Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Đồng Kho 1

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 418 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Đồng Kho 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Đồng Kho 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2011 - 2012 
Lớp 2  Môn: Toán
 Thời gian: 40 phút 
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
ĐỀ:
Bài 1: Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau: (1 điểm) 
Đọc số
Viết số
Sáu trăm linh năm
................
Năm trăm năm mươi
................
.....................................................................
525
.....................................................................
899
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
 	a/ 8 + 9 = .... 16 – 9 = .... 4 9 = .... 45 : 5 = .... 
 	b/ Số liền trước của 1000 là ...... Số liền sau của 499 là ..... 
 c/ Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị :
 	 663 = ...... + ...... + ...... 430 = ...... + ...... + ......
Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ chấm thích hợp. (1 điểm)
 	457 .... 500 542 .... 524 
 	410 .... 401 300 + 85 ..... 385 
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
48 + 37 82 – 59 532 + 264 972 - 430 
 .......... .......... .......... ..........
 .......... .......... .......... ..........
 .......... .......... .......... ..........
Bài 5: Đường từ nhà Nam đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn đường từ nhà Nam đến cổng trường là 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét ? (1,5 điểm) 
Bài giải
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
Bài 6: Cho hình từ giác ABCD (như hình vẽ): ( 1 điểm) 
A 3cm B a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
2cm Bài giải:
 4cm ..............................................................................
D ..............................................................................
 6cm ..............................................................................
 C 
b/ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
Bài 7: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm: ( 0,5 điểm) 
 Ngày 14/5/2012 là ngày thứ Hai, vậy ngày 17/5/2012 là ngày thứ 
Bài 8: Số nào đem chia cho 4 rồi trừ đi 4 thì bằng 4 ? ( 1 điểm) 
 Số đó là: .. 
THANG ĐIỂM CHẤM
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm 
Đọc số
Viết số
Sáu trăm linh năm
605
Năm trăm năm mươi
550
Năm trăm hai mươi lăm
525
Tám trăm chín mươi chín
899
Bài 2: (2 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
 	a/ 8 + 9 = 17 16 – 9 = 7 4 9 = 36 45 : 5 = 9 
 	b/ Số liền trước của 1000 là 999 Số liền sau của 499 là 500 
 c/ Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị :
 	 663 = 600 + 60 + 3 430 = 400 + 30 
Bài 3: (1 điểm) ) Mỗi dấu đúng được 0,25 điểm
 	457 524 
 	410 > 401 300 + 85 = 385 
Bài 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
 85 23 796 542 
Bài 5: (1,5 điểm) 
Bài giải
 Đường từ nhà Bình đến cổng trường dài số mét là: ( 0,25 điểm)
 	 350 + 600 = 950 (m) 	 (1 cm)
 Đáp số: 950 m (0,25 điểm)
Bài 6: ( 1 điểm) 
A 3cm B 
2cm Bài giải:
 4cm a/ Chu vi hình tứ giác ABCD là: 0,25 điểm. 
D 2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm) 0,25 điểm.
 6cm Đáp số: 15 cm 0,25 điểm. 
 C b/ Kẻ đúng đoạn thẳng được 0,25 điểm.
Bài 7: ( 0,5 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm.
 Ngày 14/5/2012 là ngày thứ Hai, vậy ngày 17/5/2012 là ngày thứ năm
Bài 8: ( 1 điểm) 
 Số đó là: 32

File đính kèm:

  • docde kiem tra dinh ki cuoi ki 2 toan lop 2(1).doc