Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Đông Thành
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Đông Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009 đáp án Môn Toán lớp 2 Đề 1 I. Trắc nghiệm: Mỗi bài 1 điểm B1 - d B2 - b B3 - a-c; b-d B4 - c II. Tự luận: B5: Mỗi phộp tớnh 1 điểm 326 + 503= 829 795 - 25=770 B6 : Mỗi phộp tớnh 0,5 điểm 1km = ..............m 100cm = ............m B 7: Mỗi lớp cú số bạn học sinh là: 1,5 điểm 87 : 3 = 29 ( bạn) Đ ỏp s ố : 29 bạn 0,5 điểm B8: Mỗi phộp tớnh 0,5 điểm 90 - 54 = 36 12 + 38 = 50 Đề 2 I. Trắc nghiệm: Mỗi bài 1 điểm B1 - d B2 - c B3 c; -d B4 - c II. Tự luận: B5: Mỗi phộp tớnh 1 điểm 87 + 203= 290 896 – 375= 521 B6 : Mỗi phộp tớnh 0,5 điểm 1km = ..............m 100cm = ............m B 7: Cần số hộp để đựng hết 35 cỏi ỏo là: 1,5 điểm 35 : 5 = 7 (hộp) Đ ỏp s ố :7 hộp 0,5 điểm B8: Mỗi phộp tớnh 0,5 điểm 78 - 42 = 36 52 + 38 = 80 Họ và tên.................................................... Lớp.......Trường tiểu học Đông Thành Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009 Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút) Đề 1 Người ra đề: Đinh Thị Thu Hằng Người chấm: . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cỏi trước ý đỳng: Bài 1- Một ụ tụ cú 4 bỏnh xe thỡ 5 ụ tụ cú số bỏnh xe là: ( 1 điểm) A. 5 x 4 = 20 ( bỏnh xe) B. 5 x 4 = 16 ( bỏnh xe) C. 4 x 5 = 20 (ụ tụ) D. 4 x 5 = 20 (bỏnh xe) Bài 2- Tớnh: ( 1 điểm) 14 : 7 + 18 = ...... A. 28 B . 20 C. 32 D. 18 Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống ( 1 điểm) a)6 giờ x 4 1 ngày A. > B. < C = D. Không dấu nào b)45 kg - 30 kg 20 km A. > B. < C = D. Không dấu nào Bài 4: Cỏc số xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn là: ( 1 điểm) A. 123; 103; 213; 231; 312 B. 123; 231; 312; 103; 231 C. 103; 123; 213; 231; 312 D. 123; 103;213; 231; 312 II. Tự luận: Bài 5-Đặt tớnh rồi tớnh: ( 2 điểm) 326 + 503 795 - 25 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 6- Viết số thớch hợp điền vào chỗ chấm: ( 1 điểm) 1km = ..............m 100cm = ............m Bài 7- Khối lớp hai cú 87 học sinh chia đều vào 3 lớp. Hỏi mỗi lớp cú bao nhiờu bạn học sinh ? Giải: ( 2 điểm) .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 8: Điền số vào ụ trống: ( 1 điểm) 9 0 Ê2 - + ÊÊ 3Ê 3 6 5 0 Họ và tên.................................................... Lớp.......Trường tiểu học Đông Thành Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009 Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút) Đề 2 Người ra đề: Đinh Thị Thu Hằng Người chấm: . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cỏi trước ý đỳng: Bài 1- Một ụ tụ cú 4 bỏnh xe thỡ 3 ụ tụ cú số bỏnh xe là: ( 1 điểm) A. 3 x 4 = 12 ( bỏnh xe) B.3 x 4 = 12 (ụ tụ) C. 4 x 3 = 12 (ụ tụ) D. 4 x 3 = 12 (bỏnh xe) Bài 2- Tớnh: ( 1 điểm) 5 x 7 + 103 = .... A. 28 B . 128 C. 138 D. 128 Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống ( 1 điểm) a)8 giờ x 3 1 ngày A. > B. < C = D. Không dấu nào b)58kg + 20 kg 68 km A. > B. < C = D. Không dấu nào Bài 4: Cỏc số xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn là: ( 1 điểm) A. 123; 103; 213; 251; 312 B. 251; 103; 213; 123; 312 C. 103; 123; 213; 251; 312 D. 312;123; 103; 213; 251 II. Tự luận: Bài 5-Đặt tớnh rồi tớnh: ( 2 điểm) 87 + 203 896 - 375 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 6- Viết số thớch hợp điền vào chỗ chấm: ( 1 điểm) 1000m = ....................km 6 cm = ............mm Bài 7- Mỗi hộp đựng 5 cỏi ỏo. Hỏi cú 35 cỏi ỏo thỡ phải đựng vào bao nhiờu chiếc hộp? Giải: ( 2 điểm) .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 8: Điền số vào ụ trống: ( 1 điểm) 7 8 Ê2 - + ÊÊ 3Ê 3 6 8 0
File đính kèm:
- De KDCL cuoi HK II 0809.doc