Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 3 - Đề 2 - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 3 - Đề 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường .. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II 
Lớp:...	 MÔN TOÁN- KHỐI 3
Họ và tên:..	 Năm học: 2013- 2014
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi KT
GV chấm KT
Bài 1: (1 điểm) Số liền sau của số 67899
	A. 67891	B. 67900	C. 67890	D. 68890
Bài 2: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số sau 43231; 35214; 53412; 34514 là:
	A. 43231	B. 35214	C. 53412	D. 34514
Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
60246 + 24137	 78631- 16490	 2057 x 6	81652 : 4
.	.	.	.
.	.	.	.
.	.	.	.
.	.	.	.
Bài 4 (1 điểm) Điền dấu ( , = ) thích hợp vào các chỗ trống sau:
	1 giờ 15 phút  70 phút	2m  2000mm
	2kg  2100g	3m5dm  40dm
Bài 5. (1 điểm) Tính 
 ( 34679 + 46211) : 2	 65238 – 2597 x 4
	.
	..
.	..	
Bài 6. ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:	
	Đồng hồ bên chỉ .giờ, . phút	
A. 10 giờ 5 phút	
B. 10 giờ 10 phút	
C. 2 giờ kém 10 phút 	
D. 2 giờ 50 phút
Bài 7. ( 1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có kích thướt như trên hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm:	A	B
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
..	 3cm
b) Diện tích hình chữ ABCD là:
..............................................................................	D	C
 5cm
Bài 8 (2 điểm) Có 250 l nước mắm đựng đều vào 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít nước mắm?
Đáp án và hướng dẫn chấm điểm
Bài 1: ( 1 điểm):
C. 67 900
Bài 2: ( 1 điểm):
	C. 53 412
Bài 3: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm:
 60246 	78631	2057	81652	 4
+	 - x 01 20413
 24137	 16490	 6	 16 
 84383 62141 12342	 05
	 12
	 0
Bài 4 (1 điểm) Mỗi dấu ( , = ) điền đúng đạt 0,25 điểm:
	1 giờ 15 phút < 70 phút	2m = 2000mm
	2kg 30dm
Bài 5. (1 điểm) Mỗi phép đúng 0,5 điểm
 ( 34679 + 46211) : 2	 65238 – 2597 x 4
= 80890 : 2	 = 65238 – 10388
= 40445	 = 54850
Bài 6. ( 1 điểm) 
B. 10 giờ 10 phút	
Bài 7. ( 1 điểm)
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
 ( 5 + 3) x 2 = 16 (cm)	 
b) Diện tích hình chữ ABCD là:
 5 x 3 = 15 (cm2)
Bài 8 Bài giải
Mỗi thùng đựng được số l nước mắm là: (0.25 điểm)
250 : 5 = 50 ( l ) (0.5 điểm)
Số l nước mắm 7 thùng như thế đựng được là: ( 0.25 điểm)
50 7 = 350 (l ) ( 0.75 điểm)
Đáp số : 350 l ( 0.25 điểm)

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra cuoi ky 2Toan lop 3(2).doc
Đề thi liên quan