Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT 	ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TH 	 	 Năm học 2013- 2014 
 Lớp 4. 	Môn : Toán 
 Họ và tên  	 Thời gian : 40 phút 
ĐỀ BÀI:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1(1 điểm):
A/. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?
a) 	b) 	c) 	d) 
B/. Số thích hợp để viết vào ô trống của = là:
a) 5	b) 11	c) 20	d) 44
Bài 2(1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
A/. giờ = ...... phút.
	a) 15 phút	b) 17 phút	c) 20 phút	d) 25 phút
B/. 3 000 000 m2 = ...... km2 
	a) 3 000 km2 	b) 300 km2 	c) 30 km2 	d) 3 km2 	
Bài 3(1 điểm): Đúng ghi Đ, Sai ghi S: 
A/. 23576 : 55 = 428 dư 60	 	B/. 12345 : 67 = 184 dư 25
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 4(2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 54137 + 6592 	b) 817254 - 93655 
c) 485 x 207 	d) 36770 : 36 
Bài 5(1 điểm): Tính:
a) 	b)
Bài 6(1 điểm): Tìm X:
a) 	b) 
Bài 7(2 điểm): Tổng của 2 số là 150. Tìm 2 số đó. Biết tỉ số của 2 số đó là .
Bài giải 
Bài 8(1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải 
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CK II
 Năm học 2013 – 2014
A. Trắc nghiệm(3đ):
Bài 1 : (1đ)
Khoanh vào d (0,5đ). B. Khoanh vào b (0,5đ). 
Bài 2 : (1đ)
 A. Khoanh vào c (0,5đ). B. Khoanh vào d (0,5đ).
Bài 3 : (1đ)
 A. S (0,5đ). 	B. Đ (0,5đ).
B. TỰ LUẬN(7đ)
Bài 4(2 điểm): Đặt tính rồi tính (0,5đ x 4 = 2đ)
a) 54137	b) 817254 
 + 6592 	 - 93655 
 60729	 723599
c) 485 	d) 36770 36 
 x 207	 00 1021
 3395	77
 970000	050
 100395	 14
Bài 5(1 điểm): Tính: (1đ x 2 = 2đ)
a) 	b)
Bài 6(1 điểm): Tìm X: (1đ x 2 = 2đ)
a) 	b) 
Bài 7(2 điểm): 
Ta có tổng số phần:
2 + 3 = 5 (phần)	(0,5đ)
Số bé là:
150 : 5 x 2 = 60	(0,5đ)
Số lớn là:
150 – 60 = 90	(0,5đ)
Đáp số: Số lớn = 90; Số bé = 60.	(0,5đ)
Bài 8(1 điểm): 
Hiệu số phần bằng nhau là
5 - 2 = 3 (phần)	(0,25đ)
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là
27 : 3 x 2 = 18 (m) 	(0,25đ)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là
27 + 18 = 45 (m) 	(0,25đ)
Diện tích mảnh vườn là
18 x 45 = 810 (m2) 	(0,25đ)
Đáp số : a) 18m ; 45m 
 b) 810m2 

File đính kèm:

  • docDE THI TOAN 4 CUOI HKII.doc