Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 3 (Kèm đáp án)

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 3 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ...
.
Học sinh lớp: ...
Trường : ..
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II 
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 200 – 200
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Bốn số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? 
A. 3274 ; 3247 ; 4723 ; 4273.
B. 58 427 ; 58 724 ; 75 482 ; 85 427.	
C. 35 898 ; 35 989 ; 35 899 ; 35 998
2) Số liền trước của số 10 000 là: 
A. 9 999	
B. 9 9999 	
C. 10 001
3) Trong một năm những tháng nào có 31 ngày?
A. tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 8, tháng 10, tháng 12
B. tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 9, tháng 11
C. tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12
: 8 : 4 = 4 : 4 
 = 1
4) Cách nào làm đúng ?
A. 
 : 8 : 4 = 32 : 2 
 = 16
B.
: 8 : 4 = 32 : 32 
 = 1
C.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 8 điểm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1180 ; 1185 ; 1190 ; ... ; 
25 300 ; 25 400 ; 25 500; .. ; ..
72 800 ; 72 810 ; 72 820 ; ... ; ..
56 786 ; 56 787 ; 56 788; .. ; .. 
Đặt tính rồi tính :
43954 + 26883
2005 – 999
2647 x 6
6008 : 4
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm.
1km . 999m 
800cm . 8m
1 giờ .. 60 phút
30 phút .. giờ
4. Bài toán	
Để ốp một mảng tường nhà bếp người ta dùng hết 8 viên gạch hoa, mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp là bao nhiêu xăng ti mét vuông? 
Giải
HUỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
B
2
A
3
C
4
A
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 8 điểm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1180 ; 1185 ; 1190 ; 1195 ; 1200
25 300 ; 25 400 ; 25 500; 25 600 ; 25 700
72 800 ; 72 810 ; 72 820 ; 72 830 ; 72 840
56 786 ; 56 787 ; 56 788; 56 789 ; 56 790
Học sinh viết đúng thứ tự mỗi câu đạt 0,5 điểm.
x 0,5 điểm = 2 điểm)
2. Đặt tính rồi tính 
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
(0,5 x 4 = 2 điểm)
3 . Tính 
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
(0,5 x 4 = 2 điểm)
Bài toán : 2 điểm
1 điểm
1 điểm
Diện tích một viên gạch:
10 x 10 = 100(cm2)
Diện tích mảng tường:
100 x 8 = 800(cm2)
 Đáp số : 800cm2
Thiếu hoặc không tên đơn vị, đáp số trừ 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDe va dap an Thi Hoc ki 2 Lop 3 mon Toan.doc