II. Đọc thành tiếng : (7 điểm)
B. KIỂM TRA VIẾT:(10 điểm)
1. Chép đúng chính tả ( 8 điểm )
- Mỗi lỗi chính tả trong bài ( sai mẫu chữ, sai chính tả mỗi chữ) trừ 0,5 điểm.
- Nếu viết chữ khơng rõ ràng, chữ viết sai về độ cao, khoảng cách , khơng đều nét hoặc trình bày bẩn trừ tồn bài 2 điểm.
2. Bài tập: Điền vào chỗ trống: g hay gh? ( 2 điểm ): 
Điền đúng mỗi chữ được 0,5 điểm.
 - Bố ghé qua nhà ga đĩn chú Tư. 
 - Chiếc ghế được làm bằng gỗ.	
TRƯỜNG TIỂU HỌC ................
HỌ TÊN HS:.............................................................
LỚP:.......................................................................... 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2011 – 2012
MƠN : TIẾNG VIỆT (VIẾT) – LỚP 1
Thời gian : 25 phút
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi.
Chữ ký Giám thị 1
 Chữ ký Giám thị 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
Cắt--------------------------------------------------------------------------------------------------------
 LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO
Chữ ký Giám khảo 1
Chữ ký Giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
 Điểm bài thi
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi
I. Tập chép: (8 điểm)	
II. Bài tập (2 điểm)
Điền vào chỗ trống: g hay gh?
 - Bố é qua nhà a đĩn chú Tư.
 - Chiếc ế được làm bằng ỗ.
_______________________________
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..
HỌ TÊN HS:.............................................................
LỚP:.......................................................................... 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2011 – 2012
MƠN : TỐN – LỚP 1
Thời gian : 40 phút
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi.
Chữ ký Giám thị 1
 Chữ ký Giám thị 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
Cắt-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO
Chữ ký Giám khảo 1
Chữ ký Giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
 Điểm bài thi
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi
PHẦN I: ( 3 điểm)
Câu 1. (0,5 đ): Đúng ghi đ, sai ghi s 
a. Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị	 
b. Số 65 gồm 5 chục và 6 đơn vị 
Câu 2. (0,5 đ): Đúng ghi đ, sai ghi s 
 A.
a. Điểm A ở trong hình tam giác. 
b. Điểm A ở ngồi hình tam giác. 
Câu 3. (0,5 đ): Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 
Số 56 được đọc là:
a. Năm sáu. b. Năm mươi sáu.
Câu 4. (0,5đ): Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 
 Một tuần lễ cĩ mấy ngày ?
 a. 6 ngày.
 b. 7 ngày.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
Cắt....
Câu 5. ( 1đ ): Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 
 Hình vẽ bên cĩ mấy hình tam giác ?
 a. 7 hình tam giác.
 b. 8 hình tam giác.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1.( 1 đ): Viết số thích hợp vào chỗ trống : 
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
39
82
Câu 2. ( 1 đ): Viết các số : 33; 27; 92;57 : 
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................................
Câu 3. ( 1 đ): Đặt tính rồi tính: 
44+ 23 89- 39 5+ 94 76- 11
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 4. ( 2 đ) : Tính 
3 + 14 - 7 = ........	 83 – 20 + 2 = ........
60 cm + 30 cm - 20 cm = .........	 57 cm - 42 cm + 10 cm = ........
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
Cắt....
Câu 5: Nhà bạn Nam nuơi được 58 con gà và con vịt, trong đĩ cĩ 26 con gà. Hỏi nhà bạn Nam nuơi được bao nhiêu con vịt ? ( 2 đ )
Bài giải
HẾT
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học : 2011 – 2012
 Mơn Tốn – Lớp 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
đ
Câu 1. (0,5đ): đúng mỗi ý được 0,25 đ
a. Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị	 
s
b. Số 65 gồm 5 chục và 6 đơn vị 
s
Câu 2. (0,5đ): đúng mỗi ý được 0,25 đ
a. Điểm A ở trong hình tam giác. 
đ
b. Điểm A ở ngồi hình tam giác. 
Câu 3 . (0,5đ): b. Năm mươi sáu.
Câu 4. (0,5đ): b. 7 ngày
Câu 5. (1đ): a. 7 hình tam giác.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm
Câu 2: (1 điểm) : 27; 33 ; 57 ; 92
Câu 3: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm. Tính đúng, đặt tính khơng thẳng cột trừ nửa số điểm (đặt tính sai 4 phép tính trừ 0,5 điểm).
Câu 4: ( 2 điểm) Mỗi phép tính cho 0,5 điểm 
3 + 14 - 7 = 10	 83 – 20 + 2 = 65
60 cm + 30 cm - 20 cm = 70cm	 57 cm - 42 cm + 10 cm = 25cm
Câu 5: ( 2 điểm) Lời giải đúng ghi 0,5 điểm - Phép tính đúng ghi 1 điểm - Trình bày đáp số đúng ghi 0,5 điểm (Nếu tính sai mà ghi đáp số đúng thì khơng tính điểm).
______________________________

File đính kèm:

  • docDE kiểm tra khối 1 HK 2.doc
Đề thi liên quan