Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 3 - Đề 5 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 3 - Đề 5 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường .. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:.................. MÔN: TOÁN - KHỐI 3 (VNEN) Lớp: . Năm học: 2013 - 2014 Thời gian 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi Người chấm Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) Viết số Đọc số 87116 Mười sáu nghìn ba trăm linh năm 42908 Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 2907 + 4325 14352 - 2540 7432 x 5 2256: 4 . . . . . . Câu 3: Tìm X (1 điểm) X : 3 = 2510 X x 5 = 1350 .. . .. . .. Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 1 kg bằng: A. 1000g B. 100g C. 10 g b) 9m 2cm = .......cm. A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002 Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm) 1 km ........ 935 m 99 mm........1m 3m 52cm...........352 cm 1giờ 15 phút...........50 phút Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Trong một năm có bao nhiêu ngày A. 365 B. 366 C. 367 D. 368 b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày. A. 355 B. 366 C. 377 D. 388 Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Trong hình bên có ..góc vuông Câu 8: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (2 điểm) Bài giải: . . ĐÁP ÁN ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – KHỐI 3 (VNEN) NĂM HỌC 2013-2014 Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) mỗi cột đúng được 0,25 điểm. Viết số Đọc số 87116 Tám mươi bảy nghìn một trăm mười sáu 16305 Mười sáu nghìn ba trăm linh năm 42908 Bốn mươi hai nghìn chín trăm linh tám 31171 Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) mỗi phép tính được 0,5 điểm. 2907 + 4325 14352 - 2540 7432 x 5 2256: 4 2907 14352 7432 2256 4 + 4325 - 2540 x 5 .. .. 25 564 7323 11812 37160 16 0 Câu 3: Tìm X (1 điểm) X : 3 = 2510 X x 5 = 1350 X = 2510 x 3 X = 1350 : 5 X = 7530 X = 270 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 1 kg bằng: A. 1000g b) 9m 2cm = .......cm. A. 92 Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm. 1 km > 935 m 99 mm < 1m 3m 52cm = 352 cm 1giờ 15 phút > 50 phút Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Trong một năm có bao nhiêu ngày A. 365 B. 366 C. 367 D. 368 b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày. A. 355 B. 366 C. 377 D. 388 Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Trả lời đúng phép tính được 1 điểm Trong hình bên có 5 góc vuông Câu 8: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (2 điểm) Bài giải: Số kg đường đựng trong mỗi túi có là ( 0,25) 30 : 6 = 5 (kg) (0,5) Có 35 kg đường cần đựng là( 0,25) 35 : 5 = 7 (túi) (0,25) Đáp số : 7 túi (0,5)
File đính kèm:
- De kiem tra cuoi ky 2Toan lop 3VNEN.doc