Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ............ .................... Học sinh lớp :..... Trường : ............ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2011 - 2012 (Thời gian làm bài :40 phút) STT MẬT MÃ ĐIỂM NHẬN XÉT MẬT MÃ STT 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? d. c. a. b. B) Số thích hợp để viết vào ô trống trong phép tính : = là: b. 5 d. 7 c. 6 a. 4 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. Các phân số , , , đã được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. b. 4 giờ kém 15 phút = 3 giờ 45 phút c. 4000 năm > 40 thế kỷ d. Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20 km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1:100 000, quãng đường đó dài 200 cm. 3. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống: a. 2m2 7dm2 27 dm2 c. tạ 75 kg b. 27 x 11 279 d. 48 tháng 4 năm 3 tháng HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT 4. Tính: b. 5 - = a. + = ... d. : = c. x = ... x : = 5. a. Tính giá trị biểu thức: b. Tính x: (120 x 2 – 50 x 3) : 30 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m. Chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính diện tích của thửa ruộng đó. b. Cứ 10m2 thì thu hoạch được 5 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc? Bài làm HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT --- HẾT --- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2011-2012 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) A. đáp án b ; B. đáp án b. + Ghi đúng mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm) 2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (2 điểm) a. S b. Đ c. S d. S + Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm) 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:( 2 điểm) a. > b. > c. = d. < + Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm) 4.Tính (2 điểm) a. b. c. d. + Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm) 5. a. Tính giá trị biểu thức (0.5đ) b. Tính x: (0.5đ) (120 x 2 – 50 x 3) : 30 x : = = 90 : 30 x = x = 3 x = + Học sinh tính đúng mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm (0.5 điểm x 2 = 1 điểm) 6. Bài toán: (2 điểm) Giải ? m Chiều rộng Chiều dài (1) ? m 64m Tổng số phần bằng nhau là: (2) 3 + 5 = 8 (phần) a) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (3) 64 : 8 x 3 = 24 (m) Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: (4) 64 – 24 = 40 (m) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (5) 24 x 40 = 960 (m2) b) Số kilôgam thóc thửa ruộng đó thu hoạch được là: (6) ( 960 : 10 ) x 5 = 480 (kg) Đáp số: Diện tích thửa ruộng: 960 m2 Số kg thóc thu hoạch : 480 kg Tính đúng từ bước 1 - 2 đạt 0.5 điểm; Tính đúng từ bước 3,4 đạt 0.5 điểm; Tình đúng bước 5 đạt 0.5 điểm; Tính đúng từ bước 6 đạt 0.5 điểm; Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.
File đính kèm:
- DE KTDK CUOI NAM TOAN 42.doc