Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( từ câu 1 đến câu 10)
1) Trong số thập phân 39,879 chữ số 8 chỉ:
A. 8 trăm B. 8 phần trăm C. 8 phần mười D. 8 phần nghìn
2) Số thập phân cĩ : Tám đơn vị, bốn phần nghìn viết là:
A. 8,04 B. 804 C. 8,004 D. 8,4
3) Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là : 
 A. 6,25% B. 62,5% C. 625% D. 0,625%
4) Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong phép so sánh 9,78 > 9,789 là :
A. 0 B. 10 C. 9 D. 8
5) Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong biểu thức 7,5 x 5 + = 40,5 là :
A. 2 B. 3 C. 3,5 D. 5
6) Kết quả phép trừ 50- 14,5 là:
A. 35,5 B. 36,5 C. 355 D. 45,5
7) Thương của phép chia 4,53 : 0,1 là: 
A. 453 B. 4,53 C. 45,3 D. 0,453
8) Biết diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là 400m2 , chu vi đáy là 40m. Vậy chiều cao của hình hộp là:
A. 10cm B. 10m C. 1m D. 100m
9) Dãy phân số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé :
A. 7/8 ; 7/2 ; 7/13 B. 7/13 ; 7/8 ; 7/2 C. 7/2 ; 7/8 ; 7/13 D. 7/13 ; 7/2 ; 7/8
10) Phân số 5/9 bằng phân số nào dưới đây : 
A. 18/10 B. 8/18 C. 10/18 D. 14/18
11) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ chấm:
7 m3 5 dm3 = 7,5 dm3 .
8,5 m2 > 8 m2 5 dm2  
12) Nối hai kết quả bằng nhau:
a) 1/5 phút 1) 3,25 giờ
 b) 0,75 giờ 2) 1,5 giờ
 c) 90 phút 3) 45 phút
 d) 3 giờ 15 phút 4) 12 giây
*PHẦN TỰ LUẬN:
1) Tính giá trị biểu thức : 16,4 + 8,6 x 40 – 39,75
2) Tìm x: 0,18 : x = 3 - 1,2
3) Một ơ tơ đi từ A lúc 7 giờ 45 phút đến B lúc 10 giờ 15 phút , với vận tốc 65 km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
.
....
.
.
.

File đính kèm:

  • dockiem tra toan cuoi nam.doc